thumbnail

Tài Liệu Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu về Cơ Sở Công Nghệ Của Hệ Thống Kế Toán Máy tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp kiến thức nền tảng về công nghệ hệ thống kế toán máy, từ các phần mềm kế toán đến quản lý cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin tài chính. Bao gồm câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để vận hành và quản lý hệ thống kế toán hiện đại. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Từ khoá: cơ sở công nghệ của hệ thống kế toán máytài liệu kế toán máy HUBTôn tập hệ thống kế toán máytài liệu kế toán máy có đáp ánđề thi hệ thống kế toán máy Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệhệ thống kế toán máy HUBTphần mềm kế toánquản lý dữ liệu kế toánôn thi kế toán máy miễn phíhọc kế toán máy

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
"Công ty Trường Xuân thu tiền làm dịch vụ của bệnh viện Hồng Ngọc còn nợ từ tháng trước. Hãy xác định trình tự ghi chép nghiệp vụ kinh tế trên?"
A.  
"Lập phiếu thu, chép sổ nhật ký, chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 642 chi phí"
B.  
"Lập phiếu chi, chép sổ cái tài khoản 111 Tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 511 Doanh thu"
C.  
"Lập phiếu thu, chép sổ nhật ký, chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 511 Doanh thu"
D.  
"Chép sổ cái tài khoản 111 tiền mặt, chép sổ cái tài khoản 511 Doanh thu, chép sổ Nhật ký"
Câu 2: 0.2 điểm
"Sau khi tạo các ô nhập liệu trên Form chứng từ. Muốn tạo nút lệnh ''Ghi chứng từ''. Các thao tác cần thực hiện là?"
A.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Find Record"
B.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Delete Record"
C.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Save Record"
D.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Save Record"
Câu 3: 0.2 điểm
"Giám đốc doanh nghiệp muốn xem lịch sử lãi lỗ hàng tháng của công ty từ đầu năm. Kế toán cần sử dụng sổ cái tài khoản nào?"
A.  
"Sổ cái tài khoản 511"
B.  
"Sổ cái tài khoản 421"
C.  
"Sổ cái tài khoản 642"
D.  
"Sổ cái tài khoản 334"
Câu 4: 0.2 điểm
Từ khóa where và order by có tác dụng
A.  
A Đặt điều kiện và sắp xếp dữ liệu khi xử lý
B.  
Chọn cột dữ liệu, chọn bảng dữ liệu khi xử lý
C.  
chọn bảng dữ liệu và sắp xếp dữ liệu khi xử lý
D.  
đặt điều kiện và chọn cột dữ liệu khi xử lý
Câu 5: 0.2 điểm
"Để tổng hợp dữ liệu cho các báo cáo Kế toán, cần tạo đối tượng nào trong Access?"
A.  
"Table"
B.  
"Query"
C.  
"Report"
D.  
"Form"
Câu 6: 0.2 điểm
Khi thiết kế bảng dữ liệu chi tiết chứng từ. Nam cần khiểu dữ liệu số, Văn bản Tiền tệ. Nam cần sử dụng các kiểu dữ liệu nào của Access?
A.  
autoNumber,Yes/No,Lookupwizard
B.  
Number,text,Currency
C.  
Text,Number,Date/Time
D.  
Number, Text, AutoNumber
Câu 7: 0.2 điểm
"Trên sổ cái tài khoản 411, kế toán viên đã ghi chép như sau: số dư đầu kỳ: 3000, tổng phát sinh Nợ: 900 tổng phát sinh Có: 4000. Hãy xác định số dư cuối kỳ tài khoản 411"
A.  
"-100 ghi bên Có"
B.  
"6100 ghi bên Có"
C.  
"7900 ghi bên Có"
D.  
"6100 ghi bên Nợ"
Câu 8: 0.2 điểm
"Để kết nối báo cáo với nguồn dữ liệu, cần sửa đổi thuộc tính nào của báo cáo?"
A.  
"Data \ Data Source"
B.  
"Data \ Record Source"
C.  
"Format \ Format Source"
D.  
"Format \ Data Source"
Câu 9: 0.2 điểm
"Sau khi một sự kiện kinh tế phát sinh. Kế toán đã ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 131 số tiền 5 triệu đồng. Giao dịch trên có ý nghĩa như thế nào?"
A.  
"Khách hàng đến mua hàng trị giá 5 triệu."
B.  
"Doanh nghiệp thu tiền khách hàng còn nợ trước đó."
C.  
"Doanh nghiệp thanh toán chi phí hoạt động"
D.  
"Doanh nghiệp trả lại tiền thừa cho khách hàng."
Câu 10: 0.2 điểm
"Chứng từ là công cụ kế toán dùng để ghi chép và xác thực sự kiện kinh tế phát sinh. Trên chứng từ cần có các thông tin gì?"
A.  
"Ngày lập, ngày hiệu lực, đối tượng, diễn giải, số tiền"
B.  
"Địa chỉ, số điện thoại đối tượng tham gia, diễn giải sự kiện kinh tế, người lập"
C.  
"Ngày lập, ngày hiệu lực, đối tượng, diễn giải, số tiền bằng số, bằng chữ, xác nhận của người lập, đối tượng, kế toán trưởng, giám đốc, tài khoản Nợ, Có"
D.  
"Tên doanh nghiệp, tài khoản Nợ, Có"
Câu 11: 0.2 điểm
"Trình tự làm kế toán máy gồm các bước cơ bản nào?"
A.  
"Lập chứng từ => Ghi sổ nhật ký => Ghi sổ cái => Ghi sổ chi tiết"
B.  
"Ghi sổ chi tiết => Lập bảng tổng hợp => Lập bảng cân đối tài khoản"
C.  
"Nhập danh mục => Nhập chứng từ => In sổ sách => In báo cáo"
D.  
"Nhập chứng từ => Nhập sổ sách => Nhập báo cáo"
Câu 12: 0.2 điểm

"Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 8/3?"

A.  

TK Đối ứng = 156, cột Có  = 4.000

B.  

TK Đối ứng = 642, cột Có  = 4.000

C.  

TK Đối ứng = 511, cột Nợ  = 4.000

D.  

TK Đối ứng = 131, cột Nợ  = 4.000

Câu 13: 0.2 điểm
"Phương muốn lấy dữ liệu để lập sổ nhật ký. Các cột dữ liệu cần lấy gồm NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien, dữ liệu lấy trong tháng 3, sắp xếp theo số chứng từ. Hãy chọn câu lệnh Phương cần?"
A.  
"SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien WHERE Month(NgayGhiSo)=3"
B.  
"SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM tableChungTu ORDER BY SoChungTu"
C.  
"SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM tableChungTu WHERE Month(NgayGhiSo)=3 ORDER BY SoChungTu"
D.  
"SELECT NgayGhiSo, SoChungTu, DienGiai, TkNo, TkCo, SoTien FROM tableChungTu WHERE Month(NgayGhiSo)=3"
Câu 14: 0.2 điểm
"Cấu trúc của tài khoản hay sổ cái tài khoản bao gồm những gì?"
A.  
"Số dư đầu kỳ, các dòng phát sinh"
B.  
"Các dòng phát sinh, số dư cuối kỳ"
C.  
"Số dư đầu kỳ, các dòng phát sinh, cộng phát sinh, số dư cuối kỳ"
D.  
"Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ"
Câu 15: 0.2 điểm
"Để theo dõi từng sự kiện kinh tế, mỗi khi có sự kiện phát sinh, sự kiện cần được ghi chép và có xác nhận sự việc diễn ra, số tiền, các đối tượng liên quan. Người làm Kế toán phải lập?"
A.  
"Sổ chi tiết tài khoản"
B.  
"Chứng từ"
C.  
"Sổ Nhật ký"
D.  
"Sổ cái tài khoản"
Câu 16: 0.2 điểm
"Các con số cần điền vào bảng tổng hợp trên đây là?"
A.  
"Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Nợ = 20.000, tk 331 cột Có = 5.000"
B.  
"Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Nợ = 10.000, tk 331 cột Có = 3.000"
C.  
"Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Có = 20.000, tk 331 cột Nợ = 5.000"
D.  
"Ghi phần dư cuối kỳ, tk 111 cột Có = 10.000, tk 331 cột Nợ = 3.000"
Câu 17: 0.2 điểm
"Câu lệnh SQL giúp tổng hợp dữ liệu báo cáo bằng các từ khóa SELECT (S) FROM (F) WHERE (W) ORDER BY (O) cho phép: Chọn bảng dữ liệu (B) Đặt điều kiện lấy dữ liệu (D) Chọn cột dữ liệu (C) Sắp xếp dữ liệu (X). Hãy ghép các từ khóa S,F,W,O với các chức năng C,B,D,X"
A.  
"SX-FB-WC-OD"
B.  
"SC-FB-WD-OX"
C.  
"SX-FD-WB-OC"
D.  
"SB-FX-WB-OC"
Câu 18: 0.2 điểm
"Tuấn thực hiện các thao tác sau trên Access: Bấm ''Create form in design view'', bấm chuột phải form chọn Properties \ Data, chọn Record Source = tableChungTu. Hãy giải nghĩa các thao tác trên?"
A.  
"Tạo bảng dữ liệu tableChungTu"
B.  
"Tạo form nhập liệu"
C.  
"Tạo form nhập liệu và kết nối Form mới tạo với bảng tableChungTu"
D.  
"Kết nối form với bảng tableChungTu"
Câu 19: 0.2 điểm
"Các công cụ Kế toán bao gồm?"
A.  
"Bảng lương; phiếu chi, ủy nhiệm chi, hợp đồng lao động, bảng chấm công"
B.  
"Chứng từ; Sổ nhật ký; Sổ cái tài khoản; Sổ chi tiết; Bảng tổng hợp; Bảng cân đối tài khoản"
C.  
"Đăng ký kinh doanh ; mẫu dấu, sổ đăng ký cổ đông,"
D.  
"Phiếu nhập kho; phiếu xuất kho; hóa đơn kiêm vận chuyển nội bộ"
Câu 20: 0.2 điểm
"Trình tự xây dựng các thành phần phần mềm Kế toán trên Access được sử dụng trong khóa học là?"
A.  
"Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Form => Xây dựng Query"
B.  
"Xây dựng Table => Xây dựng Report => Xây dựng Query => Xây dựng Form"
C.  
"Xây dựng Table => Xây dựng Form => Xây dựng Query => Xây dựng Report"
D.  
"Xây dựng Table => Xây dựng Query => Xây dựng Form => Xây dựng Report"
Câu 21: 0.2 điểm
"Doanh nghiệp có nhu cầu theo dõi mọi hoạt động kinh tế liên quan đến tiền tệ theo nhiều mức: Theo dõi tổng thể mọi sự kiện, theo dõi theo khoản mục, theo dõi theo đối tượng, theo dõi từng sự kiện. Hãy lựa chọn các công cụ kế toán theo trình tự theo dõi trên?"
A.  
"Sổ cái tài khoản => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản => Chứng từ"
B.  
"Chứng từ => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản => Sổ cái tài khoản"
C.  
"Sổ nhật ký => Sổ cái tài khoản => Sổ chi tiết tài khoản => Chứng từ"
D.  
"Chứng từ => Sổ cái tài khoản => Sổ nhật ký => Sổ chi tiết tài khoản"
Câu 22: 0.2 điểm
"Sau khi tạo liên kết giữa bảng tableChungTu và bảng tableChiTiet, hệ thống hiển thị một đường thẳng nối và số 1 cạnh bảng tableChungTu, ký hiệu vô cùng cạnh bảng tableChiTiet. Quan hệ này có ý nghĩa gì?"
A.  
"Một dòng dữ liệu trên bảng tableChungTu có thể liên kết với nhiều dòng dữ liệu trên bảng tableChiTiet"
B.  
"Một dòng dữ liệu trên bảng tableChiTiet có thể liên kết với nhiều dòng dữ liệu trên bảng tableChungTu"
C.  
"Một bảng tableChungTu có thể liên kết nhiều bảng tableChiTiet"
D.  
"Một bảng tableChiTiet có thể liên kết nhiều bảng dữ liệu tableChungTu"
Câu 23: 0.2 điểm
"Giám đốc doanh nghiệp cần nắm tình hình lãi lỗ cuối tháng 5 của công ty. Kế toán cần nộp tài liệu nào?"
A.  
"Sổ cái tài khoản doanh thu, sổ cái tài khoản chi phí"
B.  
"Các tài liệu trong đáp án 1. và 3."
C.  
"Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh"
D.  
"Bảng cân đối kế toán"
Câu 24: 0.2 điểm
"Công ty Trường Xuân trả tiền nhà tháng 3 năm X cho bà Xiết hết 3 triệu đồng chẵn. Kế toán phải ghi chép sự kiện kinh tế này như thế nào?"
A.  
"Ghi chép đồng thời vào Sổ cái tài khoản Chi phí và Sổ cái TK tiền mặt"
B.  
"Ghi chép Sổ cái TK Tiền mặt"
C.  
"Ghi chép Sổ cái TK Chi phí"
D.  
"Không cần chép sổ, chỉ cần lập phiếu chi chi 3 triệu."
Câu 25: 0.2 điểm
"Trên một báo cáo dạng bảng tổng hợp có các cột sau: Mã Tài Khoàn, Tên Tài Khoản, Dư đầu kỳ bên Nợ, Dư đầu kỳ bên Có, Phát sinh Nợ, Phát sinh Có, Dư cuối kỳ bên Nợ, Dư cuối kỳ bên có. Hãy cho biết đây là công cụ kế toán nào:"
A.  
"Bảng tổng hợp công nợ phải thu"
B.  
"Bảng tổng hợp nhập xuất tồn"
C.  
"Bảng cân đối tài khoản (Bảng cân đối số phát sinh)"
D.  
"Sổ cái tài khoản"
Câu 26: 0.2 điểm

"Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 7/3?"

A.  

   "TK Đối ứng =642, cột Có  = 3.000"

B.  

    "TK Đối ứng = 111, cột Có  = 3.000"

C.  

"TK Đối ứng = 511, cột Nợ  = 3.000"

D.  

   "TK Đối ứng = 111, cột Nợ  = 3.000"

Câu 27: 0.2 điểm
"Sau khi tạo Report sổ nhật ký, Hải muốn copy thành reportSoCaiTK111 để sửa lại thành sổ Cái cho nhanh. Hải cần bấm chuột phải vào report và chọn lệnh nào?"
A.  
"Copy Report To.."
B.  
"Save As..."
C.  
"Copy As...."
D.  
"Move Report"
Câu 28: 0.2 điểm
"Một sự kiện kinh tế phát sinh làm giảm giá trị kho hàng hoá và tăng chi phí vốn kinh doanh của doanh nghiệp 7 triệu đồng. Kế toán đã hạch toán khoản tiền này như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 331"
B.  
"Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 156"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 331"
D.  
"Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 511"
Câu 29: 0.2 điểm
Công ty Trường Xuân thay chuột cho nhà máy may Tín Trực, thu tiền ngay. Kế toán cần hạch toán như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Nợ tài khoản 642"
B.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 642"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511"
D.  
"Ghi Có tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511"
Câu 30: 0.2 điểm
"Khi xây dựng trường dữ liệu TaiKhoanNo, Muốn lấy danh mục tài khoản có sẵn trong bảng tableTaiKhoan để người dùng nhập tiện dụng và tránh sai sót. Cần sử dụng kiểu dữ liệu nào?"
A.  
"AutoNumber"
B.  
"Text"
C.  
"Lookupwizard"
D.  
"Date/Time"
Câu 31: 0.2 điểm
"Sau khi tạo các ô nhập liệu trên Form chứng từ. Muốn tạo nút lệnh ''Tìm chứng từ''. Các thao tác cần thực hiện là?"
A.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Delete Record"
B.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Navigation \ Find Record"
C.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Goto Previous Record"
D.  
"Kéo đối tượng CommandButton vào form, chọn lệnh Record Operation \ Add New Record"
Câu 32: 0.2 điểm
"Doanh nghiệp Trường Xuân nhập từ công ty CMC 30 máy tính trị giá 300 triệu, trả tiền sau. Kế toán phải hạch toán khoản tiền này như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 511"
B.  
"Ghi Nợ tài khoản 642, ghi Có tài khoản 331"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 331"
D.  
"Ghi Nợ tài khoản 156, ghi Có tài khoản 511"
Câu 33: 0.2 điểm
"Khái niệm tài khoản?"
A.  
"Là khoản mục tài chính doanh nghiệp cần theo dõi"
B.  
"Là một cuốn sổ ghi chép các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp."
C.  
"Là quyển sổ ghi nhật ký các sự kiện kinh tế"
D.  
"Là khoản mục tài chính doanh nghiệp cần theo dõi, được thể hiện trên thực tế bằng một cuốn Sổ ghi chép các sự kiện kinh tế theo khoản mục gọi là Sổ cái Tài khoản."
Câu 34: 0.2 điểm
"Để tạo cột BenCo từ cột SoTien khi lấy dữ liệu cho sổ cái tài khoản 411. Cần viết lệnh SELECT như thế nào?"
A.  
"SELECT SWITCH( TaiKhoanCo='411', SoTien ) AS BenCo"
B.  
"SELECT CHOOSE(TaiKhoanCo='411', SoTien ) AS BenCo"
C.  
"SELECT BenCo = SWITCH ( TaiKhoanCo = '411' , SoTien)"
D.  
"SELECT BenCo =CHOOSE ( TaiKhoanCo = '411' , SoTien)"
Câu 35: 0.2 điểm
"Anh Minh, một cổ đông của doanh nghiệp muốn rút vốn để ra định cư ở nước ngoài. Tiền vốn anh Minh đã góp vào công ty 20 triệu. Kế toán cần hạch toán giao dịch rút vốn của anh Minh như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 111"
B.  
"Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 111"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 331"
D.  
"Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 331"
Câu 36: 0.2 điểm
"Doanh nghiệp Hoàng Long cho thuê xe du lịch, thu tiền ngay chuyến ngày 24/5 giá 5 triệu. Kế toán cty Hoàng Long cần hạch toán như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 131, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"
B.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, Có tài khoản 331 số tiền 5 triệu"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"
D.  
"Ghi Nợ tài khoản 131, Có tài khoản 511 số tiền 5 triệu"
Câu 37: 0.2 điểm
"Bệnh viện Hồng Ngọc thuê công ty Trường Xuân bảo trì 50 máy tính hết chi phí 3 triệu đồng và hẹn Công ty Trường Xuân tháng sau trả tiền. Kế toán công ty Trường Xuân cần hạch toán như thế nào?"
A.  
"Ghi Nợ tài khoản 111, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"
B.  
"Ghi Nợ tài khoản 131, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"
C.  
"Ghi Nợ tài khoản 511, ghi Có tài khoản 131 số tiền 3 triệu đồng"
D.  
"Ghi Nợ tài khoản 331, ghi Có tài khoản 511 số tiền 3 triệu đồng"
Câu 38: 0.2 điểm
"Để theo dõi các hoạt động doanh nghiệp liên quan đến tiền tệ, người làm kế toán sử dụng hệ thống tài khoản và ghi chép theo nguyên tắc Kế toán kép. Nguyên tắc kế toán kép là gì?"
A.  
"Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm tiền trên 1 tài khoản"
B.  
"Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm tiền trên 2 tài khoản"
C.  
"Là nguyên tắc ghi chép phản ánh sự tăng/giảm đồng thời của 2 hoặc nhiều tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ kinh tế."
D.  
"Là nguyên tắc ghi chép số tiền 2 lần trên cùng một sổ kế toán để tránh nhầm lẫn"
Câu 39: 0.2 điểm
"Form là đối tượng dùng để nhập liệu vào bảng lưu trữ Table. Để kết nối Form và Table cần thiết đặt như thế nào?"
A.  
"Đặt thuộc tính Table = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn Properties"
B.  
"Đặt thuộc tính SaveTo = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn Properties"
C.  
"Đặt thuộc tính Record Source = tên bảng trong mục Data sau khi bấm chuột phải chọn Properties"
D.  
"Đặt thuộc tính Record Source = tên bảng trong mục Format sau khi bấm chuột phải chọn Properties"
Câu 40: 0.2 điểm
"Cuối tháng 3, giám đốc doanh nghiệp muốn biết tổng số tiền khách hàng nợ doanh nghiệp là bao nhiêu. Ngoài con số tổng cộng, giám đốc cũng cần biết tổng dư nợ chi tiết từng khách hàng. Kế toán phải chuẩn bị loại báo cáo, sổ sách gì? (chọn một)"
A.  
"Sổ chi tiết tài khoản công nợ phải thu của khách hàng"
B.  
"Bảng tổng hợp công nợ phải thu của khách hàng"
C.  
"Sổ chi tiết thanh toán với người bán"
D.  
"Sổ nhật ký"
Câu 41: 0.2 điểm
"Doanh nghiệp cần một cuốn sổ để theo dõi mọi sự kiện kinh tế xảy ra trong quý I theo trình tự thời gian. Kế toán phải sử dụng loại sổ sách nào sau đây?"
A.  
"Sổ Cái tài khoản"
B.  
"Chứng từ"
C.  
"Sổ Nhật ký"
D.  
"Bảng cân đối tài khoản"
Câu 42: 0.2 điểm
"Quy trình sản xuất phần mềm bao gồm 4 giai đoạn cơ bản: Xây dựng (A), Thiết kế (B), Khảo sát (C), Kiểm định (D). Hãy xếp đúng trình tự các giai đoạn?"
A.  
"A-B-C-D"
B.  
"C-B-A-D"
C.  
"B-C-A-D"
D.  
"D-A-C-B"
Câu 43: 0.2 điểm
"Công ty HAPRO xuất khẩu nông sản, thực phẩm chế biến, đồ uống, hàng may mặc, hàng thủ công mỹ nghệ và hàng tiêu dùng. Phân phối, bán lẻ với hệ thống trung tâm thương mại, siêu thị, chuỗi cửa hàng tiện ích. Công ty HAPRO là doanh nghiệp?"
A.  
"Thương mại"
B.  
"Sản xuất"
C.  
"Dịch vụ"
D.  
"Thương mại và dịch vụ"
Câu 44: 0.2 điểm

"Hãy chọn cách điền ghi chép còn dở dang ngày 8/3?"

A.  

     "TK Đối ứng =642, cột Có  = 3.000"

B.  

       "TK Đối ứng = 511, cột Có  = 3.000"

C.  

      "TK Đối ứng = 511, cột Nợ  = 3.000"

D.  

       "TK Đối ứng = 111, cột Nợ  = 3.000"

Câu 45: 0.2 điểm
"Tài khoản 334 được sử dụng để theo dõi tiền lương phải trả người lao động. Hãy xác định cách sử dụng tài khoản 334?"
A.  
"Khi tính lương ghi Có 642, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả."
B.  
"Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 111 số tiền thực trả."
C.  
"Khi tính lương ghi Có 511, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả."
D.  
"Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 642 số tiền thực trả."
Câu 46: 0.2 điểm
"Sau khi nhận được bảng lương từ phòng nhân sự với tổng tiền 12 triệu. Kế toán công ty Trường Xuân ghi nhận lương phải trả người lao động trên sổ cái tài khoản 334. Số tiền 12 triệu đã được chép vào cột Có trên sổ cái tài khoản. Hãy xác định tài khoản đối ứng cần ghi chép?"
A.  
"511"
B.  
"111"
C.  
"642"
D.  
"331"
Câu 47: 0.2 điểm
"Khi tạo form nhập chi tiết chứng từ. Cần lập trình khả năng tự động tính: Thành tiền dựa vào Số lượng và Đơn giá. Tú đã bấm chuột phải vào control SoLuong, chọn tab Event. Tú cần lập trình cho sự kiện nào?"
A.  
"On Enter"
B.  
"On Focus"
C.  
"On Exit"
D.  
"On Keydown"
Câu 48: 0.2 điểm
"Doanh nghiệp thanh toán tiền công nợ với nhà cung cấp Trần Anh. Kế toán phải ghi chép sự kiện kinh tế này như thế nào?"
A.  
"Ghi giảm tiền phải trả cho nhà cung cấp Trần Anh"
B.  
"Ghi giảm tiền mặt trong quỹ"
C.  
"Ghi giảm tiền phải trả cho nhà cung cấp Trần Anh, đồng thời ghi giảm tiền mặt trong quỹ."
D.  
"Không cần chép sổ, chỉ cần lập phiếu chi thanh toán công nợ"
Câu 49: 0.2 điểm
"Khi in báo cáo muốn định dạng các ô hiển thị số tiền, Hiền đã bấm chuột phải vảo control SoTien ở dải Detail trên reportSoNhatKy, chọn tab Format. Muốn định dạng bỏ dấu $ hoặc ký hiệu tiền khác và không có chữ số nào sau dấu thập phân Hiền phải đặt 2 thuộc tính Format và Decimal Places thế nào?"
A.  
"Format = General Number / Decimal Places = 1"
B.  
"Format = Scientific / Decimal Places = 2"
C.  
"Format = Standard / Decimal Places = 0"
D.  
"Format = Percent / Decimal Places = 0"
Câu 50: 0.2 điểm
"Để thiết lập quan hệ một nhiều giữa hai bảng dữ liệu cần thực hiện thao tác nào?"
A.  
"Mở Relationships, bấm Show Tables và Add thêm bảng, kéo thả 2 trường liên kết"
B.  
"Mở Relationships, kéo thả tiêu đề 2 bảng cần liên kết"
C.  
"Mở Relationships, bấm nút Create Relation, chọn cột liên kết"
D.  
"Mở Relationships, vẽ đường thẳng nối hai bảng"

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngSinh học

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về công nghệ sinh trắc học, từ nhận dạng vân tay, khuôn mặt, võng mạc đến các ứng dụng trong bảo mật và nhận dạng. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,185 lượt xem 31,850 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Ngoại Cơ Sở (RHM) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Ngoại Cơ Sở (Răng Hàm Mặt - RHM) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và phẫu thuật trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt. Phù hợp với sinh viên ngành Y Dược, tài liệu hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

64 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,715 lượt xem 5,754 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Dân Số & Tâm Lý Đạo Đức Y Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngGDCD - Đạo đức

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Dân Số và Tâm Lý Đạo Đức Y Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học, đạo đức y học và các yếu tố tâm lý liên quan trong thực hành y khoa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn tập một cách hiệu quả.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

80,221 lượt xem 43,176 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Tin Học Cơ Bản P3 - Học Viện Hành Chính Quốc Gia (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Tin học cơ bản P3 dành cho sinh viên Học viện Hành chính Quốc gia, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu tập trung vào các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và hệ điều hành. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hữu ích để sinh viên ôn tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi môn Tin học cơ bản.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

79,889 lượt xem 43,015 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Pháp Luật Đại Cương Chương 5 - Tài Liệu Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập Pháp luật Đại cương Chương 5 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành, cung cấp miễn phí với đáp án chi tiết. Bao gồm kiến thức cơ bản về hệ thống pháp luật, các quy định quan trọng và phân tích nguyên tắc pháp lý, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

75,372 lượt xem 40,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Mạng Cảm Biến Không Dây - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập về Mạng Cảm Biến Không Dây? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm cơ bản, kiến trúc, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của mạng cảm biến không dây. Phù hợp cho sinh viên các ngành Công Nghệ Thông Tin, Điện tử - Viễn thông, tài liệu hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiểu biết về các mạng cảm biến hiện đại. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,630 lượt xem 6,181 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Tư Tưởng Hồ Chí Minh HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết. Nội dung tài liệu bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các quan điểm tư tưởng và triết lý của Hồ Chí Minh. Đây là tài liệu miễn phí, hữu ích cho sinh viên muốn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi môn Tư tưởng Hồ Chí Minh tại HUBT.

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,113 lượt xem 35,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Năng Lượng - Đại Học Điện Lực Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kinh Tế Năng Lượng tại Đại Học Điện Lực? Tài liệu này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và lý thuyết chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kinh tế năng lượng, quy hoạch và quản lý tài nguyên năng lượng, cùng với phân tích thị trường năng lượng và chính sách giá điện. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

156 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,895 lượt xem 48,909 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Tài Liệu Khoa Học Quản Lý Mới Nhất - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKhoa học

Tài liệu tổng hợp môn Khoa học quản lý mới nhất dành cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập lý thuyết và thực hành, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu tập trung vào các phương pháp quản lý, lý thuyết tổ chức, và ứng dụng thực tiễn, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hỗ trợ hiệu quả cho quá trình học tập.

358 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,313 lượt xem 40,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!