thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đại Cương Hóa Học Chương 3 EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Đại Cương Hóa Học chương 3 tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc phân tử, liên kết hóa học, và tính chất hóa học cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức hóa học cơ bản để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Đại Cương Hóa Học Đại Cương Hóa Học chương 3 EPU Đại Học Điện Lực câu hỏi hóa học có đáp án bài tập hóa học cơ bản liên kết hóa học cấu trúc phân tử tính chất hóa học ôn tập Đại Cương Hóa Học hiệu quả học hóa học chương 3 đề thi hóa học có đáp án.

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chọn mệnh đề đúng?
A.  
Trong pin hóa học, điện năng được sinh ra do sự chuyển dung dịch từ nơi có nồng độ cao về nơi có nồng độ thấp.
B.  
Pin Ganvanic là pin nồng độ.
C.  
Điện cực xảy ra quá trình khử gọi là anot.
D.  
Điện cực xảy ra quá trình oxi hóa là cực âm.
Câu 2: 1 điểm
Cầu muối có tác dụng
A.  
Nối hai điện cực với nhau.
B.  
Làm cho các ion có thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để pin có thể hoạt động liên tục.
C.  
Giúp hai dung dịch không trộn lẫn vào nhau.
D.  
Làm cho các electron có thể chuyển động từ dung dịch này sang dung dịch khác để pin có thểhoạt động liên tục.
Câu 3: 1 điểm
Thế điện cực của cặp oxi hoá khử Sn4+/Sn2+ được tính theo phương trình nào sau đây?
A.  
φSn4+ Sn2+ ⁄ = φSn4+ Sn2+ ⁄0 +0,0592lg[Sn4+]
B.  
φSn4+ Sn2+ ⁄ = φSn4+ Sn2+ ⁄0 +0,0592lg [Sn2+][Sn4+]
C.  
φSn4+ Sn2+ ⁄ = φSn4+ Sn2+ ⁄0 +0,0592lg [Sn4+][Sn2+]
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 4: 1 điểm
Chọn mệnh đề không đúng?
A.  
Khi muốn đo thế của một điện cực nào đó, người ta ghép nó với điện cực tiêu chuẩn hiđro tạothành một pin.
B.  
Có thể xác định được thế tuyệt đối của các điện cực bằng vôn kế.
C.  
Điện cực tiêu chuẩn được chọn là điện cực hidro
D.  
Theo quy ước IUPAC thì điện cực tiêu chuẩn hiđro đóng vai trò anot và được viết bên trái sơ đồ
E.  
pin.
Câu 5: 1 điểm
Cho một pin được tạo bởi 2 điện cực sau: Cực âm là thanh Zn nhúng trong dung dịchZnSO4và cực dương là thanh Ni nhúng trong dung dịch NiSO4. Sơ đồ pin dùng để biểu diễncấu tạo của pinnày là:
A.  
(-) ZnSO4 | Zn || Ni | NiSO4 (+)
B.  
(-) NiSO4 | Zn || Ni | ZnSO4 (+)
C.  
(-) Zn | ZnSO4|| NiSO4| Ni (+)
D.  
(-) Zn| NiSO4|| ZnSO4 | Ni (+)
Câu 6: 1 điểm
Trong các điện cực dưới đây, đâu là sơ đồ đúng của điện cực hiđro tiêu chuẩn?
A.  
Pt│H2 (P = 1 atm), H+1M
B.  
Pt, H2 (P = 1 atm) │ H+1M
C.  
Pt, H+1M│H2 (P = 1 atm)
D.  
Pt│H+1M│ H2 (P = 1 atm)
Câu 7: 1 điểm
Thiết lập sơ đồ pin từ hai điện cực Mg | Mg2+ và Pb| Pb2+ ở điều kiện chuẩn, biếtφMg2+⁄Mg0 =−2,38V và φPb2+⁄Pb0 = −0,13V.
A.  
(-) Mg | Mg2+ || Pb2+ | Pb (+)
B.  
(-) Pb | Pb2+ || Mg2+ | Mg (+)
C.  
(-) Mg2+ | Mg || Pb2+ | Pb (+)
D.  
(-) Pb2+ | Pb || Mg | Mg2+ (+)
Câu 8: 1 điểm
Để đo thế điện cực tiêu chuẩn của điện cực Zn2+/Zn, ta cần thiết lập pin nào dưới đây?
A.  
(-) Cu │Cu2+ || Zn2+ │Zn (+)
B.  
(-) Pt (H2)│H+|| Zn2+│Zn (+)
C.  
(-) Zn│Zn2+ || H2│Pt (H+) (+)
D.  
(-) Zn │Zn2+ || H+│(H2) Pt (+)
Câu 9: 1 điểm
Cho điện cực Cd | Cd(NO3)2 0,34 M có φCd2+⁄Cd0 = −0,403V và Ni | Ni(NO3)2 0,14 Mcó φNi2+⁄Ni0 = −0,24V. Sơ đồ cấu tạo pin tạo nên từ hai điện cực trên là:
A.  
(-) Cd│Cd2+ || Ni2+│Ni (+)
B.  
(-) Cd2+│Cd || Ni2+│Ni (+)
C.  
(-) Ni│Ni2+ || Cd2+│Cd (+)
D.  
(-) Ni│Ni2+ || Cd│Cd2+ (+)
Câu 10: 1 điểm
Cho hai nửa phản ứng của một pin điện như sau: Fe3+ + 1e → Fe2+ và Sn → Sn2+ + 2e.Sơđồ cấu tạo của pin đó là:
A.  
(-) Pt│ Sn, Sn2+ || Fe3+, Fe2+│ Pt (+)
B.  
(-) Sn│Sn2+ || Fe2+, Fe3+│Pt (+)
C.  
(-) Pt│Fe3+, Fe2+ || Sn2+, Sn │Pt (+)
D.  
(-) Pt │Fe3+, Fe2+ || Sn2+ │Sn (+)
Câu 11: 1 điểm
Cho một pin có sơ đồ: (-) Fe | Fe2+|| Sn2+ | Sn (+). Quá trình nào dưới đây là quá trình oxihóa diễn ra khi pin hoạt động?
A.  
Fe2+ + 2e → Fe
B.  
Fe → Fe2+ + 2e
C.  
Sn2+ + 2e → Sn
D.  
Sn → Sn2+ + 2e
Câu 12: 1 điểm
Có một pin hoạt động theo phản ứng sau: Mg + Fe2+ → Mg2+ +Fe. Quá trình nào dướiđâylà quá trình khử của pin trên?
A.  
Mg2+ + 2e → Mg
B.  
Mg → Mg2+ + 2e
C.  
Fe2+ + 2e → Fe
D.  
Fe → Fe2+ + 2e
Câu 13: 1 điểm
Cho pin tạo bởi 2 điện cực: cực âm là Al | Al(NO3)3 và cực dương là Ag | AgNO3. Phản
A.  
ứng hóa học diễn ra khi pin hoạt động là
B.  
Ag + Al3+ →Ag++ Al
C.  
3Ag+ + Al → 3Ag + Al3+
D.  
Ag+ + Al → Ag + Al3+
E.  
Ag++ Al3+ → Al + Ag
Câu 14: 1 điểm
Cho sơ đồ pin (-) Fe│Fe2+ || Ce4+, Ce3+│Pt (+). Phản ứng diễn ra khi pin hoạt động là
A.  
Fe2+ + Ce3+ → Fe + Ce4+
B.  
Fe + Ce4+ → Fe2+ + Ce3+
C.  
Fe2+ + Ce4+ → Fe + Ce3+
D.  
Fe + Ce3+ → Fe2+ + Ce4+
Câu 15: 1 điểm
Ở 25oC cho 2 nửa pin: Pt│Fe(NO3)3 0,01M, Fe(NO3)2 0,01M và Ag | AgNO3 0,1Mbiết: φFe3+ Fe2+ ⁄0 = 0,77V và φAg+⁄Ag0 = 0,799V. Quá trình xảy ra trên điện cực anot là:
A.  
Ag → Ag++ 1e
B.  
Ag+ + 1e → Ag
C.  
Fe3+ + 1e → Fe2+
D.  
Fe2+ → Fe3+ + 1e
Câu 16: 1 điểm
Cho biết phản ứng nào dưới đây trong pin điện hóa xảy ra theo chiều nghịch ở điềukiện chuẩn? Biết φZn2+⁄Zn0 = −0,76V, φAg+⁄Ag0 = 0,799V, φFe3+ Fe2+ ⁄0 = 0,77V, φSn4+ Sn2+ ⁄0 =0,14V, φCd2+⁄Cd0 = −0,4V.
A.  
Fe3+ + Zn ↔ Fe2+ + Zn2+
B.  
Fe2+ + Ag+ ↔ Fe3+ + Ag
C.  
Sn4+ + Zn ↔ Sn2+ + Zn2+
D.  
Sn2+ + Cd2+ ↔ Cd + Sn4+
Câu 17: 1 điểm
Cho điện cực Pt│Sn(NO3)4 0,042 M, Sn(NO3)2 0,09 M và φSn4+ Sn2+ ⁄0 = 0,14V. Thếđiện cực của điện cực này ở 250C là:
A.  
0,138 V
B.  
1,612 V
C.  
1,447 V
D.  
0,13 V
Câu 18: 1 điểm
Cho điện cực Pt│Sn(NO3)4, Sn(NO3)2 có φSn4+ Sn2+ ⁄0 = 0,14V. Nồng độ Sn(NO3)4 phảigấp nồng độ Sn(NO3)2 bao nhiêu lần để điện cực có thế là 0,173V?
A.  
4 lần
B.  
6 lần
C.  
13 lần
D.  
0,333 lần
Câu 19: 1 điểm
Cho điện cực Al│Al2(SO4)3 và φAl3+⁄Al0 = −1,68V. Nồng độ dung dịch Al2(SO4)3 là baonhiêu để thế điện cực của điện cực này ở 250C là -1,71 V?
A.  
0,03 M
B.  
0,01 M
C.  
0,015 M
D.  
0,07 M
Câu 20: 1 điểm
Cho pin có cấu tạo: (-) Zn│Zn2+ || Fe3+, Fe2+│Pt (+). Biết φFe3+ Fe2+ ⁄0 = 0,77V, φZn2+⁄Zn0 =−0,76V. Sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn là
A.  
-1,53 V
B.  
1,53 V
C.  
0,01 V
D.  
-0,01 V
Câu 21: 1 điểm
Cho một pin được tạo bởi 2 điện cực sau: Mg | Mg2+ và Ni| Ni2+ ở điều kiện chuẩn,biết φNi2+⁄Ni0 = −0,24V và φMg2+⁄Mg0 = −2,38V. Sức điện động của pin ở điều kiện chuẩn là
A.  
-2,14 V
B.  
2,14 V
C.  
2,62 V
D.  
-2,62 V
Câu 22: 1 điểm
Cho một pin được tạo bởi 2 điện cực sau: Zn| Zn2+ 0,2 M và Ag| Ag+0,04 M vàφAg+⁄Ag0 = 0,799V, φZn2+⁄Zn0 = −0,76V. Sức điện động của pin là:
A.  
0,064 V
B.  
1,497 V
C.  
-0,064 V
D.  
-1,497 V
Câu 23: 1 điểm
Pin điện ở điều điện chuẩn hoạt động nhờ phản ứng: H2 + 2Ag+ → 2Ag + 2H+ . Tính Epin,biết φAg+⁄Ag0 = 0,799V ?
A.  
-0,799 V
B.  
0,799 V
C.  
0,40 V
D.  
Không xác định được.
Câu 24: 1 điểm
Nồng độ ion Cr2+ gấp bao nhiêu lần nồng độ ion Cu2+ để pin Cr – Cu có sức điện động là1,2V ở 250C, biết φCr2+⁄Cr0 = −0,9V, φCu2+⁄Cu0 = 0,34V ?
A.  
0,044 lần
B.  
22,694 lần
C.  
0,732 lần
D.  
1,366 lần
Câu 25: 1 điểm
Cho 2 nửa pin Zn│Zn(NO3)2 có φZn2+⁄Zn0 = −0,76 V và Pb│Pb(NO3)2 có φPb2+⁄Pb0 =−0,13 V. Ở 250C, tính tỉ lệ nồng độ các ion [Pb2+]/[Zn2+] khi pin ngừng hoạt động?
A.  
10 21,4 lần
B.  
10-21,4 lần
C.  
1014,6 lần
D.  
10-14,6 lần
Câu 26: 1 điểm
Ở 250C, pin (-) Fe | Fe2+ || Sn2+ | Sn (+) có sức điện động đo được là 2,3 V. Cho hằngsố F = 96.500 C, giá trị của ∆G phản ứng trong pin là:
A.  
-443.900 (J)
B.  
-221.940 (J)
C.  
443.900 (J)
D.  
221.940 (J)
Câu 27: 1 điểm
Cho một pin có sơ đồ: (-) Al | Al3+ 0,24 M || Fe2+ 0,6 M | Fe (+). Biết φAl3+⁄Al0 = −1,68V,φFe2+⁄Fe0 = −0,44V. Cho hằng số F = 96500 C, giá trị của ∆G phản ứng trong pin ở 240C là:
A.  
-721026 (J)
B.  
360413 (J)
C.  
-440770 (J)
D.  
-343190 (J).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnHoá họcKhoa học
Đề thi trắc nghiệm môn Đại Cương Hóa Học Trong Khoa Học Vật Liệu tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc nguyên tử, liên kết hóa học, và các tính chất hóa học của vật liệu. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm chắc kiến thức cơ bản về hóa học trong lĩnh vực khoa học vật liệu.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,460 lượt xem 35,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Phân Tích 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Hóa Phân Tích 1, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về các phương pháp phân tích hóa học, nguyên tắc và ứng dụng thực tế. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

143 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,940 lượt xem 49,497 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Hữu Cơ 2 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hóa Hữu Cơ 2 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, tính chất và phản ứng của các hợp chất hữu cơ như aldehyde, ketone, acid carboxylic, và dẫn xuất. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và kỹ năng giải quyết vấn đề trong hóa học hữu cơ, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành hóa học và dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để ôn tập hiệu quả.

 

128 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,118 lượt xem 49,589 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 4 - Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương chương 4 với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Nguyễn Tất Thành. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, các nguyên tắc cơ bản trong thực thi pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và cơ chế bảo vệ pháp luật. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu thiết yếu cho sinh viên ngành luật và các khối ngành khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao kỹ năng hiểu biết pháp luật.

 

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,224 lượt xem 48,520 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 9 - Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" phần 9 từ Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý pháp luật và quy định trong hệ thống pháp luật Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và các chuyên ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,428 lượt xem 47,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Chương 1 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" chương 1. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội và các quy phạm pháp luật cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

68 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

88,646 lượt xem 47,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Đại NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Pháp luật đại cương" từ Đại học Đại Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về những khái niệm cơ bản trong pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ của công dân, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và luật học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

286 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,051 lượt xem 46,851 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện môn Pháp Luật Đại Cương với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc pháp lý cơ bản, và vai trò của nhà nước trong quản lý xã hội. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức pháp lý nền tảng và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế, kỹ thuật và khoa học xã hội. Thi thử trực tuyến miễn phí để nắm chắc kiến thức và tự tin trước kỳ thi.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,766 lượt xem 76,304 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Pháp Luật Đại Cương Phần 12 KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Pháp Luật Đại Cương phần 12 tại KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thống pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, và các quy định pháp luật cơ bản. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,026 lượt xem 49,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!