thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi QTNL phân tích và thiết kế công việc, Đại học Điện Lực, đề thi trắc nghiệm có đáp án, ôn thi Quản trị nguồn nhân lực, tài liệu QTNL miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Yếu tố nào dưới đâycung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách nhiệm đối vói một công việc nào đó?
A.  
Hoạch định nguồn nhân lực
B.  
Phân tích công việc
C.  
Tuyển dụng nhân lực
D.  
Đào tạo phát triển nguồn nhân lực
Câu 2: 1 điểm
Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
A.  
Đánh giá thực hiện công việc
B.  
Hoạch định nguồn nhân lực
C.  
Phân tích công việc
D.  
Đào tạo nhân lực
Câu 3: 1 điểm
Trong trường hợp dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việc?
A.  
Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu tiên
B.  
Khi dianh nghiệp cần có thêm một số công việc mới
C.  
Khi công việc thay đổi do đổi mưới công nghệ cải tiến trình kỹ thuật , đổi mới về phương pháp , thủ tục hoặc thay đổi , cải tổ hệ thống
D.  
Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt
Câu 4: 1 điểm
Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
A.  
Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác
B.  
Khả năng giải quyết vấn đề , các kỹ năng khác
C.  
Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc
D.  
Trình độ học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cá nhân và các kỹ năng khác
Câu 5: 1 điểm
Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
A.  
Nội dung yêu cầu của công việc
B.  
Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
C.  
Các mối quan hệ trong công việc
D.  
Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc
Câu 6: 1 điểm
Phương pháp quan sát được hiểu là
A.  
Phương pháp trực tiếp đối thoại , trò truyện với người đảm nhận công việc hay những người có liên quan ( ví dụ như người giám thị , phụ trách vị trí ...) theo một bản kế hoạch phỏng vấn đã lập sẵn
B.  
Phương pháp mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép , mô tả công việc của mình dưới sự hướng dẫn cảu nhân viên quản lý nhân lực
C.  
Phương pháp mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra , các bảng câu hỏi được lập sẵn và các câu trả lời gợi ý trước
D.  
Phương pháp thực hện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung liên quan và cần thiết đối với công việc và người thực hiện nó
Câu 7: 1 điểm
Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A.  
Xác định các công việc cần phân tích
B.  
Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
C.  
Tiến hành thu nhập thông tin
D.  
Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Câu 8: 1 điểm
Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
A.  
Văn bản tóm tắ các yêu cầu về các kiến thức đào tạo , kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định
B.  
Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc
C.  
Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể
D.  
Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được
Câu 9: 1 điểm
Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
A.  
Một băn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được
B.  
Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ,trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể
C.  
Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định
D.  
Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc
Câu 10: 1 điểm
Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
A.  
A Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
B.  
Kiểm tra ,xác nhận tình hình chính xác và đầy đủ của các thông tin
C.  
Tiến hành thu nhập thông tin
D.  
Xác định các công việc cần phân tích
Câu 11: 1 điểm
Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
A.  
Kiểm tra ,xác nhận tình hình chính xác và đầy đủ cảu các thông tin
B.  
Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
C.  
Xây dựng các phiếu mô tỏ công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc
D.  
Tiến hành thu nhập thông tin
Câu 12: 1 điểm
Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công việc của một tổ chức
A.  
Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp
B.  
Phương hướng , mục tiêu và nghiệp vụ
C.  
Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết
D.  
Hệ thống những yêu cầu cụ thể
Câu 13: 1 điểm
Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất?
A.  
tuyển dụng nhân lực
B.  
đánh giá thực hiện công việc
C.  
Phân tích công việc
D.  
thiết kế công việc
Câu 14: 1 điểm
Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
A.  
bản yêu cầu kỹ thuật công việc
B.  
Bản mô tả công việc
C.  
bản nội quy trong doanh nghiệp
D.  
bản phân công công việc
Câu 15: 1 điểm
Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc được chính xác, nhà quả trị cần thu nhập được thông tin nà sau đây?
A.  
về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc
B.  
về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có
C.  
về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên
D.  
Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc
Câu 16: 1 điểm
Cung cấp thông tin nhanh chóng , tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qu kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
A.  
phương pháp phỏng vấn
B.  
phương pháp quan sát tại chỗ
C.  
Phương pháp bản câu hỏi
D.  
phương pháp tổng hợp
Câu 17: 1 điểm
Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
A.  
quan sát kết hợp với các phương tiện ky thuật hỗ trợ
B.  
quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành
C.  
trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc
D.  
Chấm điểm công việc
Câu 18: 1 điểm
Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hoà hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố hành vi mục tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
A.  
thiết kế công việc cho cá nhân
B.  
thiết kế công việc theo nhóm
C.  
Thiết kế công việc hướng vào tổ chức
D.  
thiết kế công việc hướng vào tổ chức
Câu 19: 1 điểm
Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
A.  
định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành
B.  
Các công việc cụ thể cần hoàn thành
C.  
những nội dung chủ yếu của công việc
D.  
tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi
Câu 20: 1 điểm
Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới yếu tố nào dưới đây?
A.  
Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành
B.  
thể thức đặt câu hỏi và bện pháp yêu cầu trả lời
C.  
cách thức nêu câu hỏi thời gian và nơi tiến hành
D.  
thái độ đưa ra câu hỏi , nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành
Câu 21: 1 điểm
Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
A.  
hoạch định nhân lực
B.  
đánh giá thực hiện công việc
C.  
quản trị chiến lược nguồn nhân lực
D.  
Phân tích công việc
Câu 22: 1 điểm
Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
A.  
thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc
B.  
thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc
C.  
thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc
D.  
Thông tin về yêu câu, đặc điểm của công việc
Câu 23: 1 điểm
Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc:
A.  
thông tin về công việc cụ thể
B.  
thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
C.  
Thông tin về các điều kiện lao động
D.  
thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 24: 1 điểm
Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
A.  
đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
B.  
nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi
C.  
do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau , nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
D.  
Tốn thời gian, chi phí cao
Câu 25: 1 điểm
Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà không gắn kết nó với những nội dung nào của doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoạt động của người lao động sẽ trở nên lãng phi vô ích?
A.  
nguyên tắc và mục tiêu chung
B.  
mục tiêu và chức năng các bộ phận
C.  
nguồn lực hiện có
D.  
Nguyễn tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận và các nguồn lực hiện có
Câu 26: 1 điểm
Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
A.  
doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào ?
B.  
doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa
C.  
khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng , phẩm chất nào ?
D.  
Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những ký năng phẩm chất vào thời điểm nào
Câu 27: 1 điểm
Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
A.  
doanh nghiệp có thể tuyển lai động mới
B.  
lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp , từ chức
C.  
lao động đã về hưu hoặc bị sa thải
D.  
Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu
Câu 28: 1 điểm
Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, ngọi trừ yếu tố nào sau đây?
A.  
nguồn nhân lưc có giá trị
B.  
nguồn nhân lực hiếm
C.  
Người thay thế không tốt
D.  
nguồn nhân lực tốt có trình độ cao
Câu 29: 1 điểm
Đâu không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
A.  
Chiến lược phát triển của doanh nghiệp
B.  
Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo
C.  
Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
D.  
Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 30: 1 điểm
Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động, người ta phân chia lao động thành:
A.  
Lao động trực tiếp
B.  
Lao động gián tiếp
C.  
Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
D.  
Lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 31: 1 điểm
Hoạt động có thể ứng dụng trong trường hợp thiếu nhân lực
A.  
Cho nhân viên nghỉ phép
B.  
Vận động nghỉ hưu sớm
C.  
Giảm giờ làm
D.  
Tăng giờ làm
Câu 32: 1 điểm
Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt, cơ sở hạ tầng vững chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạ nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
A.  
Những nhà quản trị
B.  
Nhân tố con người
C.  
Triết lý kinh doanh
D.  
Sự thành công
Câu 33: 1 điểm
Nhận định nào dưới đây là các yếu tố mà mô hình quản trị chiến lược nguồn nhân lực tổng hợp xác định để tạo ra sự tích hợp bên trong và bên ngoài?
A.  
Nhiệm vụ chiến lược
B.  
Cơ cấu tổ chức , văn hóa tổ chức
C.  
Đặc tính lao động và các chính sách nhân sự
D.  
Nhiệm vụ chiến lược, cơ cấu tổ chức, văn hoá tổ chức, đặc tính lao động và các chính sách nhân sự
Câu 34: 1 điểm
Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra
A.  
Thu hút nguồn nhân lực
B.  
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
C.  
Duy trì nguồn nhân lực
D.  
Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực
Câu 35: 1 điểm
Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được là việc tiến hành dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối lượng tài sản phẩm, hàng hoá, doanh số bán hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng?
A.  
Phân tích xu hướng
B.  
Phân tích tương quan
C.  
Phân tích tổng thể
D.  
Phân tích theo các chuyên gia
Câu 36: 1 điểm
Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhân lực trong giai đoạn tiếp theo
A.  
Phân tích theo các chuyên gia
B.  
Phân tích tương quan
C.  
Phân tích xu hướng
D.  
Sử dụng công cụ máy tính
Câu 37: 1 điểm
Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh:
A.  
Doanh thu, thị phần ,lợi tức đều tăng
B.  
Chất lượng sản phẩm gia tăng , hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
C.  
Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo , đạo đức nghề nghiệp
D.  
Năng suất lao động giảm
Câu 38: 1 điểm
Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về nguồn nhân lực cho doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào để mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
A.  
Bản tóm tắt kỹ năng
B.  
Bản mô tả thành tích
C.  
Bản phân công lao động
D.  
Bản tóm tắt kỹ năng, bản mô tả thành tích, bản phân công lao động
Câu 39: 1 điểm
Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác không co do không tính đến sự thay đổi về cơ cáu và chất lượng người lao động cũng như những thay đổi về các quy trình công nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
A.  
Phân tích xu hướng
B.  
Phân tích theo các chuyên gia
C.  
Phân tích tương quan
D.  
Sử dụng công cụ máy tính
Câu 40: 1 điểm
Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là phương pháp mang tính chất định hướng. Phương pháp này thường áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động
B.  
Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định
C.  
Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh
D.  
Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng
Câu 41: 1 điểm
Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịch vụ ao động được mua và bán thông qua quá trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
A.  
Mức độ hài lòng với công việc và mức độ việc làm
B.  
Mức độ thích hợp công việc và mức độ tiền công
C.  
Mức độ tiền công và mức độ việc làm
D.  
Mức độ đáp ứng của người tuyển dụng lao động và mức độ việc làm
Câu 42: 1 điểm
Ngoài tính chất hệ thống, quản trị nhân lực trong doanh nghiệp còn có tính chất nào?
A.  
Quá trình
B.  
Bổ sung
C.  
Kết hợp
D.  
Hỗ trợ
Câu 43: 1 điểm
Mục tiêu chính của hoạch định nguồn nhân lực là
A.  
Có cơ hội thu hút được nhân tài
B.  
Giúp doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp
C.  
Giúp doanh nghiệp ổn định nguồn nhân lực
D.  
Xác định được cơ sở nguồn nhân lực quan trọng

Tổng điểm

43

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 65 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

144,410 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

88,757 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp UNETI (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản trị nhân lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên UNETI tự tin vượt qua các bài kiểm tra với kết quả tốt nhất trong môn học Quản Trị Nhân Lực.

2 mã đề 90 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,737 lượt xem 77,931 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Kinh Doanh tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khía cạnh quản trị doanh nghiệp như quản lý nhân sự, chiến lược kinh doanh, marketing, quản lý tài chính và kế hoạch sản xuất. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ

87,522 lượt xem 47,117 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 2 - Đại học Kinh tế Quốc dân miễn phí có đáp ánĐại học - Cao đẳng

Tải miễn phí đề thi trắc nghiệm Quản trị kinh doanh 2 của Đại học Kinh tế Quốc dân kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp sinh viên ôn luyện và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

48,919 lượt xem 26,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các chủ đề quản trị chiến lược, quản trị nhân sự, quản lý hoạt động kinh doanh, và phân tích hiệu quả kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

39,097 lượt xem 21,042 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 tại Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các chiến lược quản trị, quản lý nhân sự, tài chính doanh nghiệp, phân tích thị trường, và lập kế hoạch kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

7 mã đề 161 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

88,273 lượt xem 47,523 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Học Chương 8 - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị học chương 8 từ Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quản trị quan trọng trong chương 8, bao gồm các chiến lược quản lý, phân tích tổ chức và các phương pháp thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 62 câu hỏi 1 giờ

87,082 lượt xem 46,879 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Hiệu - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển APD (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị thương hiệu từ Học viện Chính sách và Phát triển APD. Đề thi bao gồm các câu hỏi về xây dựng và quản lý thương hiệu, chiến lược thương hiệu, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

145,237 lượt xem 78,177 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!