thumbnail

Đề Thi Online Miễn Phí Có Đáp Án: GIUN TÓC, MÓC – MỎ, GIUN KIM, GIUN CHỈ

Khám phá đề thi online miễn phí với đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Đề thi bao gồm các dạng bài tập liên quan đến GIUN TÓC, MÓC – MỎ, GIUN KIM, GIUN CHỈ, được thiết kế để phát triển tư duy logic và khả năng phân tích. Phù hợp với học sinh, sinh viên cũng như những người đam mê học tập, đây là công cụ hỗ trợ lý tưởng giúp bạn tự đánh giá trình độ và cải thiện kỹ năng qua từng bài thi. Hãy trải nghiệm ngay để tiến gần hơn tới thành công trong học tập!

Từ khoá: đề thi online đề thi miễn phí đáp án chi tiết GIUN TÓC MÓC – MỎ GIUN KIM GIUN CHỈ ôn luyện kiểm tra kiến thức

Số câu hỏi: 159 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

375,468 lượt xem 28,881 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bệnh giun chỉ có tính di truyền
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.25 điểm
Muỗi chủ yếu truyền bệnh giun chỉ W.bancofti là:
A.  
Culex
B.  
Mansonia
C.  
Aedes
D.  
Mansonia và Culex
E.  
Anopheles
Câu 3: 0.25 điểm
Chu kỳ giun tóc không chu du qua gan, phổi, timn
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.25 điểm
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng núi miền Bắc là:
A.  
58 – 89%
B.  
29 – 52%
C.  
38 – 41%
D.  
28 – 75%
Câu 5: 0.25 điểm
Tên của giun tóc
A.  
Ascaris lumbricoides
B.  
Trichuris trichiura
C.  
Ancylostoma duoenale
D.  
Necator americanus
E.  
Enterobius vermicularis
F.  
Filaria
Câu 6: 0.25 điểm
Thời gian xét nghiệm phân tối đa 24h để tìm trứng chẩn đoán bệnh:
A.  
Giun kim
B.  
Sán lá gan
C.  
Giun chỉ
D.  
Giun móc
E.  
Sán lá phổi
Câu 7: 0.25 điểm
Nêu thứ tự cơ quan nội tạng người mà ấu trùng giun móc đi qua:
A.  
gan, tim, phổi
B.  
tim, gan, phổi, hầu
C.  
ruột, tim, phổi
D.  
tim, phổi, ruột
Câu 8: 0.25 điểm
Tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ ở vùng núi miền Trung là:
A.  
36%
B.  
66%
C.  
69%
D.  
67%
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Giun móc/mỏ có thể ký sinh ở:
A.  
Đại tràng lên
B.  
Tá tràng
C.  
Đoạn đầu ruột non
D.  
Đoạn giữa ruột non
E.  
Đại tràng sigma
Câu 10: 0.25 điểm
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng núi miền Trung là:
A.  
27 – 48%
B.  
4,2 – 10,6%
C.  
12,7 %
D.  
1,7 %
Câu 11: 0.25 điểm
Thời kỳ nào không tìm thấy ấu trùng giun chỉ trong máu ngoại vi:
A.  
Ủ bệnh
B.  
Phát bệnh
C.  
Tiềm tàng
D.  
B và C
Câu 12: 0.25 điểm
Giai đoạn dễ tìm thấy ấu trùng giun chỉ trong máu là:
A.  
Ủ bệnh
B.  
Phát bệnh
C.  
Tiềm tàng
D.  
Ủ bệnh và phát bệnh
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Thời gian hoàn thành phát triển ấu trùng giai đoạn 1 – 2 mất bao lâu:
A.  
2 – 3 ngày
B.  
3 – 4 ngày
C.  
5 – 6 ngày
D.  
5 – 7 ngày
Câu 14: 0.25 điểm
Vật chủ trung gian truyền bệnh giun chỉ W.bancofti là:
A.  
C. Fatigans
B.  
M.anualifera
C.  
M.indiana
D.  
C.quinquefasciatus
E.  
A.hyrcanus
Câu 15: 0.25 điểm
Thời gian hoàn thành chu kỳ của ấu trùng giun chỉ trong muỗi là:
A.  
60 – 75 ngày
B.  
1 – 2 năm
C.  
2 – 6 tuần
D.  
2 – 4 tuần
Câu 16: 0.25 điểm
Trung bình số giun tóc ký sinh trên người là:
A.  
20 giun/người
B.  
21 giun/người
C.  
22 giun/người
D.  
23 giun/người
Câu 17: 0.25 điểm
Loại giun, mầm bệnh lây vào người bằng thể ấu trùng là:
A.  
N.americanus
B.  
T.trichiura
C.  
A.lumbricoides
D.  
B.malayi
E.  
E.vermicularis
Câu 18: 0.25 điểm
Thiếu máu giun móc làm giảm sắt, giảm hemoglobin mà không làm giảm protein
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 19: 0.25 điểm
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở đồng bằng miền Nam là:
A.  
1,7%
B.  
12,7%
C.  
0,5 – 1,2 %
D.  
27 – 48%
Câu 20: 0.25 điểm
Ấu trùng giun có giai đoạn chu du qua tim, phổi nhưng không qua gan người là:
A.  
N.americanus
B.  
T.trichiura
C.  
A.lumbricoides
D.  
W.bancofti
E.  
E.vermicularis
Câu 21: 0.25 điểm
Mật độ ấu trùng trong máu ngoại vi thuận tiện cho sự lan tràn bệnh giun chỉ:
A.  
Dưới 1 ấu trùng/1ml máu
B.  
3 ấu trùng/1ml máu
C.  
10 ấu trùng/ml máu
D.  
Trên 10 ấu trùng/ml máu
Câu 22: 0.25 điểm
Bệnh giun móc/mỏ phổ biến ở các nước nhiệt đới và phó nhiệt đới
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 23: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm hình thể của con giun móc đực:
A.  
Dài hơn con cái
B.  
Đuôi nhọn
C.  
Lỗ sinh dục cũng là lỗ hậu môn
D.  
Đuôi xòe như chân ếch ,gân sau chia 3 nhánh
E.  
Bao miệng phát triển có 4 móc
Câu 24: 0.25 điểm
Phù voi không hồi phục ở giai đoạn:
A.  
Ủ bệnh
B.  
Phát bệnh
C.  
Tiềm tàng
D.  
Ủ bệnh và phát bệnh
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Đái máu, dưỡng chấp do bệnh nhân vỡ mạch bạch huyết vùng bàng quang
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm chu kỳ bình thường của giun kim
A.  
Vào người qua đường da, tiếp xúc
B.  
Giao hợp ở ruột non, rồi con đực chết
C.  
Con cái đẻ trứng ở các nếp nhăn hậu môn, sau đó chết
D.  
Tuổi thọ giun kim ngắn 2 tháng
E.  
Trứng ấu trùng ký sinh ở manh tràng
Câu 27: 0.25 điểm
Tuổi thọ của giun tóc
A.  
12 – 18 tháng
B.  
1 – 2 năm
C.  
2 – 3 năm
D.  
5 – 6 năm
Câu 28: 0.25 điểm
Ban ngày, ấu trùng giun chỉ xuất hiện ở tuần hoàn nội tạng, nhất là phổi
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 29: 0.25 điểm
Thuốc điều trị giun chỉ không có:
A.  
D.E.C
B.  
Banocide
C.  
Mebendazol
D.  
Hetrazan
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm của giun tóc( Trichuris trichiura ) trưởng thành là :
A.  
Là loại giun nhỏ, màu trắng/hồng nhạt, hình ống
B.  
Kích thước con đực dài hơn con cái
C.  
Đầu nhỏ như sợi tóc, đuôi to ra, tỷ lệ đầu/thân=1/4
D.  
Thực quản hẹp ít phát triển, thành mỏng
E.  
Chỉ có 1 buồng trứng
F.  
Có 1 gai sinh dục
Câu 31: 0.25 điểm
Trường hợp nhiễm nặng, bệnh giun tóc mới có biểu hiện lâm sàng
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 32: 0.25 điểm
Giun kim có thể gây ra các tác hại:
A.  
Trẻ gầy yếu
B.  
Chán ăn
C.  
Chậm lớn
D.  
Bụng to
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở vùng ven biển miền Trung là :
A.  
27 – 48%
B.  
4,2 – 10,6%
C.  
12,7 %
D.  
1,7 %
Câu 34: 0.25 điểm
Muỗi Mansonia là vật chủ trung gian chủ yếu truyền loại KST:
A.  
W.bancofti
B.  
B.malayi
C.  
P.vivax
D.  
P.falciparum
E.  
A và B
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chu kỳ A. Duodenale có đặc điểm :
A.  
Thuộc chu kỳ đơn giản
B.  
Lây nhiễm qua da và qua đường tiêu hóa
C.  
Ký sinh chủ yếu ở tá tràng
D.  
Ấu trùng có giai đoạn chu du qua gan, tim, phổi
E.  
thời gian hoàn thành chu kỳ qua da khoảng 35 – 45 ngày
Câu 36: 0.25 điểm
Vị trí ký sinh của giun chỉ trưởng thành là:
A.  
Mạch máu
B.  
Mạch bạch huyết
C.  
Đường dẫn mật
D.  
Ruột non
E.  
Ruột già
Câu 37: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Người nhiễm giun chỉ do:
A.  
Truyền máu có chứa ấu trùng giun chỉ
B.  
Muỗi đốt
C.  
Ăn rau rửa không sạch
D.  
Ấu trùng chủ động tìm và xuyên qua da vật chủ
E.  
Ăn tôm cua còn sống hoặc nấu chưa chín
Câu 38: 0.25 điểm
Muỗi Mansonia phổ biến ở vùng đồng bằng và trung du
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.25 điểm
Tác hại của giun kim:
A.  
Ngứa hậu môn
B.  
Rối loạn tiêu hóa
C.  
Rối loạn thần kinh
D.  
Rối loạn sinh dục
E.  
Viêm ruột thừa
F.  
Tất cả đều đúng
Câu 40: 0.25 điểm
Nếu có 10 ấu trùng/ml máu hoặc < 1 ấu trùng/ml máu thì thuận tiện cho sự lan truyền bệnh
A.  
Đúng
B.  
Sai

Đề thi tương tự

Đề Thi Online Miễn Phí Cơ Sở Văn Hóa Việt Nam Chương 1 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 94 câu hỏi 1 giờ

69,3975,338

Đề cương Hiến pháp - Đề thi online miễn phí có đáp ánKinh tế

3 mã đề 120 câu hỏi 40 phút

375,30128,865

Đề Thi Online Lý Thuyết Mạch 1 Làm Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 129 câu hỏi 1 giờ

373,37528,706

Đề cương Lý luận 2 - Đề thi online miễn phí có đáp ánKinh tế

2 mã đề 90 câu hỏi 30 phút

375,32028,867

Kiến Thức Chung Agribank Phần 6 - Đề Thi Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

63,9354,914

Tổng hợp đề thi MATLAB - Online Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

3 mã đề 119 câu hỏi 1 giờ

375,76728,904