thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Hoạch Hóa Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kế hoạch hóa hoạt động kinh doanh từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các kỹ thuật và phương pháp lập kế hoạch trong hoạt động kinh doanh, bao gồm phân tích thị trường, lập dự báo, và thiết lập mục tiêu kinh doanh. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm kế hoạch hóa hoạt động kinh doanh, ôn thi kế hoạch hóa kinh doanh, đề thi có đáp án kế hoạch hóa, trắc nghiệm kế hoạch hóa kinh doanh, tài liệu ôn tập kế hoạch hóa, kỳ thi kế hoạch hóa kinh doanh, câu hỏi trắc nghiệm kế hoạch hóa, luyện thi kế hoạch hóa hoạt động kinh doanh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Chỉ tiêu trong kế hoạch sản xuất - tiêu thụ làm căn cứ chủ yếu để tính tổng số công nhân viên, năng suất lao động và tổng quỹ lương của doanh nghiệp
A.  
Giá trị tổng sản lượng
B.  
Giá trị sản lượng hàng hoá
C.  
Mặt hàng.
D.  
Giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện
Câu 2: 0.2 điểm
Để phát huy được tác dụng to lớn của kế hoạch của doanh nghiệp, trong khi lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phải quán triệt các yêu cầu chủ yếu dưới đây. Yêu cầu đặc trưng nhất cho kế hoạch hoá:
A.  
Kế hoạch phải quán triệt chính sách, pháp luật của Nhà nước
B.  
Kế hoạch phải có tính khoa học
C.  
Kế hoạch phải cân đối và toàn diện.
D.  
kế hoạch phải gắn với thị trường.
Câu 3: 0.2 điểm
Căn cứ chủ yếu điều chỉnh kế hoạch của doanh nghiệp
A.  
Do thay đổi năng lực sản xuất của doanh nghiệp và yêu cầu của khách hàng
B.  
Do phong trào thi đua cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất
C.  
Do thay đổi lớn trong hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật
D.  
Do sự biến động của thị trường liên quan đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 4: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Chỉ tiêu thuộc kế hoạch sản xuất và tiêu thụ có tác dụng để tính nhu cầu lao động, vật tư, thiết bị trong kỳ kế hoạch của doanh nghiệp:
A.  
Giá trị tổng sản lượng.
B.  
Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ.
C.  

Giá trị sản lượng hàng hoá và giá trị chênh lệch hàng chế dở, bán thành phẩm cuoi kỳ với đầu kỳ. 

D.  

Tổng sản lượng tính bằng sản phẩm quy đổi.

Câu 5: 0.2 điểm
Nhược điểm chủ yếu nhất của điều tra qua đường bưu điện:
A.  
Giá chi phí cao.
B.  
Không quan sát được hành vi của người được phỏng vấn.
C.  
Tỷ lệ trả lời thấp.
D.  
Dễ bị từ chối.
Câu 6: 0.2 điểm
Chỉ tiêu làm căn cứ tính toán, cân đối nhu cầu vốn lưu động, tổng quỹ lương của doanh nghiệp kỳ kế hoạch:
A.  
Giá trị sản lượng hàng hoá tính theo giá cố định
B.  
Giá trị sản lượng hàng hoá tính theo giá hiện hành
C.  
Giá trị tổng sản lượng tính theo giá hiện hành
D.  
Giá trị tổng sản lượng tính theo giá cố định
Câu 7: 0.2 điểm
Công tác điều độ sản xuất trong doanh nghiệp được tiến hành bằng nhiều phương tiện khác nhau. Phương tiện quan trọng nhất:
A.  
Kế hoạch tác nghiệp.
B.  
Sổ điều độ, phiếu điều độ.
C.  
Sơ đồ, điện thoại, đèn tín hiệu, màn hình ở phòng trung tâm điều độ.
D.  
Chế độ trực ban, giao ban.
Câu 8: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất : thời gian phụ:
A.  
Là thời gian công nhận giúp cho công việc chính được thực hiện tốt hơn.
B.  
Là thời gian công nhân dùng cho nhu cầu tự nhiên. Ảnh Ngọc Bích
C.  
Là thời gian công nhân hao phí vào hoạt động cần thiết để tạo điều kiện hoàn thành công việc chính.
D.  
Là thời gian hao phí để phục vụ công việc chính.
Câu 9: 0.2 điểm
Bộ phận quan trọng nhất của toàn bộ quá trình nghiên cứu thị trường là:"
A.  
Báo cáo kết quả nghiên cứu.
B.  
Xác định đối tượng nghiên cứu.
C.  
Kết luận của quá trình nghiên cứu.
D.  
Xây dựng phương pháp nghiên cứu.
Câu 10: 0.2 điểm
Câu câu trả lời đúng nhất: Giới thiệu sản phẩm mới gồm các biện pháp:
A.  
Quảng cáo, khuyến mại.
B.  
Trưng bày, giới thiệu, quảng cáo.
C.  
Dùng thử hàng mẫu, thuyết minh công cộng.
D.  
Quảng cáo, mở nhiều đại lý, tham gia hội chợ.
Câu 11: 0.2 điểm
Trong quá trình thiết kế bảng câu hỏi, ngay sau khi khách hàng của nhà nghiên cứu đồng ý phê duyệt bảng câu hỏi, điều sẽ xảy ra ngay lập tức.
A.  
Bảng câu hỏi được sửa đổi lại.
B.  
Thu thập dữ liệu. .
C.  
Các câu hỏi được hình thành cho phần tiếp theo của bảng câu hỏi.
D.  
Thực hiện thử nghiệm bảng câu hỏi. .
Câu 12: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Chỉ tiêu tổng cầu trong MRP được xác định.
A.  
Từ kế hoạch sản xuất của chi tiết bố mẹ.
B.  
Tổng cầu được cộng từ nhu cầu của các chi tiết cần có.
C.  
Tổng cầu của các bộ phận hợp thành được tính bằng cách lấy số lượng phát lệnh đặt hàng của chi tiết bố mẹ nhân với 1 hệ số cho trước.
D.  

 

ở cấp độ 0 tổng cầu lấy từ lịch trình sản xuất.

Câu 13: 0.2 điểm
Công tác điều độ sản xuất trong doanh nghiệp được tiến hành bằng nhiều phương tiện khác nhau Phương tiện quan trọng nhất:
A.  
Kế hoạch tác nghiệp.
B.  
Sơ đồ, điện thoại, đèn tín hiệu, màn hình ở phòng trung tâm điều độ. •
C.  
Chế độ trực ban, giao ban.
D.  
SÔ điều độ, phiếu điều độ.
Câu 14: 0.2 điểm
Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp có nhiều tác dụng quan trọng. Tác dụng quan trọng nhất của kế hoạch đó là:
A.  
Là công cụ quan trọng để quản lý và điều hành hoạt động của doanh nghiệp."
B.  
Cụ thể hoá và bảo đảm thực hiện chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ kế hoạch."
C.  
Bảo đảm gắn doanh nghiệp với thị trường."
D.  
Bảo đảm thực hiện quyền tự chủ của doanh nghiệp.“
Câu 15: 0.2 điểm
Phương án đúng: Trong chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn chăn nuôi là:
A.  
Tố độ tăng doanh số bán ra bắt đầu chậm lại.
B.  
Doanh số bán đạt tới đỉnh cao và chững lại.
C.  
Doanh số bán đạt đỉnh cao và bắt đầu chậm lại.
D.  
Doanh số đang tăng nhanh.
Câu 16: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: những sai lệch không cố ý trong điều tra số liệu là những sai lệch xảy ra khi người được phỏng vấn:
A.  
Đưa ra câu trả lời có giá trị.
B.  
Cố tình không nói đúng về bản thân.
C.  
Từ chối không trả lời.
D.  
Đưa ra câu trả lời không có giá trị.
Câu 17: 0.2 điểm
Phương pháp không có ích trong cuộc điều tra do người nghiên cứu điều khiển thực hiện.
A.  
Phỏng vấn tại nhà.
B.  
Phỏng vấn qua điện thoại.
C.  
Gặp và để lại phiếu điều tra cho đối tượng nghiên cứu tự thực hiện.
D.  
Phỏng vấn chặn chợ.
Câu 18: 0.2 điểm
Chỉ tiêu của kế hoạch nhân sự có ý nghĩa quan trọng nhất đối với một doanh nghiệp :
A.  
Năng suất lao động và nhiệm vụ tăng năng suất lao động.
B.  
Số lượng, cơ cấu lao động.
C.  
Số lượng lao động cần tuyển bổ sung.
D.  
Tổng quỹ lương.
Câu 19: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây đúng: Căn cứ theo tính chất quản lý có mấy nhân tố ảnh hưởng đến thị trường?
A.  
1 nhân tố
B.  
2 nhân tố
C.  
3 nhân tố
D.  
4 nhân tố
Câu 20: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây đúng: thời gian chính:
A.  
Là thời gian mà Công nhân trực tiếp đứng máy.
B.  
Là thời gian công nhân trực tiếp làm ra sản phẩm.
C.  
Là thời gian được dùng để làm ra một sản phẩm.
D.  
Là thời gian công nhân làm cho đối tượng lao động thay đổi về hình dáng, kích thước, tính chất vật lý và hoá học.
Câu 21: 0.2 điểm

Phương pháp nào sau đây không sử dụng để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:

A.  
Phương pháp phân tích khảo sát,.
B.  
Phương pháp thống kê phân tích tính toán.
C.  
Phương pháp phân tích tính toán.
D.  
Phương pháp phân tích hệ thống.
Câu 22: 0.2 điểm
Căn cứ chủ yếu điều chỉnh kế hoạch của doanh nghiệp.
A.  
Do phong trào thi đua cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất.
B.  
Do thay đổi lớn trong hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật.
C.  
Do sự biến động của thị trường liên quan đến sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp •
D.  
Do thay đổi năng lực sản xuất của doanh nghiệp và yêu cầu của khách hàng.
Câu 23: 0.2 điểm

Nghiên cứu dùng để quan sát ảnh hưởng hoặc kết quả của hành vị thuộc phương pháp quan sát nào dưới đây:

A.  

Quan sát dấu vết vật lý.

B.  

Văn thư lưu trữ và dấu vết vật lý.

C.  

Văn thư lưu trữ.

D.  

Quan sát bí mật.

Câu 24: 0.2 điểm
Điểm không phải là chức năng của phiếu điều tra.
A.  
Chuyển dịch mục tiêu nghiên cứu thành những câu hỏi cụ thể.
B.  
Được coi là dữ liệu lưu trữ của cuộc nghiên cứu.
C.  
Tất cả những điểm nêu ở đây đều là chức năng của phiếu điều tra.
D.  
Chuẩn hoá các câu hỏi và câu trả lời.
Câu 25: 0.2 điểm
Bộ phận chủ yếu và trung tâm của hệ thống kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:
A.  
Kế hoạch nhân lực.
B.  
Kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản.
C.  
Kế hoạch sản xuất và tiêu thụ.
D.  
Kế hoạch khoa học kỹ thuật.
Câu 26: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Hoạch định tổng hợp là..
A.  
Việc lập kế hoạch sản xuất ngắn hạn về số lượng sản phẩm cần sản xuất trong từng thời kỳ.
B.  
Việc lập kế hoạch theo các chiến lược khác nhau về số lượng sản phẩm cần sản xuất trong từng thời kỳ.
C.  
Việc lập kế hoạch sản xuất trung hạn về số lượng sản phẩm cần sản xuất trong từng thời kỳ.
D.  
Việc lập kế hoạch theo các chiến lược như thay doi mực ion kilô, lay đổi litali lực theo mức cầu.
Câu 27: 0.2 điểm
Điểm không thuộc nội dung chủ yếu của công tác kế hoạch tác nghiệp:
A.  
Lập kế hoạch cung ứng vật tư, sửa chữa lớn thiết bị.
B.  
Lập kế hoạch tác nghiệp toàn doanh nghiệp và từng phân xưởng, bộ phận sản xuất.
C.  
Tiến hành công tác điều độ sản xuất.
D.  
Báo caó hàng ngày, báo cáo đột suất về những sự cố xẩy ra cho giám đốc để xin mệnh lệnh chỉ đạo điều hành kịp thời.
Câu 28: 0.2 điểm
Chỉ tiêu kế hoạch giá thành - tài chính làm căn cứ chủ yếu để hạch toán lãi (116) trong kinh doanh của doanh nghiệp.
A.  
Tổng vốn lưu động.
B.  
Tổng doanh thu và giá thành toàn bộ.
C.  
Tổng doanh thu thuần và thuế phải nộp.
D.  
Tổng vốn cố định.
Câu 29: 0.2 điểm
Tính lượng bông dự trữ bảo hiểm để sản xuất không bị ảnh hưởng bởi các biến động đột xuất nếu lượng bông cần dùng bình quân một ngày đêm là 3,7 tấn và số ngày dự trữ bảo hiểm là 6 ngày.
A.  

23,2 tấn.

B.  

22 tấn.

C.  

21,5 tấn.

D.  

22,2 tấn.

Câu 30: 0.2 điểm
Câu trả lời sai. Nhược điểm của chiến lược sử dụng lao động theo hợp đồng. là:
A.  
Chi phí cho việc tồn trữ hàng hoá cao.
B.  
Không ổn định đội ngũ lao động của doanh nghiệp.
C.  
Giá thành sản xuất cao hơn so với sử dụng lao động biên chế thường xuyên.
D.  
Lao động không yên tâm làm việc lâu dài.
Câu 31: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Qui mô phát lệnh đặt hàng.
A.  
Lớn hơn cầu thực . .
B.  
Là qui mô bất kỳ tuỳ thuộc vào yêu cầu sản xuất kinh doanh
C.  
Bằng quy mô đặt hàng kế hoạch.
D.  
Thường bằng cầu thực và qui mô đặt hàng.
Câu 32: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Điểu độ sản xuất trong phân xưởng là:
A.  

Loại kế hoạch quản lý máy móc thiết bị.

B.  
Loại kế hoạch tác chiến điều độ sản xuất trong phân xưởng.
C.  

Loại kế hoạch điều độ sản xuất trong phân xưởng.

D.  
T Một loại kế hoạch ngắn hạn quản lý sản xuất.
Câu 33: 0.2 điểm
Thông tin quan trọng nhất về thị trường là:
A.  
Thông tin về giá cả của sản phẩm, dịch vụ.
B.  
Thông tin về người cung cấp.
C.  
Thông tin về đối thủ cạnh tranh.
D.  
Thông tin về người tiêu dùng.
Câu 34: 0.2 điểm
Kế hoạch có nhiệm vụ nghiên cứu triển khai:
A.  
Kế hoạch đầu tư - Xây dựng cơ bản.
B.  
Kế hoạch sản xuất - tiêu thụ.
C.  
Kế hoạch khoa học - Công nghệ.
D.  
Kế hoạch lao động - tiền lương.
Câu 35: 0.2 điểm

Các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động dưới đây của doanh nghiệp, yếu tố gắn với bản thân người lao động:

A.  
Tổ chức, phục vụ nơi làm việc.
B.  
Độ chiếu sáng.
C.  
Kỹ năng.
D.  
Phân công lao động.
Câu 36: 0.2 điểm
Kế hoạch tác nghiệp của doanh nghiệp được lập dựa vào những căn cứ nhất định. Căn cứ quan trọng nhất:
A.  
Kế hoạch sản xuất tiêu thụ.
B.  
Kế hoạch vật tư.
C.  
Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản.
D.  
Kế hoạch Khoa học - kỹ thuật.
Câu 37: 0.2 điểm
Tinh tỷ lệ thu thành phẩm, nếu 543 tấn cá nguyên liệu sản xuất được 450 tấn cả đông lạnh
A.  
82,6%.
B.  
82,9%.
C.  
81,9%.
D.  
82,0%.
Câu 38: 0.2 điểm
Công ty B có 15 máy bào, số giờ làm việc theo chế độ trong năm kế hoạch là 4880 giờ/máy Nhiệm vụ kế hoạch sản lượng là 74.000 giờ - máy bào Theo kế hoạch sửa chữa dự phòng, các máy phải ngừng để sửa chữa vừa và sửa chữa nhỏ là 55 giờNếu phương án cân đối nhiệm vụ so với khả năng là 100% thì còn thiếu bao nhiêu giờ - máy?.
A.  
1625 g -m..
B.  
1620 g -m.
C.  
1630 g -m.
D.  
1640 gm.
Câu 39: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nói lên kết quả sản xuất hàng hoá có thể bán ra của doanh nghiệp chưa có sự tác động của thị trường đầu ra:
A.  
Mặt hàng tính bằng hiện vật thông thường.
B.  
Mặt hàng tính bằng hiện vật quy đổi
C.  
Giá trị sản lượng hàng hoá
D.  
Sản lượng hàng hoá tính bằng hiện vật (thông thường hoặc quy đổi)
Câu 40: 0.2 điểm
Chỉ tiêu làm căn cứ để tính toán, phân tích các chỉ tiêu về thuế, hiệu quả kinh doanh (lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, ...) và để lập các quỹ của doanh nghiệp:
A.  
Giá trị tổng sản lượng tính theo giá hiện hành
B.  
Giá trị tổng sản lượng tính theo giá cố định
C.  
Giá trị sản lượng hàng hoá
D.  
Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ tính theo giá hiện hành (doanh thu)
Câu 41: 0.2 điểm
Một công ty năm báo cáo có giá trị tổng sản lượng là 40 tỷ đồng, số công nhân viên là 380 người, nếu năm kế hoạch dự tính giá trị tổng sản lượng là 44tỷ đồng, năng suất lao động tăng 4,4% thì số công nhân viên cần là bao nhiêu người.
A.  
400.
B.  
405.
C.  
401.
D.  
398.
Câu 42: 0.2 điểm

Một công ty sản xuất 4 loại sản phẩm với giờ định mức gia công và sản lượng từng loại như sau :

"SP A : 250 giờ , 600 sản phẩm"

"SP B : 300 giờ, 400 sản phẩm"

"SP C : 150 giờ, 500 sản phẩm"

"SP D : 50 giờ, 1000 sản phẩm"

 Phương án đúng nhất chỉ tiêu sản lượng hàng hoá của công ty tính quy đổi theo sản phẩm D:

A.  
7.900 SP quy đổi.
B.  
7.910 SP quy đổi.
C.  
7.940 SP quy đổi.
D.  
7920 SP quy đổi.
Câu 43: 0.2 điểm
Thời gian tiêu hao để tiên một chi tiết như sau: Tc= 8 phút, Tp = 3 phút, tỷ lệ thời gian phục vụ kỹ thuật so với thời gian gia công chính là 5%, Tỷ lệ thời gian phục vụ tổ chức so với thời gian gia công là 4%. Tỷ lệ thời gian nghỉ ngơi cần thiết so với thời gian gia công là 2.Tỷ lệ thời gian chuẩn bị và kết thúc so với thời gian gia công là 1%Hãy tính mức thời gian của toàn bộ bước công việc tiện nói trên.
A.  
TC(11, 2)=Tdm = 12,17 phút.
B.  
TC(11.1)=Tdm = 12,37 phút. •
C.  
TC(11,3)=Tdm= 12,30 phút.
D.  
TC(11,4)=Tdm = 12,50 phút.
Câu 44: 0.2 điểm
Yếu tố là nội dung quan trọng nhất của công tác quản lý định mức trong doanh nghiệp.
A.  
Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện định mức.
B.  
Kiểm tra, theo dõi thực hiện định mức.
C.  
Đưa định mức vào áp dụng kịp thời trong hoạt động kinh doanh.
D.  
Xem lại định mức và điều chỉnh định mức.
Câu 45: 0.2 điểm
Phòng có nhiệm vụ cân đối tổng hợp chung hệ thống kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp :
A.  
Phòng kế hoạch kinh doanh.
B.  
Phòng tổ chức - cán bộ (phòng lao động tiền lương).
C.  
Phòng tài chính kế toán.
D.  
Phòng vật tư.
Câu 46: 0.2 điểm
Biện pháp chủ yếu tận dụng năng lực thiết bị ở những khâu thừa so với nhiệm vụ sản xuất của doanh nghiệp.
A.  
Nhận gia công sản xuất sản phẩm cho các doanh nghiệp khác
B.  
Bổ sung nhiệm vụ kế hoạch sản xuất
C.  
Cho thuê hoặc nhượng bán số thiết bị máy móc còn thừa khả năng
D.  
Một trong những biện pháp ở đây tuỳ tình hình cụ thể và hiệu quả kinh tế mỗi biện pháp mà doanh nghiệp dự định áp dụng
Câu 47: 0.2 điểm
Câu trả lời sai- Căn cứ để tính chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ (doanh thu bán hàng) kỳ kế hoạch:
A.  
Giá trị sản lượng hàng hoá
B.  
Sản lượng hàng hoá bằng hiện vật
C.  
Số dư hàng chế dở, bán thành phẩm cuối kỳ và đầu kỳ
D.  
Giá trị hàng hoá tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ
Câu 48: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng: Chương trình bình thường là chương trình:
A.  
Có thời gian thực hiện tương đối dài và chi phí lớn nhất.
B.  
Có thời gian thực hiện tương đối dài và chi phí tương đối thấp,
C.  
Có thời gian thực hiện ngắn nhất và chi phí lớn nhất.
D.  
Có thời gian thực hiện ngắn nhất và chi phí tương đối thấp.
Câu 49: 0.2 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với nguyên tắc cơ bản xây dựng định mức.
A.  
Không nhất thiết phải có sự đồng bộ giữa các loại định mức.
B.  
Phải bảo đảm tính thừa kế.
C.  
Phải phù hợp với các điều kiện sản xuất của từng thời kỳ kế hoạch.
D.  
Phù hợp với hệ thống chỉ tiêu kế hoạch và phải là các căn cứ để xây dựng và kiểm tra thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế vv...
Câu 50: 0.2 điểm
Căn cứ chủ yếu để điều độ sản xuất ở doanh nghiệp
A.  
Kế hoạch tác nghiệp.
B.  
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.
C.  
Kế hoạch sản xuất - tiêu thụ.
D.  
Kế hoạch kinh doanh.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 43 câu hỏi 1 giờ

11,522 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán cho vị trí kế toán tài sản cố định hoặc công cụ dụng cụ.
Chưa có mô tả

1 mã đề 19 câu hỏi 1 giờ

138,587 lượt xem 74,613 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa (DNNVV) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa (DNNVV) từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính, và quản lý tài chính trong doanh nghiệp nhỏ và vừa, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

16,547 lượt xem 8,897 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,224 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thuế – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Thuế từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy định pháp luật liên quan đến thuế, cách tính thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

41,602 lượt xem 22,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp, hạch toán chi phí, doanh thu, lập báo cáo tài chính, và các phương pháp kế toán cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 60 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

48,101 lượt xem 25,886 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện thi với đề thi trắc nghiệm "Kế toán Công 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán công trong quản lý tài chính, ngân sách nhà nước và các quy định kế toán liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán công. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

36,834 lượt xem 19,824 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Công 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong khu vực công, quản lý tài chính công, lập báo cáo tài chính và kiểm toán công, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

47,411 lượt xem 25,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!