thumbnail

Tài Liệu Part 6 - Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Đại Học Điện Lực

Tài liệu học tập và ôn thi part 6 môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết, bài tập thực hành và lời giải chi tiết. Nội dung tập trung vào thuật toán nâng cao, tối ưu hóa cấu trúc dữ liệu, và các kỹ năng lập trình ứng dụng, giúp sinh viên công nghệ thông tin củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tư duy thuật toán. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi và dự án thực tế.

Từ khoá: cấu trúc dữ liệu và ảo thuật EPUtài liệu part 6 cấu trúc dữ liệubài tập lập trình Đại học Điện lựcôn tập cấu trúc dữ liệu và thuật toánthuật toán và cấu trúc dữ liệubài tập cấu trúc dữ liệu part 6lập trình cấu trúc dữ liệu EPUtài liệu cấu trúc dữ liệu Đại học Điện lựccâu hỏi cấu trúc dữ liệu có đáp án

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Số câu hỏi: 26 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

16,831 lượt xem 1,285 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
A.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợi được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front).
B.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợi hay loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
C.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử vào hàng đợiđược thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được.
Câu 2: 1 điểm
hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu
A.  
FIFO
B.  
LIFO
C.  
FILO
D.  
LOLO
Câu 3: 1 điểm
Khi loại bỏ một phần tử ra khỏi hàng đợi Thì:
A.  
Nếu hàng đợi rỗng thì không thể thực hiện việc loại bỏ
B.  
Nếu hàng đợi đầy thì không thể thực hiện việc loại bỏ
C.  
Nếu hàng đợi chỉ có một phần tử thì không thể thực hiện việc loại bỏ
D.  
Cần khởi tạo lại hàng đợi
Câu 4: 1 điểm
Khi bổ sung một phần tử mới vào hàng đợi cần kiểm tra
A.  
Hàng đợi có đầy không
B.  
Hàng đợi có rỗng không
C.  
Hàng đợi có bao nhiêu phần tử
D.  
Hàng đợi có bao nhiêu giá trị bằng 0
Câu 5: 1 điểm
ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là:
A.  
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
B.  
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
C.  
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
D.  
Dựa vào tư tưởng "chia để trị
Câu 6: 1 điểm
ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn(insertion sort)
A.  
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
B.  
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
C.  
Dựa vào tư tưởng "chia để trị
D.  
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 7: 1 điểm
ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn (select sort)
A.  
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất,tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba...
B.  
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của danh sách đã sắp
C.  
Dựa vào tư tưởng "chia để trị".
D.  
so sánh hai phần tử kề nhau nếu chưa đúng thì đổi chỗ
Câu 8: 1 điểm
Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
A.  
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
B.  
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm
C.  
Dựa vào Tư tưởng "chia để trị
Câu 9: 1 điểm
Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm tuần tự
A.  
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm
B.  
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này quuyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành
C.  
Dựa vào Tư tưởng "chia để trị".
Câu 10: 1 điểm
Đối với biến con trỏ Hàm New(p) có nghĩa là gì
A.  
cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý
B.  
Thu hồi vùng nhớ đã cấp phát
C.  
hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý).
D.  
gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó.
Câu 11: 1 điểm
Đối với dữ liệu kiểu con trỏ Thủ tục GetMem (p, k) để làm gì?
A.  
Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.
B.  
Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .
C.  
gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó
D.  
cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
Câu 12: 1 điểm
Có thể cài đặt danh sách bằng:
A.  
Mảng và con trỏ.
B.  
Mảng
C.  
Con trỏ
D.  
tất cả đều sai
Câu 13: 1 điểm
Cài đặt danh sách bằng mảng có nghiã là
A.  
dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng.
B.  
Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.
C.  
Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 14: 1 điểm
Khi chèn một phần tử vào danh sách xảy ra tình trạng:
A.  
độ dài của danh sách = độ dài của mảng thì thông báo là:
B.  
Danh sách đầy
C.  
Danh sách rỗng
D.  
Danh sách chưa khai báo
E.  
Danh sách không tồn tại
Câu 15: 1 điểm
Cài đặt danh sách bằng con trỏ có nghĩa là:
A.  
Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 tr-ờng : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
B.  
Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
C.  
Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.
Câu 16: 1 điểm
Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
A.  
xen một phần tử x vào danh sách
B.  
xoá một phần tử của danh sách
C.  
Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
Câu 17: 1 điểm
Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?
A.  
xoá một phần tử của danh sách
B.  
xen một phần tử x vào danh sách
C.  
Tìm kiếm một phần tử của danh sách.
Câu 18: 1 điểm
Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:
A.  
FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau
B.  
LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau
C.  
FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước
Câu 19: 1 điểm
Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:
A.  
Bằng con trỏ và bằng mảng
B.  
Bằng con trỏ
C.  
Bằng mảng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 20: 1 điểm
Định nghĩa cẩu trúc dữ liệu hàng đợi (QUEUE)
A.  
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front).
B.  
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một đầu danh sách gọI là (Rear) hoặc (Front)
C.  
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối hàng (Rear).
D.  
Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).
Câu 21: 1 điểm
Tính chất của hàng đợi
A.  
"Vào trước - ra trước" - FIFO : First In First Out.
B.  
Vào trước - ra sau" - FILO : First In last Out.
C.  
Vào sau - ra trước" - LIFO : Last In Fist Out.
D.  
Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
Câu 22: 1 điểm
Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?
A.  
Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng
B.  
Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng
C.  
Thủ tục khởi tạo Queue rỗng
D.  
Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng
Câu 23: 1 điểm
Đối với biến con trỏ Hàm MaxAvail : Longint : có nghĩa là gì
A.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
B.  
Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.
C.  
Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
D.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.
Câu 24: 1 điểm
Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì
A.  
Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap
B.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.
C.  
Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.
D.  
Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát
Câu 25: 1 điểm
Đối với biến con trỏ hàm Seg (x) : Word có chức năng gì?
A.  
Cho biết địa chỉ segment của biến x
B.  
Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
C.  
Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
D.  
Cho biết địa chỉ seg : Ofs.
Câu 26: 1 điểm
Đối với biến con trỏ hàm Ofs (x) : Word có chức năng gì?
A.  
Cho biết địa chỉ Offset của biến x.
B.  
Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.
C.  
Cho biết địa chỉ segment của biến x
D.  
Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

Đề thi tương tự

Tài Liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế

3 mã đề 148 câu hỏi 1 giờ

56,7154,357

Tài Liệu Ôn Tập Lịch Sử Đảng Chương 2 - Đại Học Y Hà Nội (HMU) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

77,3625,948