thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức từ Đại học Văn Lang. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng về hành vi tổ chức, bao gồm động lực làm việc, quản lý nhóm, và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường tổ chức. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chứcôn thi Hành Vi Tổ Chứcđề thi có đáp án Hành Vi Tổ Chứctrắc nghiệm Hành Vi Tổ Chứctài liệu ôn tập Hành Vi Tổ Chứckỳ thi Hành Vi Tổ Chứccâu hỏi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chứcluyện thi Hành Vi Tổ Chức

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tiềm năng sáng tạo của cá nhân trong tổ chức mang đến lợi ích gì?
A.  
Đem lại sức mạnh cho tổ chức.
B.  
Tạo ra cho tổ chức sự năng động, luôn phát triển
C.  
Cả a và b đều sai
D.  
Cả a và b đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Tác động của văn hóa tổ chức đến thái độ, hành vi của người lao động:
A.  
Tích cực
B.  
Tiêu cực
C.  
Vừa tích cực vừa tiêu cực
D.  
Không có tác động
Câu 3: 0.2 điểm
Lãnh đạo là quá trình:
A.  
Truyền cảm hứng, đạt đuợc mục tiêu
B.  
Khoi dậy sự nhiệt tình và truyền cảm hứng
C.  
Đạt đuợc mục tiêu kế hoạch
D.  
Truyền cảm hứng, khoi dậy sự nhiệt tình, đạt đuợc các mục tiêu kế hoạch
Câu 4: 0.2 điểm
Các yếu tố cấu thành thái độ cá nhân:
A.  
Hiểu biết của cá nhân về sự vật, con người hành vi con người
B.  
Cảm xúc cá nhân
C.  
Hành động dự kiến
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 5: 0.2 điểm
Mô hình ra quyết định tối ưu gồm
A.  
5 bước
B.  
6 bước
C.  
7 bước
D.  
8 bước
Câu 6: 0.2 điểm
Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
A.  
Phản xạ có điều kiện.
B.  
Điều kiện hoạt động.
C.  
Thiếu cam kết.
D.  
Học tập xã hội.
Câu 7: 0.2 điểm
Động lực người lao động chịu tác động và ảnh hưởng của nhiều nhân tố. Các nhân tố có thể phân thành mấy nhóm ?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 8: 0.2 điểm
Trong tổ chức, thái độ của cá nhân là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới điều gì ?
A.  
Cảm xúc
B.  
Năng xuất
C.  
Hành vi
D.  
Môi trường làm việc
Câu 9: 0.2 điểm

Để xây dựng tổ đội lao động hiệu quả gồm:

A.  

Xác định rõ các mục tiêu

B.  

Xây dựng hình ảnh riêng của đội

C.  

Phát triển sự gắn kết của các thành viên

D.  

Tất cả các ý đều đúng

Câu 10: 0.2 điểm
Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
A.  
Năng suất
B.  
Thuyên chuyển
C.  
Vắng mặt.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 11: 0.2 điểm
Chức năng VHTC?
A.  
Nâng cao hình thức tổ chức trong DN
B.  
Không mang lại nhiều giá trị cho tổ chức
C.  
Nâng cao tính ổn định cho hệ thống xã hội
D.  
Nâng cao tính đoàn kết của nhân viên
Câu 12: 0.2 điểm
Kết quả của việc hòa nhập văn hóa tổ chức?
A.  
Nâng cao ý thức tự giác, tuân thủ mọi quy tắc tổ chức
B.  
Nâng cao năng suất lao động và sự cam kết với tổ chức
C.  
HTăng mức độ thoải mái trong công việc và ứng xử
D.  
Tăng năng suất, tăng sự cam kết với tổ chức, giảm luân chuyển
Câu 13: 0.2 điểm
Trong học thuyết kỳ vọng, niềm tin nhận được phần thưởng có giá trị nếu thực hiện công việc tốt cho ta thấy:
A.  
Mối quan hệ giữa nổ lực và kết quả thực hiện công việc
B.  
Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng của tổ chức
C.  
Mối quan hệ giữa khen thưởng của tổ chức và mực tiêu cá nhân
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Khi một nhóm nhân viên trong CTY được yêu cầu chỉ ra điểm quan trọng nhất trong báo cáo về tình hình hoạt động của CTY thì nên sử dụng hình thức nào để công việc trở nên dễ dàng hơn
A.  
Sự rập khuôn
B.  
Sự tương đồng giả định
C.  
Nhận thức chọn lọc
D.  
Mâu thuẫn nhận thức
Câu 15: 0.2 điểm
Phong cách lãnh đạo, quyền lực và xung đột là biến thuộc ...………………
A.  
Cấp độ nhóm.
B.  
Cấp độ tổ chức.
C.  
Cấp độ cá nhân.
D.  
Cấp độ quốc gia.
Câu 16: 0.2 điểm
Mô hình cơ cấu tổ chức kiểu đơn giản được áp dụng phổ biến trong các doanh nghiệp nào?
A.  
Doanh nghiệp nhà nước
B.  
Doanh nghiệp tư nhân
C.  
Doanh nghiệp nhỏ
D.  
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Câu 17: 0.2 điểm
Các yếu tố MÔI TRƯỜNG ảnh hưởng đến nhận thức
A.  
Thái độ, bối cảnh làm việc, hoàn cảnh xã hội
B.  
Sự mới lạ, thời gian, hoàn cảnh xã hội
C.  
Thời gian, hoàn cảnh xã hội, bối cảnh làm việc
D.  
Kinh nghiệm, khả năng gây sự chú ý, kỳ vọng
Câu 18: 0.2 điểm
Để giảm bớt mâu thuẫn giữa thái độ và hành vi các nhà quản lý có thể sử dụng gì ?
A.  
Lời nói
B.  
Phần thưởng
C.  
Môi trường làm việc
D.  
Đồng nghiệp
Câu 19: 0.2 điểm
Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được
A.  
Hài lòng trong công việc.
B.  
Thuyên chuyển.
C.  
Kết quả thực hiện công việc.
D.  
Khả năng làm việc với những người khác.
Câu 20: 0.2 điểm
Điều nào là cơ hội và thách thức đối với hành vi tổ chức:
A.  
Xu hướng toàn cầu
B.  
Sự đa dạng của nguồn nhân lực trong tổ chức
C.  
Sự trung thành của nhân viên đối với tổ chức giảm sút
D.  
Tất cả ý trên
Câu 21: 0.2 điểm
Có mấy dạng quyền lực cư bản
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 22: 0.2 điểm
Mức độ chuyên môn hoá của công việc thuộc nho "" nhân tố ảnh hưởng đến động lực của người lao động
A.  
Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
B.  
Nhóm nhân tố thuộc về công việc
C.  
Nhóm nhân tố năng lực người lao động
D.  
Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và môi trơng bên ngoài
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc trung của mục tiêu tổ chức là:
A.  
Thay đổi linh hoạt
B.  
Bất biến
C.  
Định huớng hoạt động
D.  
Tất cả đáp án đều đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Câu nào duới đây đề cập về đặc điểm tính cách cá nhân bị sai?
A.  
Tính cách có thể đuợc hình thành cũng bởi tính di truyền và môi truờng
B.  
Tính cách của một cá nhân đuợc xác định bởi hành vi của nguời đó
C.  
Tính cách không thể đuợc nhìn thấy trực tiếp
D.  
Đặc điểm tính cách làm cho nguời ta cu xử gần giống nhau trong mọi tình huống
Câu 25: 0.2 điểm
Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
A.  
Sự hài lòng trong công việc
B.  
Gắn bó với công việc
C.  
Cam kết với tổ chức
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 26: 0.2 điểm

Thái độ của người lao động và sức ép trong công việc là

A.  

Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.

B.  

Thái độ phản ứng tích cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.

C.  

Thái độ phản ứng tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý căn thẳng không thoải mái.

D.  

Thái độ phản ứng tích cực hoặc tiêu cực của người lao động đối với con người, sự vật, hiện tượng. Sức ép là trạng thái tâm lý vui tươi thoải mái.

Câu 27: 0.2 điểm
Sự Khác Biệt Văn Hóa Có Ảnh Hưởng Đến Việc Đưa Ra Quyết Định?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 28: 0.2 điểm
Cái nào không phải là thái độ:
A.  
Sự thỏa mãn trong công việc
B.  
Sự tham gia vào công việc
C.  
Sự cam kết trong công việc
D.  
Năng suất làm việc
Câu 29: 0.2 điểm
Sự biến đổi và quá trình hòa nhập văn hóa của nhân viên khi bước vào tổ chức được cho là hoàn thành khi?
A.  
Được tuyển dụng chính thức và tổ chức
B.  
Thành thạo chuyên môn
C.  
Thoải mái với công việc
D.  
Thoải mái với tổ chức và công việc
Câu 30: 0.2 điểm
Giả thuyết về: “Không thích làm việc và cố trốn tránh mỗi khi có thể” là lý thuyết
A.  
Lý thuyết X
B.  
Lý thuyết Y
C.  
Lý thuyết Z
D.  
Tất cả ý trên
Câu 31: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng nhất, Động lực của cá nhân trong tổ chức là gì?
A.  
Sự mong muốn động viên từ tổ chức đến mỗi cá nhân
B.  
Sự khao khát và yêu cầu của tổ chức đến mỗi cá nhân
C.  
Sự khao khát và tự nguyện của mọi cá nhân, phát huy nổ lực đạt mục tiêu của cá nhân và tổ chức
D.  
Sự động viên, thúc đẩy nổ lực từ tổ chức đến với mỗi cá nhân, giúp mỗi cá nhân đạt mục tiêu
Câu 32: 0.2 điểm
Trong thực tế tổ chức, loại quyền lực có thể bắt buộc nguời khác làm theo yêu cầu của tổ chức ngay cả khi nguời đó không muốn thực hiện, đó là:
A.  
Quyền hợp pháp
B.  
Quyền lực khen thuởng
C.  
Quyền lực chuyên gia
D.  
Quyền lực ép buộc
Câu 33: 0.2 điểm
Có bao nhiêu nhóm tính cách lớn
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 34: 0.2 điểm
Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triến và cấu trúc nhóm rõ ràng
A.  
Giai đoạn thực hiện
B.  
Giai đoạn bão tố
C.  
Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
D.  
Giai đoạn chuyển tiếp
Câu 35: 0.2 điểm
Các nhà tâm lý học đã nghiên cứu và nhận diện được bao nhiêu cặp tính cách chủ yếu
A.  
15
B.  
16
C.  
13
D.  
12
Câu 36: 0.2 điểm
Trong các yếu tố dưới đấy yếu tố nào không gây ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc của nhóm:?
A.  
Giới tính, tính cách của các thành viên trong nhóm
B.  
Nguồn lực của tổ chức.
C.  
Khả năng, quan điểm của các các nhân
D.  
Chủng tộc và văn hóa mỗi thành viên trong nhóm
Câu 37: 0.2 điểm
Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
A.  
Ít thông tin phản hồi
B.  
Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
C.  
Mức độ rủi ro thấp
D.  
Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè cao
Câu 38: 0.2 điểm
Hành vi tổ chức có bao nhiêu chức năng ?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 39: 0.2 điểm
Địa vị cá nhân trong nhóm có chức năng:
A.  
Phần thuởng, động viên
B.  
Phần thuởng, động viên, giao tiếp
C.  
Phần thuởng, giao tiếp
D.  
Phần thuởng
Câu 40: 0.2 điểm
lao động trong tổ chức khi đối mặt với những tình huống tuong tự và phản ứng theo cách tuong tự, thì chúng ta có thể nhận định rằng hành vi này thể hiện:
A.  
Tính riêng biệt
B.  
Tính liên ứng
C.  
Tính nhất quán
D.  
Tính thống nhất
Câu 41: 0.2 điểm
Trong các biện pháp sau, biện pháp nào quan trọng nhất đối với nhà quản lý để phát triển tính liên kết nhóm?
A.  
Thúc đẩy cạnh tranh cho các nhóm khác
B.  
Trao phần thuởng cho nhóm chứ không phải cho các thành viên
C.  
Tăng địa vị của nhóm và tầm quan trọng đuợc là thành viên của nhóm
D.  
Giảm quy mô nhóm
Câu 42: 0.2 điểm
Một số nguời giữ vị trí lãnh đạo trong cơ quan thuờng thể hiện uy quyền, ra lệnh cho nguời khác ngay cả trong truờng hợp giao tiếp ngoài xã hội, kiểu hành vi này có tác động mạnh của:
A.  
Tư duy nhóm
B.  
Sở thích cá nhân
C.  
Địa vị cá nhân trong nhóm
D.  
Năng lực cá nhân
Câu 43: 0.2 điểm
Mức độ tác động của các yếu tố đến quá trình hình thành văn hóa tổ chức là:
A.  
Mức độ mạnh
B.  
Tùy thuộc vào giai đoạn
C.  
Mức độ yếu
D.  
ít có sự khác biệt
Câu 44: 0.2 điểm
Điều kiện nào dưới đây không đúng trong mô hình ra quyết định ?
A.  
A . Sự rõ ràng của vấn đề
B.  
B . Xác định được các phương án lựa chọn
C.  
C . Xác định được thứ tự ưu tiên rõ ràng cho các phương án lựa chọn
D.  
hạn chế về thời gian và chi phí cho việc ra quyết định
Câu 45: 0.2 điểm
David mcclelland đề ra 3 nhu cầu chủ yếu tại nơi làm việc ?
A.  
Nhu cầu thành tích, xã hội, được quý trọng
B.  
Nhu cầu thành tích, quyền lực, hoà nhập
C.  
Nhu cầu quyền lực, xã hội, an toàn
D.  
Nhu cầu thành tích, thể hiện mình, nhận thức.
Câu 46: 0.2 điểm
Cá Nhân Ra Quyết Định Khi Bị Ảnh Hưởng Nhiều Của Phương Án Giải Quyết Vấn Đề Trong Quá Khứ Thì Bị Ảnh Hưởng Bởi ?
A.  
Định Kiến
B.  
Tiền Lệ Của Tổ Chức
C.  
Kinh Nghiệm
D.  
Trực Giác
Câu 47: 0.2 điểm
Xét theo quan điểm nhu cầu, quá trình tạo động lực của người lao động gồm bao nhiêu bước?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 48: 0.2 điểm
Trong Một Tổ Chức , Cá Nhân Ra Quyết Định Thường Gặp Phải Những Hạn Chế ?
A.  
Thời Gian
B.  
Theo Lối Cũ
C.  
Hệ Thống Khen Thưởng
D.  
Tất Cả Đều Đúng
Câu 49: 0.2 điểm
Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các tiêu chí ra quyết định mang tính đạo đức?
A.  
Văn hoá tổ chức
B.  
Công bằng
C.  
Công lý
D.  
Lẽ phải
Câu 50: 0.2 điểm
Nhược Điểm Của Xu Hướng về giá trị đạo đức khi ra quyết định Thứ 1 Là Gì ?
A.  
Không Tính Đến Quyền Lợi Của Nhóm Thiểu Số
B.  
Có Thể Tạo Ra Môi Trường Cản Trở Hiệu Quả Công Việc Và Năng Suất Lao Động
C.  
Có Thể Khuyến Khích Môi Trường Làm Việc Không Nâng Suất Và Thiếu Sáng Tạo
D.  
Tất Cả Đều Đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán bán hàng
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,351 lượt xem 75,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Hàng tồn kho
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,478 lượt xem 75,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán nguyên vật liệu cho các doanh nghiệp sản xuất.
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,378 lượt xem 74,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển vị trí kế toán quỹ trong các loại hình doanh nghiệp
Chưa có mô tả

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,788 lượt xem 74,711 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng trắc nghiệm, mã đề MD232.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,026 lượt xem 75,376 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Địa lí 8 năm 2020
Đề thi học kỳ, Địa Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 giờ

129,662 lượt xem 69,818 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,760 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn GDCDTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,661 lượt xem 55,279 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,700 lượt xem 55,300 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018THPT Quốc giaTiếng Anh
Thi THPTQG, Tiếng Anh

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,817 lượt xem 55,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!