thumbnail

Đề Thi Lý Thuyết Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Phần 1 - Học Qua Môn - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện với đề thi lý thuyết môn "Cấu trúc dữ liệu và giải thuật" phần 1 từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi tập trung vào các khái niệm lý thuyết quan trọng như cấu trúc dữ liệu cơ bản, thuật toán tìm kiếm và sắp xếp, giúp sinh viên học qua môn và nắm vững nền tảng cần thiết cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin.

 

Từ khoá: đề thi lý thuyết môn Cấu trúc dữ liệu và giải thuật phần 1Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTôn thi Cấu trúc dữ liệukiểm tra Cấu trúc dữ liệuhọc qua môn Cấu trúc dữ liệutài liệu ôn thi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Thời gian làm bài: 30 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Giải thuật đệ quy là:
A.  
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn.
B.  
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn.
C.  
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả.
D.  
Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó.
Câu 2: 0.4 điểm
Đặc điểm của giải thuật đệ quy:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
C.  
Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước.
D.  
Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Câu 3: 0.4 điểm
Danh sách tuyến tính là:
A.  
Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định.
B.  
Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng.
C.  
Danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2, ..., an).
D.  
Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng.
Câu 4: 0.4 điểm
ưu điểm của việc cài đặt danh sách bằng mảng:
A.  
việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được (chỉ số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử.
B.  
Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng.
C.  
Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng.
D.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5: 0.4 điểm
Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là:
A.  
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh .
B.  
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia.
C.  
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được.
D.  
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 6: 0.4 điểm
Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc:
A.  
LIFO(last in first out)
B.  
FIFO( first in first out)
C.  
LILO(last in last out)
D.  
FOLO( fisrt out last out)
Câu 7: 0.4 điểm
Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
A.  
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu:
B.  
Ngăn xếp (stack)
C.  
Mảng (array)
D.  
Hàng đợi(Queue)
E.  
Bản gCâu Record)
Câu 8: 0.4 điểm
S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì?
A.  
Procedure Chuyen_doi(N);
B.  
While N <> 0 do
C.  
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2}
D.  
call PUSH(S, R);
E.  
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2}
Câu 9: 0.4 điểm
định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue)
A.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front).
B.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top)
C.  
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được.
D.  
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 10: 0.4 điểm
Hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu:
A.  
FIFO
B.  
LIFO
C.  
FILO
D.  
LOLO
Câu 11: 0.4 điểm
Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, thao tác thường dùng là:
A.  
PUSH(x).
B.  
POP(x).
C.  
TOP(x).
D.  
EMPTY(x).
Câu 12: 0.4 điểm
Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “
A.  
POP(x)
B.  
PUSH(x)
C.  
EMPTY(x)
D.  
FULL(x)
Câu 13: 0.4 điểm
Để biểu diễn Stack, ta thường sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây?
A.  
Danh sách móc nối và mảng dữ liệu
B.  
Mảng dữ liệu
C.  
Danh sách móc nối
D.  
Kiểu bản ghi
Câu 14: 0.4 điểm
Thao tác POP(x) dùng trong Stack là để:
A.  
Lấy một phần tử cuối cùng ra khỏi đỉnh Stack
B.  
Lấy phần tử đầu tiên ra khỏi Stack
C.  
Xóa bỏ một dãy các phần tử ra khỏi Stack
D.  
Xóa bỏ một phần tử bất kì khỏi Stack
Câu 15: 0.4 điểm
Thao tác Push(x) dùng trong Stack là để:
A.  
Bổ sung một phần tử vào đỉnh Stack
B.  
Bổ sung một phần tử vào đầu Stack
C.  
Bổ sung một phần tử bất kì vào Stack
D.  
Bổ sung một dãy các phần tử vào đỉnh Stack.
Câu 16: 0.4 điểm
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào?
A.  
POP(25),POP(23), PUSH(25)
B.  
POP(25),POP(23)
C.  
POP(25),PUSH(23)
D.  
POP(23),PUSH(25).
Câu 17: 0.4 điểm
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào?
A.  
POP(25)
B.  
POP(25),POP(23), PUSH(23)
C.  
POP(25),PUSH(23)
D.  
POP(23),PUSH(25)
Câu 18: 0.4 điểm
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào?
A.  
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(23), PUSH(25)
B.  
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(25), PUSH(23)
C.  
POP(25), POP(23), POP(20)
D.  
POP(25), POP(23), PUSH(20), PUSH(25), PUSH(23)
Câu 19: 0.4 điểm
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q) dưới dạng mảng nối vòng, giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Điều kiện F=R=0 nghĩa là:
A.  
Queue rỗng
B.  
Queue tràn
C.  
Đặt phần tử đầu và phần tử cuối của Queue bằng 0
D.  
Kiểm tra chỉ số trước và chỉ số sau của Queue có bằng nhau không.
Câu 20: 0.4 điểm
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi thêm một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
A.  
F không thay đổi, R=R+1
B.  
F không thay đổi, R=R-1
C.  
F=F+1, R không thay đổi
D.  
F=F-1, R không thay đổi
Câu 21: 0.4 điểm
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới lối trước của Q, R là con trỏ trỏ tới lối sau của Q. Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào?
A.  
F=F+1, R không thay đổi
B.  
F không thay đổi, R=R+1
C.  
F không thay đổi, R=R-1
D.  
F=F-1, R không thay đổi
Câu 22: 0.4 điểm
Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, cấp của cây chính
A.  
Cấp cao nhất của một nút trên cây
B.  
Cấp cao nhất của nút lá
C.  
Cấp cao nhất của nút gốc
D.  
Tổng số nút trên cây
Câu 23: 0.4 điểm
Trong biểu diễn dữ liệu dưới dạng cây, nút có cấp bằng 0 gọi là:
A.  
Lá
B.  
Gốc
C.  
Phần tử cuối cùng trong cây
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 24: 0.4 điểm
Mỗi nút trong cây có tối đa:
A.  
Nhiều nút con
B.  
2 nút con
C.  
3 nút con
D.  
1 nút con
Câu 25: 0.4 điểm
Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút con trái là: 28/11/2013
A.  
2*i
B.  
2*i + 1
C.  
i+1
D.  
i-1

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2020] Trường THPT Hàn Thuyên - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật lý năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

206,722 lượt xem 111,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2022] Trường THPT Hàn Thuyên - Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,134 lượt xem 108,297 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Thuyết Vi Sinh 70% BMTU 2023 – Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi lý thuyết môn Vi sinh năm 2023 của Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) với tỷ lệ 70%? Tài liệu miễn phí này cung cấp đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức cần thiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn, bao gồm các câu hỏi trọng tâm, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Vi sinh tại BMTU.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,497 lượt xem 5,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,121 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,473 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 - Đại Học Bách Khoa Đại Học Đà Nẵng DUT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tải ngay đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Điều Khiển 2 dành cho sinh viên Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DUT). Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức về lý thuyết điều khiển tự động, từ cơ bản đến nâng cao. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên DUT chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi và bài kiểm tra liên quan đến Lý Thuyết Điều Khiển 2, đảm bảo nắm vững các nguyên lý và kỹ thuật điều khiển hiện đại.

285 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

146,042 lượt xem 78,596 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Lý thuyết Kiểm Toán - Đại học Điện lực (Miễn phí, Có đáp án)Toán

Ôn tập hiệu quả với đề thi ôn luyện Lý thuyết Kiểm Toán từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm, quy trình, và nguyên tắc cơ bản của kiểm toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,467 lượt xem 10,465 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,021 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,509 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!