thumbnail

Đề Thi Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu 6 KMA - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp Đề Thi môn Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu 6 tại KMA (Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã) - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên ôn tập, nắm vững kiến thức về cơ sở dữ liệu và tự tin hơn khi làm bài thi. Nội dung đề thi được biên soạn bám sát chương trình học chính thức của KMA, hỗ trợ tối đa trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề Thi Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu 6 KMA Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã Đề Thi Online Miễn Phí Đáp Án Đề Thi Cơ Sở Dữ Liệu Ôn Thi Cơ Sở Dữ Liệu KMA Tài Liệu Ôn Tập KMA Đề Thi Có Đáp Án Lý Thuyết Cơ Sở Dữ Liệu KMA Ngân Hàng Đề Thi KMA Ôn Tập Hiệu Quả Cơ Sở Dữ Liệu

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Một câu hỏi của người sử dụng:
A.  
Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
B.  
Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
C.  
Được biểu diễn bằng một quan hệ
D.  
Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ
Câu 2: 1 điểm
Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
A.  
Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
B.  
Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
C.  
Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
D.  
Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
Câu 3: 1 điểm
Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:
A.  
Không cho phép ghi đè dữ liệu.
B.  
Không cho phép cập nhật dữ liệu.
C.  
Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....
D.  
Không cho phép sửa đổi dữ liệu.
Câu 4: 1 điểm
Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:
A.  
Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn.
B.  
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng.
C.  
Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị
D.  
Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu
Câu 5: 1 điểm
"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....
A.  
Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.
B.  
Chống sửa đổi hay phá hoại.
C.  
Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung.
D.  
Chống vi phạm có chủ định
Câu 6: 1 điểm
Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn :
A.  
Mạng
B.  
Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....
C.  
An toàn hệ thống điều hành
D.  
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
Câu 7: 1 điểm
Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :
A.  
Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
B.  
Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
C.  
Kiểm tra Password
D.  
Kiểm tra truy nhập người sử dụng.
Câu 8: 1 điểm
An toàn mức độ mạng.
A.  
Không cho phép truy cập từ xa
B.  
Bảo vệ thông tin trên đường truyền.
C.  
Cho phép truy cập từ xa.
D.  
Cho phép truy cập từ xa, có kiểm soát
Câu 9: 1 điểm
Mức độ nhận diện người sử dụng:
A.  
Xác định cho hệ thống những thao tác
B.  
Cho phép người sử dụng truy nhập
C.  
Nếu được phép của người quản trị CSDL.
D.  
Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết
Câu 10: 1 điểm
Mức bảo vệ mức vật lý:
A.  
Nhận diện bằng cách kiểm tra
B.  
Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...
C.  
Nhận diện bằng các phương pháp trao quyền.
D.  
Nhận diện bằng mặt khẩu.
Câu 11: 1 điểm

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:

A.  

GRANT ON <tên quan hệ> TO <các thao tác>

B.  

GRANT <các thao tác> ON <tên quan hệ> TO <nhóm người sử dụng>

C.  

GRANT ON <tên quan hệ> TO <các thao tác>

D.  

GRANT READ ON R <các tên nhóm> <các tên>

Câu 12: 1 điểm

Dạng thu hồi quyền truy nhập:

A.  

REVOKE <các thao tác> ON FROM <nhóm người sủ dụng>

B.  

REVOKE <nhóm người sủ dụng> ON FROM <các thao tác>

C.  

REVOKE <thuộc tính> ON FROM <nhóm người sủ dụng>

D.  

REVOKE SELECT ON FROM <nhóm người sủ dụng>

Câu 13: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL :
A.  
CSDL bao gồm là các thực thể
B.  
CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
C.  
Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
D.  
Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể.
Câu 14: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:
A.  
Tốn kém, lãng phí bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
B.  
Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ
C.  
Nhiều thuộc tính được mô tả và lưu trữ nhiều lần độc lập với nhau.
D.  
Giảm dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
Câu 15: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu :
A.  
Tránh dư thừa dữ liệu trong lưu trữ
B.  
Một thuộc tính được mô tả lặp lại nhiều lần.
C.  
Tiết kiệm bộ nhớ và các thiết bị lưu trữ.
D.  
Tránh được dị thường thông tin
Câu 16: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.
B.  
Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại.
C.  
Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng.
D.  
Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng
Câu 17: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:
A.  
Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ
B.  
Dễ dàng truy xuất, thao tác trên các cơ sở dữ liệu
C.  
Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...
D.  
Người sử dụng có thể kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của họ.
Câu 18: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu.
B.  
Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu.
C.  
Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu.
D.  
Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
Câu 19: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu.
B.  
Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài
C.  
Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
D.  
Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng
Câu 20: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng.
B.  
Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm.
C.  
Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.
D.  
Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
Câu 21: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Mô hình trong là mô hình dữ liệu
B.  
Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
C.  
Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng.
D.  
Biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức thấp nhất.
Câu 22: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau.
B.  
Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu.
C.  
Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.
D.  
Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau.
Câu 23: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất:
A.  
Ràng buộc dữ liệu là các khái niệm về phụ thuộc hàm.
B.  
Ràng buộc dữ liệu bảo đảm tính độc lập
C.  
Các ràng buộc là tập các quy tắc, quy định biểu diễn dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
D.  
Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.
Câu 24: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:
A.  
Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin.
B.  
Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.
C.  
Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu
D.  
Máy khách truy xuất cơ sở dữ liệu trên máy chủ qua môi trường mạng.
Câu 25: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là :
A.  
Sử dụng ngôn ngữ bậc cao để biểu diễn các phép toán trên cơ sở dữ liệu.
B.  
Mô hình có cấu trúc đơn giản, có cách nhìn trong suốt đối với người sử dụng.
C.  
Phải kiểm tra tính dư thừa.
D.  
Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
Câu 26: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều
B.  
Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.
C.  
Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây.
D.  
Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định.
Câu 27: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:
A.  
Ngôn ngữ con dữ liệu biếu diễn dữ liệu một cách duy nhất.
B.  
Là tập các phép toán thao tác trên các dữ liệu dưới dạng quan hệ
C.  
Ngôn ngữ con dữ liệu liên kết các thực thể dữ liệu quan hệ.
D.  
Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ
Câu 28: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
Các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng.
B.  
Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là quan hệ.
C.  
Kết quả của các phép tìm kiếm là một quan hệ.
D.  
Các phép lưu trữ làm mất đi sự nhất quán và tính toàn vẹn dữ liệu.
Câu 29: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ :
A.  
Mối quan hệ giữa các thực thể chỉ có thể là một -một hoặc một - nhiều
B.  
Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều.
C.  
Trong lược đồ quan hệ, cấu trúc dữ liệu nhiều - nhiều không thể chuyển về dạng một - nhiều
D.  
Thực thể là những đối tượng dữ liệu cơ bản chứa nội dung các thông tin
Câu 30: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ:
A.  
Xác định nội dung, yêu cầu của các thực thể
B.  
Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
C.  
Mô tả thông tin về các đối tượng và xác định mối quan hệ giữa các đối tượng cần thiết kế.
D.  
Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.
Câu 31: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.  
Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm.
B.  
Phụ thuộc hàm mô tả các phương pháp biểu diễn dữ liệu
C.  
Phụ thuộc hàm mô tả các ràng buộc trong cơ sở dữ liệu.
D.  
Các phương pháp chuẩn hoá dữ liệu
Câu 32: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
X xác định Y nếu các giá trị của X xác định các giá trị của Y.
B.  
X xác định Y nếu r và s trùng nhau trên X thì cũng trùng nhau trên Y.
C.  
X Y, (r, s Thuộc R ) (r(X) = s(Y)) thì suy ra r(X) = s(Y),
D.  
( r, s Thuộc R ) ((a Thuộc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuộc Y) (r(b) = s(b))).
Câu 33: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ:
A.  
Phụ thuộc mà vế trái được chứa trong vế phải.
B.  
Với mọi B là Con của A => A --> B.
C.  
Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.
D.  
Phụ thuộc vào Ω , không phụ thuộc vào F.
Câu 34: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:
A.  
Số điện thoại --> Mã vùng là phụ thuộc phản xạ.
B.  
Số điện thoại --> Họ tên thuê bao là phụ thuộc phản xạ.
C.  
(Số thứ tự, Mã lớp) --> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.
D.  
Số chứng minh thư --> Họ tên là phụ thuộc phản xạ.
Câu 35: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng:
A.  
Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.
B.  
A --> B => A --> BC.
C.  
A --> B => AC -> B và A --> BC.
D.  
Có thể mở rộng vế trái, không mở rộng vế phải
Câu 36: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu :
A.  
Nếu A --> B và B --> C thì suy ra AC --> BC.
B.  
Nếu A --> B và B --> C suy ra A --> C.
C.  
Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai, hoặc xác định thuộc tính thứ ba, khi đó thuộc tính thứ nhất xác định thuộc tính thứ 3.
D.  
Nếu một thuộc tính xác định thuộc tính thứ hai thì nó xác định thuộc tính thứ ba
Câu 37: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
A -- > B và BC-- >Z=>AC-- > Z.
B.  
AC --> B và B --> Z => AC --> Z
C.  
A -- > B và B -- >Z=>AC -- > Z.
D.  
A -- > BC và BC --> Z => AC --> Z
Câu 38: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :
A.  
Tên thuê bao -- > Số điện thoại thuê bao
B.  
A -- > B và A -- >C=>A-- > BC.
C.  
A -- > B và A -- >C=>B-- > BC.
D.  
AA --> AB và AA --> C, suy ra A --> BC.
Câu 39: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A.  
Thuộc tính vế phải sẽ xác định các thành phần trong vế trái
B.  
Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải.
C.  
Thuộc tính vế trái có mặt trong vế phải.
D.  
Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải
Câu 40: 1 điểm
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:
A.  
Các thuộc tính vế phải không xác định vế trái.
B.  
Các thuộc tính vế trái không xác định các thuộc tính thuộc vế phải.
C.  
Các thuộc tính vế trái xác định vế phải.
D.  
Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Tập Môn Lý Thuyết Nối Cơ Sở 2.2 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tham khảo bộ đề thi ôn tập môn Lý Thuyết Nối Cơ Sở 2.2 từ Đại Học Võ Trường Toản (VTTU). Bộ tài liệu miễn phí với các câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin trước kỳ thi. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và các lĩnh vực liên quan.

416 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

69,596 lượt xem 37,471 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Lý Thuyết Vi Sinh 70% BMTU 2023 – Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi lý thuyết môn Vi sinh năm 2023 của Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) với tỷ lệ 70%? Tài liệu miễn phí này cung cấp đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức cần thiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc chuẩn, bao gồm các câu hỏi trọng tâm, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi môn Vi sinh tại BMTU.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,538 lượt xem 5,650 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Lý Thuyết Sản 3 - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Võ Trường Toản (VTTU)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi môn Lý thuyết Sản 3 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản (VTTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống lâm sàng về sản khoa, tập trung vào các chủ đề như thai kỳ, sinh lý sản khoa, và quản lý biến chứng sản khoa. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

235 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

85,870 lượt xem 46,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Online Lý Thuyết Mạch 1 Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Tìm hiểu và ôn tập kiến thức Lý thuyết mạch 1 với bộ đề thi online miễn phí, có đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế với các câu hỏi sát thực tế, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tham gia ngay để học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,208 lượt xem 200,911 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,054 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn tập hiệu quả với đề thi ôn luyện Lý Thuyết Kiểm Toán từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm, quy trình, và nguyên tắc cơ bản của kiểm toán, giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình ôn luyện.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,526 lượt xem 10,465 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa Phần Hô Hấp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Nhi Khoa phần Hô Hấp tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các bệnh lý hô hấp ở trẻ em như viêm phổi, hen suyễn, viêm phế quản, các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh hô hấp trong nhi khoa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,134 lượt xem 47,432 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hệ thống tài chính, thị trường tiền tệ, chính sách tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, và tác động của lạm phát đến nền kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,498 lượt xem 47,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,549 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!