thumbnail

Đề Thi Online Lý Thuyết Mạch 1 Miễn Phí - Có Đáp Án

Tìm hiểu và ôn tập kiến thức Lý thuyết mạch 1 với bộ đề thi online miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế với các câu hỏi sát thực tế, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tham gia ngay để học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

Từ khoá: đề thi lý thuyết mạch 1 đề thi online miễn phí câu hỏi ôn tập lý thuyết mạch đáp án chi tiết lý thuyết mạch thi thử online lý thuyết mạch ôn tập lý thuyết mạch 1 học tập miễn phí lý thuyết mạch luyện thi lý thuyết mạch online đề thi thử lý thuyết mạch tài liệu học lý thuyết mạch

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 30) A chạy qua là:
A.  
14sin(100t + 120) V
B.  
14cos(100t - 60) V
C.  
14sin(100t + 30) V
D.  
14sin(100t - 60) V
Câu 2: 0.2 điểm
Khóa K trong mạch điện hình dưới chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 tại thời điểm t = 0. Điện áp quá độ trên điện dung uC(t) có dạng (với A là hằng số):
Hình ảnh
A.  
(1-e-20.t), kV
B.  
e-20.t, kV
C.  
(1-e-10.t), kV
D.  
e-10.t, kV
Câu 3: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 30) A là:
A.  
100 A
B.  
50 A
C.  
50 căn2 A
D.  
100 căn2 A
Câu 4: 0.2 điểm
Mạng điện ba pha đối xứng có đặc điểm nào sau đây :
A.  
Điện thế của các điểm trung tính khác không
B.  
Biết lượng dây không thể suy ra lượng pha và ngược lại
C.  
Biết lượng của một pha sẽ suy ra lượng của hai pha còn lại
D.  
Các sức điện động của nguồn lệch pha lần lượt 150°
Câu 5: 0.2 điểm
Cho mạch điện ở chế độ xác lập điều hoà như hình vẽ. Biết E1 =200 góc 40 , Z1 = 10 + j10 Ω, Z2 = 8 + j7 Ω, Z3 = 10 + j8 Ω. Giá trị của dòng điện I3 là:
Hình ảnh
A.  
3,55 góc -2,18 A
B.  
2,55 góc -2,18 A
C.  
5,55 góc 2,18 A
D.  
4,55 góc -2,18 A
Câu 6: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của điện áp -100căn 2 sin(314t - 170) V là:
A.  
100 V
B.  
50 V
C.  
-100 V
D.  
-50V
Câu 7: 0.2 điểm
Xét mạch như hình vẽ sau. Biết E = 20 V; I = 2 A. Giá trị của điện trở và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R lần lượt là:
Hình ảnh
A.  
10 Ω; 40 W
B.  
20 Ω; 50 W
C.  
40 Ω; 80 W
D.  
10 Ω; 50 W
Câu 8: 0.2 điểm
Phương trình trạng thái của mạng một cửa có hệ số C =8 + j10, D = 15 + j20, dòng điện ngắn mạch của mạng một cửa có trị số :
A.  
15 + j20 A
B.  
30 + j34 A
C.  
23 + j30 A
D.  
8 + j10 A
Câu 9: 0.2 điểm
Điện áp trên tụ điện 5mF5 \, \text{mF} khi có dòng điện i(t)=7sin(100t+30)Ai(t) = 7\sin(100t + 30^\circ) \, \text{A} chạy qua là:
A.  
14sin(100t60)V14\sin(100t - 60^\circ) \, \text{V}
B.  
14sin(100t+30)V14\sin(100t + 30^\circ) \, \text{V}
C.  
14sin(100t+120)V14\sin(100t + 120^\circ) \, \text{V}
D.  
14cos(100t60)V14\cos(100t - 60^\circ) \, \text{V}
Câu 10: 0.2 điểm
Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 20) A chạy qua là:
A.  
50sin(100t + 20) V
B.  
5sin(100t + 20) V
C.  
50cos(100t + 20) V
D.  
5cos(100t + 20) V
Câu 11: 0.2 điểm
Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?
Hình ảnh
A.  
6V
B.  
3V
C.  
2V
D.  
5V
Câu 12: 0.2 điểm
Điện áp hở mạch của mạng một cửa sau có giá trị :,20p3.jpg.
A.  
219,12 + j86,73 V
B.  
215,12 + j85,64 V
C.  
212,12 + j82,64 V
D.  
220,12 + j56,64 V
Câu 13: 0.2 điểm
Xác định VA trong sơ đồ đồ mạch sau?
Hình ảnh
A.  
3V
B.  
6V
C.  
5V
D.  
2V
Câu 14: 0.2 điểm
Tìm điện dẫn Gx trong sơ đồ mạch sau. Biết công suất tác dụng trên điện dẫn Gx là 50mW.
Hình ảnh
A.  
500µS
B.  
500mS
C.  
0.5mS.
D.  
500Ω
Câu 15: 0.2 điểm
Công suất biểu kiến S của mạch ba pha đối xứng tải tĩnh được tính theo công thức nào sau đây:
A.  
S =If Uf
B.  
S = Căn 3Ud Id
C.  
S = 4U
D.  
S = 3I
Câu 16: 0.2 điểm
Khóa K trong mạch điện hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0. Dòng điện quá độ iL(t) chạy trong mạch có dạng (với I0 là hằng số dương):
Hình ảnh
A.  
I0.(1 - e-50.t), A
B.  
I0.(1 - e-100.t), A
C.  
I0.(1 + e-50.t), A
D.  
I0.(1 + e-100.t), A
Câu 17: 0.2 điểm
Mạch điện ba pha có hệ điện áp dây Ubc=220 góc 0, Uac=220 góc 60 , tải đấu sao có tổng trở mỗi pha Z = 5+j6Ω, dòng điện pha A có trị số hiệu dụng :
A.  
15,45 + j11,45 A
B.  
12,49 + j10,41 A
C.  
22,89 + j20,51 A
D.  
14,45 + j16,68 A
Câu 18: 0.2 điểm
Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0. Dòng điện chạy qua điện cảm L tại thời điểm t = -0 có giá trị bằng:
Hình ảnh
A.  
0,2 A
B.  
0,5 A
C.  
0,4 A
D.  
0,3 A
Câu 19: 0.2 điểm
Khóa K trong mạch điện ở hình dưới được đóng vào tại thời điểm t = 0. Giá trị của dòng điện chạy qua điện cảm \( i_L(+0) \) là:
Hình ảnh
A.  
1A1 \, \text{A}
B.  
1.2A1.2 \, \text{A}
C.  
1211A\frac{12}{11} \, \text{A}
D.  
6A6 \, \text{A}
Câu 20: 0.2 điểm
Cho i1(t) = 30sin(314t - 20), i2(t) = 60cos(314t - 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -50
B.  
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -80
C.  
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -10
D.  
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -50
Câu 21: 0.2 điểm
Cho i1(t) = 30sin(314t - 20), i2(t) = 60cos(314t - 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -50
B.  
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -10
C.  
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -50
D.  
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -80
Câu 22: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của dòng điện 100sin(314t - 30) A là:
A.  
100 A
B.  
50 A
C.  
50 căn2 A
D.  
-100A
Câu 23: 0.2 điểm
Tổng trở phức của nhánh có 3 phần tử với R=20ΩR = 20 \, \Omega, L=5mHL = 5 \, \text{mH}C=10mFC = 10 \, \text{mF} mắc nối tiếp nhau ở tần số 100Hz100 \, \text{Hz} là:
A.  
20+j2.9824Ω20 + j2.9824 \, \Omega
B.  
20+j3.3007Ω20 + j3.3007 \, \Omega
C.  
20+j2.5008Ω20 + j2.5008 \, \Omega
D.  
20+j3.5217Ω20 + j3.5217 \, \Omega
Câu 24: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của điện áp -200 căn2 sin(314t - 170) V là:
A.  
200 căn2 V
B.  
-200 V
C.  
100V
D.  
200 V
Câu 25: 0.2 điểm
Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là 98 góc -12 V, điện áp trên phụ tải pha C có giá trị là :
A.  
98 góc 120
B.  
98 góc -108
C.  
98 góc 108
D.  
98 góc 150
Câu 26: 0.2 điểm
Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 20) A chạy qua là:
A.  
50sin(100t + 20) V
B.  
5sin(100t + 20) V
C.  
50cos(100t + 20) V
D.  
5cos(100t + 20) V
Câu 27: 0.2 điểm
Cho u(t) = 150sin(314t - 60), i(t) = 7sin(314t - 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc -30
B.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc 30
C.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc 90
D.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc -90
Câu 28: 0.2 điểm
Dòng điện i(t) = 5căn2 sin(100t + 17) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A.  
25căn2 sin(100t + 17) + 25sin(100t + 110) V
B.  
25căn2 sin(100t + 17) + 25căn2 sin(100t + 11) V
C.  
25căn2 sin(100t + 17) + 25căn2 sin(100t - 73) V
D.  
25căn2 sin(100t + 17) + 25sin(100t - 73) V
Câu 29: 0.2 điểm
Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω;R2=4Ω;R3=2Ω; R4=2Ω;E=12V
Hình ảnh
A.  
-4A
B.  
4A
C.  
1A
D.  
2A
Câu 30: 0.2 điểm
Cho u(t) = 150sin(314t - 60), i(t) = 7sin(314t - 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc -30
B.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc 30
C.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc -90
D.  
u(t) sớm pha so với i(t) một góc 90
Câu 31: 0.2 điểm
Phương trình theo định luật Kirchhoff 1 tại nút A trong sơ đồ mạch sau
Hình ảnh
A.  
i1+j=i2+i3
B.  
i1= i2+ i3
C.  
i1 - i2 + i3 - j=0
D.  
i1 - i2 -i3 - j=0
Câu 32: 0.2 điểm
Sơ đồ Thevenin tương đương bao gồm :
A.  
Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng trở vào Zv
B.  
Nguồn áp Uhở mắc nối tiếp với tổng dẫn vào Yv
C.  
Nguồn áp có giá trị Uhở mắc nối tiếp với tổng trở vào Zv
D.  
Nguồn áp Uhở mắc song song với tổng dẫn vào Yv
Câu 33: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của điện áp -100căn2 sin(314t - 170) V là:
A.  
50 V
B.  
20V
C.  
-100 V
D.  
100 V
Câu 34: 0.2 điểm
Xác định nguồn E1 trong mạch biết I2 = 10A; R3 =2R2 =20Ω; R1= 10Ω
Hình ảnh
A.  
300V
B.  
250V
C.  
100V
D.  
200V
Câu 35: 0.2 điểm
Cho u (t) = 120cos(314t + 20), i(t) = 6sin(314t + 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc 800
B.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc -80
C.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc -10
D.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc 50
Câu 36: 0.2 điểm
Mạng một cửa như hình vẽ có nguồn E1 = 100V, điện trở R1 = 10Ω, điện dung C = 0,5μF, dòng điện ngắn mạch trên cửa là:
Hình ảnh
A.  
10 A
B.  
20 A
C.  
30 A
D.  
40 A
Câu 37: 0.2 điểm
Cho u (t) = 120cos(314t + 20), i(t) = 6sin(314t + 30). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc -10
B.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc 50
C.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc -80
D.  
u (t) sớm pha so với i(t) một góc 80
Câu 38: 0.2 điểm
Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 30) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5 mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A.  
80sin(1000t - 30) + 50sin(1000t - 120) V
B.  
80sin(1000t - 30) + 50sin(1000t + 60) V
C.  
80sin(1000t - 30) + 50căn2 sin(1000t + 60) V
D.  
80sin(1000t) + 50sin(1000t + 60) V
Câu 39: 0.2 điểm
Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vòng 2 trong sơ đồ mạch sau?
Hình ảnh
A.  
-R2 I2 +R3 I3 - R4 I4 = E3 + E4
B.  
R2 I2 +R3 I3 + R4 I4 = -E3 - E4
C.  
R2 I2 +R3 I3 + R4 I4 = -E3 + E4
D.  
R2 I2 +R3 I3 - R4 I4 = E3 + E4
Câu 40: 0.2 điểm
Cho mạch ba pha đối xứng. Biết điện áp trên phụ tải pha A là 98 góc -12 , điện áp trên phụ tải pha B có giá trị là :
A.  
98 góc 12
B.  
98 góc 32
C.  
98 góc -132
D.  
98 góc 120
Câu 41: 0.2 điểm
Dòng điện i(t)=10sin(1000t30)Ai(t) = 10\sin(1000t - 30^\circ) \, \text{A} chạy qua nhánh có điện trở 8Ω8 \, \Omega và cuộn cảm 5mH5 \, \text{mH} mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A.  
80sin(1000t30)+50sin(1000t+60)V80\sin(1000t - 30^\circ) + 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
B.  
80sin(1000t30)+50sin(1000t120)V80\sin(1000t - 30^\circ) + 50\sin(1000t - 120^\circ) \, \text{V}
C.  
80sin(1000t)+50sin(1000t+60)V80\sin(1000t) + 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
D.  
80sin(1000t30)+50sin(1000t+60)V80\sin(1000t - 30^\circ) + 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
Câu 42: 0.2 điểm
Cho i1(t)=30sin(314t20)i_1(t) = 30\sin(314t - 20^\circ), i2(t)=60cos(314t30)i_2(t) = 60\cos(314t - 30^\circ). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.  
i1(t)chmphasovii2(t)mtgoˊc50i_1(t) \, chậm \, pha \, so \, với \, i_2(t) \, một \, góc \, -50^\circ
B.  
i1(t)smphasovii2(t)mtgoˊc50i_1(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i_2(t) \, một \, góc \, -50^\circ
C.  
i1(t)smphasovii2(t)mtgoˊc80i_1(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i_2(t) \, một \, góc \, -80^\circ
D.  
i1(t)chmphasovii2(t)mtgoˊc10i_1(t) \, chậm \, pha \, so \, với \, i_2(t) \, một \, góc \, -10^\circ
Câu 43: 0.2 điểm
Dòng điện i(t)=52sin(100t+170)Ai(t) = 5\sqrt{2} \sin(100t + 170^\circ) \, \text{A} chạy qua nhánh có điện trở 5Ω5 \, \Omega và tụ điện 2mF2 \, \text{mF} mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A.  
252sin(100t+17)+25sin(100t+110)V25\sqrt{2} \sin(100t + 17^\circ) + 25\sin(100t + 110^\circ) \, \text{V}
B.  
252sin(100t+17)+252sin(100t+110)V25\sqrt{2} \sin(100t + 17^\circ) + 25\sqrt{2} \sin(100t + 110^\circ) \, \text{V}
C.  
252sin(100t+17)+252sin(100t73)V25\sqrt{2} \sin(100t + 17^\circ) + 25\sqrt{2} \sin(100t - 73^\circ) \, \text{V}
D.  
252sin(100t+17)+25sin(100t73)V25\sqrt{2} \sin(100t + 17^\circ) + 25\sin(100t - 73^\circ) \, \text{V}
Câu 44: 0.2 điểm
Dòng điện i(t)=10sin(1000t30)Ai(t) = 10\sin(1000t - 30^\circ) \, \text{A} chạy qua nhánh có điện trở 8Ω8 \, \Omega và cuộn cảm 5mH5 \, \text{mH} mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
A.  
80sin(1000t30)+50sin(1000t120)V80\sin(1000t - 30^\circ) + 50\sin(1000t - 120^\circ) \, \text{V}
B.  
80sin(1000t30)+50sin(1000t+60)V80\sin(1000t - 30^\circ) + 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
C.  
80sin(1000t)+50sin(1000t+60)V80\sin(1000t) + 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
D.  
80sin(1000t30)50sin(1000t+60)V80\sin(1000t - 30^\circ) - 50\sin(1000t + 60^\circ) \, \text{V}
Câu 45: 0.2 điểm
Cho u(t)=120cos(314t+20)u(t) = 120\cos(314t + 20^\circ), i(t)=6sin(314t+30)i(t) = 6\sin(314t + 30^\circ). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.  
u(t)smphasovii(t)mtgoˊc80u(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i(t) \, một \, góc \, 80^\circ
B.  
u(t)smphasovii(t)mtgoˊc10u(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i(t) \, một \, góc \, -10^\circ
C.  
u(t)smphasovii(t)mtgoˊc50u(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i(t) \, một \, góc \, 50^\circ
D.  
u(t)smphasovii(t)mtgoˊc80u(t) \, sớm \, pha \, so \, với \, i(t) \, một \, góc \, -80^\circ
Câu 46: 0.2 điểm
Cho mạch điện ba pha đối xứng có điện áp dây Ud=380VU_d = 380 \, \text{V} cung cấp cho tải ba pha nối sao có tổng trở tải các pha bằng Z=10+j15ΩZ = 10 + j15 \, \Omega. Hãy xác định trị số hiệu dụng dòng điện pha của tải.
A.  
15.20A15.20 \, \text{A}
B.  
10.20A10.20 \, \text{A}
C.  
17.20A17.20 \, \text{A}
D.  
12.20A12.20 \, \text{A}
Câu 47: 0.2 điểm
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1=100ΩR_1 = 100 \, \Omega; R2=R3=200ΩR_2 = R_3 = 200 \, \Omega; E1=200VE_1 = 200 \, \text{V}. Xác định dòng điện I1I_1:
Hình ảnh
A.  
I1=1AI_1 = 1 \, \text{A}
B.  
I1=2AI_1 = 2 \, \text{A}
C.  
I1=0.4AI_1 = 0.4 \, \text{A}
D.  
I1=1AI_1 = -1 \, \text{A}
Câu 48: 0.2 điểm
Cho mạch ba pha đối xứng có sức điện động pha A bằng 230V230 \, \text{V} cung cấp cho tải ba pha nối sao có tổng trở các pha là Z=8+j6ΩZ = 8 + j6 \, \Omega. Xác định điện áp trên tải pha C:
A.  
230113.13V230 \angle -113.13^\circ \, \text{V}
B.  
200150V200 \angle 150^\circ \, \text{V}
C.  
250120V250 \angle -120^\circ \, \text{V}
D.  
210150V210 \angle -150^\circ \, \text{V}
Câu 49: 0.2 điểm
Giá trị hiệu dụng của dòng điện 200sin(314t30)A200\sin(314t - 30^\circ) \, \text{A} là:
A.  
200A200 \, \text{A}
B.  
100A100 \, \text{A}
C.  
1002A100\sqrt{2} \, \text{A}
D.  
2002A200\sqrt{2} \, \text{A}
Câu 50: 0.2 điểm
Mạch điện ba pha đối xứng có Ud=220VU_d = 220 \, \text{V} cung cấp cho tải nối tam giác có tổng trở các pha Z=4+j3ΩZ = 4 + j3 \, \Omega. Công suất phản kháng tiêu thụ trên mỗi pha của tải là:
A.  
8956VAr8956 \, \text{VAr}
B.  
7235VAr7235 \, \text{VAr}
C.  
5808VAr5808 \, \text{VAr}
D.  
6455VAr6455 \, \text{VAr}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Online Dược Lý - CDYHN (Cao Đẳng Y Hà Nội)Đại học - Cao đẳng
Khám phá đề thi môn Dược lý dành cho sinh viên Cao Đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi online miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập và củng cố kiến thức chuyên ngành dược. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ.

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,107 lượt xem 44,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - VTTU (Đại Học Võ Trường Toản) - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Làm bài thi online môn Sinh lý bệnh miễn dịch dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU) với nội dung miễn phí và đáp án chi tiết. Đề thi bám sát chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và nâng cao hiểu biết về các cơ chế sinh lý bệnh và miễn dịch học. Phù hợp cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ ngành y dược.

420 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

89,716 lượt xem 48,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí: Y Lý 3 (VUTM) - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí môn "Y Lý 3" dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập lý thuyết xoay quanh các nguyên lý y học cổ truyền, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh. Đáp án chi tiết giúp bạn tự ôn tập và nâng cao kiến thức chuyên ngành.

58 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

11,809 lượt xem 6,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Quản Lý Chất Lượng Y Tế - Đại Học Y Khoa Vinh (VMU)Đại học - Cao đẳng
Tham gia làm đề thi online miễn phí môn Quản Lý Chất Lượng Y Tế từ Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi cung cấp các câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành y khoa, quản lý bệnh viện và y tế công cộng ôn tập hiệu quả. Công cụ học tập tối ưu để nắm vững các kiến thức và kỹ năng quản lý chất lượng trong lĩnh vực y tế.

103 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

32,735 lượt xem 17,619 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế Chương 1 - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Tham gia đề thi online miễn phí Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 1 dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Đề thi có đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn tập và nắm chắc kiến thức cơ bản. Nội dung bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

84,759 lượt xem 45,626 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Sinh Lý Chuẩn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Truy cập đề thi online miễn phí Sinh lý Chuẩn dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

155 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

59,380 lượt xem 31,962 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Miễn Phí Quản Lý Vận Hành Đường Dây Và TBA Trung - Hạ ÁpĐại học - Cao đẳng
Tham khảo đề thi online miễn phí môn Quản lý Vận hành Đường dây và TBA Trung - Hạ Áp. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần. Nội dung được biên soạn sát với chương trình đào tạo.

714 câu hỏi 18 mã đề 1 giờ

61,851 lượt xem 33,292 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Nguyên Lý Hệ Điều Hành - EPU - Đại Học Điện Lực (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi Nguyên Lý Hệ Điều Hành dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi được thiết kế để làm online, với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng và đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Thử sức ngay hôm nay!

136 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,388 lượt xem 12,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Sinh Lý Tim Mạch - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi Sinh Lý Tim Mạch dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi được thiết kế để làm online, với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và củng cố kiến thức. Tham gia ngay hôm nay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi!

165 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

20,561 lượt xem 11,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!