thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân NEU Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Công 3 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nội dung về kế toán trong lĩnh vực công, quản lý tài chính công, lập và quản lý ngân sách nhà nước, các phương pháp ghi nhận và xử lý tài chính công. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Kế toán công 3Đại học Kinh Tế Quốc Dânđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Kế toán côngtài liệu Kế toán công 3 NEU

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 40 phút

37,144 lượt xem 2,850 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
A.  
Bảng chấm công
B.  
Giấy báo làm việc ngoài giờ
C.  
Bảng thanh toán lương
D.  
Tất cả các chứng từ trên
Câu 2: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Chuyển tiền gửi Kho bạc nộp BHXH, KPCĐ, mua thẻ BHYT kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A.  
Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương
B.  
Bên có TK các khoản phải nộp theo lương
C.  
Bên có TK tiền gửi kho bạc
D.  
Bên nợ TK chi hoạt động
Câu 3: 0.4 điểm
Nguồn kinh phí hoạt động trong các đơn vị HCSN gồm:
A.  
Nguồn kinh phí hoạt động
B.  
Nguồn vốn kinh doanh
C.  
Nguồn kinh phí dự án
D.  
Tất cả các trên
Câu 4: 0.4 điểm
Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
A.  
Bên nợ tK dự toán chi hoạt động
B.  
Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án
C.  
Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
D.  
Bên có TK nguồn kinh phí dự án
Câu 5: 0.4 điểm
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng TM kế toán ghi:
A.  
Bên nợ TK TM
B.  
Bên có TK tạm ứng kinh phí
C.  
Bên nợ tK tạm ứng kinh phí
D.  
(a) và (b)
Câu 6: 0.4 điểmchọn nhiều đáp án
Cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp lên để hình thành các quỹ của đơn vị kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
A.  
Bên nợ TK chênh lệch thu chi chưa xử lý
B.  
Bên có TK các quỹ
C.  
Bên nợ TK thanh toán nội bộ
D.  
Bên có TK
Câu 7: 0.4 điểm
Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
A.  
Bảng cân đối kế toán
B.  
Bảng cân đối tài khoản
C.  
Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D.  
Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
Câu 8: 0.4 điểm
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A.  
25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B.  
10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C.  
cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D.  
Không câu nào đúng
Câu 9: 0.4 điểm
Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A.  
Quý, năm
B.  
Quý
C.  
Năm
D.  
Không câu nào đúng
Câu 10: 0.4 điểm
Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A.  
Nợ TK 008: 800.000
B.  
Nợ TK 009: 800.000
C.  
Nợ TK 0081: 800.000
D.  
Nợ TK 0092: 800.000
Câu 11: 0.4 điểm
Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A.  
Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 461: 30.000
B.  
Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 661: 30.000
C.  
Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 462: 30.000
D.  
Nợ TK 461: 30.000 | Có TK 111: 30.000
Câu 12: 0.4 điểm
Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
A.  
Nợ TK 511: 135.000 | Có TK 111: 135.000
B.  
Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 511: 135.000
C.  
Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 461: 135.000
D.  
Nợ TK: 111: 135.000 | Có TK 311: 135.000
Câu 13: 0.4 điểm
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
A.  
Nợ TK 661: 5.54.0 | Có TK 111: 5.540
B.  
Nợ TK 662: 5.54.0 | Có TK 111: 5.540
C.  
Nợ TK 661: 5.45.0 | Có TK 111: 5.450
D.  
Nợ TK 461: 5.54.0 | Có TK 111: 5.540
Câu 14: 0.4 điểm
Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động:
A.  
BT1: Nợ TK 211: 20.000 | Có TK 111: 20.000; || BT2: Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 466: 20.000
B.  
Nợ TK 211: 20.000 | Có TK 111: 20.000
C.  
Nợ TK 211: 20.000 | Có TK 461: 20.000
D.  
Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 461: 20.000
Câu 15: 0.4 điểm
Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A.  
Nợ TK 152: 16.000 | Có TK 112: 16.000
B.  
Nợ TK 661: 16.000 | Có TK 112: 16.000
C.  
Nợ TK 662: 16.000 | Có TK 112: 16.000
D.  
Nợ TK 112: 16.000 | Có TK 661: 16.000
Câu 16: 0.4 điểm
Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A.  
Nợ TK 112: 9.80.0 | Có TK 531: 9.800
B.  
Nợ TK 112: 9.80.0 | Có TK 511: 9.800
C.  
Nợ TK 112: 9.80.0 | Có TK 461: 9.800
D.  
Nợ TK 112: 9.80.0 | Có TK 531: 9.800
Câu 17: 0.4 điểm
Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
A.  
Nợ TK 112: 190.000 | Có TK 341: 190.000
B.  
Nợ TK 341: 190.000 | Có TK 112: 190.000
C.  
Nợ TK 342: 190.000 | Có TK 112: 190.000
D.  
Nợ TK 341: 190.000 | Có TK 112: 190.000
Câu 18: 0.4 điểm
Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc vè việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A.  
Nợ TK 112: 41.000 | Có TK 461: 41.000
B.  
Nợ TK 112: 41.000 | Có TK 462: 41.000
C.  
Nợ TK 112: 41.000 | Có TK 465: 41.000
D.  
Nợ TK 461: 41.000 | Có TK 112: 41.000
Câu 19: 0.4 điểm
Giấy báo có Kho bạc số 1000 ngày 21/4 về số tiền kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 56.000
A.  
Nợ TK 112: 56.000 | Có TK 465: 56.000
B.  
Nợ TK 112: 56.000 | Có TK 462: 56.000
C.  
Nợ TK 112: 65.000 | Có TK 465: 65.000
D.  
Nợ TK 661: 56.000 | Có TK 112: 56.000
Câu 20: 0.4 điểm
Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
A.  
Nợ TK 331.2: 52.000 | Có TK 112: 52.000
B.  
Nợ TK 311: 52.000 | Có TK 112: 52.000
C.  
Nợ TK 313: 52.000 | Có TK 112: 52.000
D.  
Nợ TK 112: 52.000 | Có TK 511: 52.000
Câu 21: 0.4 điểm
Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000
A.  
BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.2.1: 10.000 ; || BT2: Có TK 008.1: 10.000
B.  
Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.1: 10.000
C.  
Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 4612.1: 10.000
D.  
Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 462: 10.000
Câu 22: 0.4 điểm
Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000
A.  
Nợ TK 661.2: 20.000 | Có TK 152: 20.000
B.  
Nợ TK 662: 20.000 | Có TK 152: 20.000
C.  
Nợ TK 661: 20.000 | Có TK 153: 20.000
D.  
Nợ TK 631: 20.000 | Có TK 152: 20.000
Câu 23: 0.4 điểm
Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25.000
A.  
BT1: Nợ TK 211: 25.000; | BT2: Nợ TK 661: 25.000 | Có TK 461: 25.000; Có TK 466: 25.000;
B.  
Nợ TK 211: 25.000 | Có TK 461: 25.000
C.  
BT1: Nợ TK 211: 25.000; | Có TK 661: 25.000; | BT2: Nợ TK 461: 25.000; | Có TK 466: 25.000
D.  
Nợ TK 211: 25.000 | Có TK 466: 25.000
Câu 24: 0.4 điểm
Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A.  
BT1: Nợ TK 211: 300.000 | Có TK 311.3: 15.000; | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 300.000; | Có TK 466: 300.000
B.  
BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 662: 315.000; | Có TK 466: 315.000
C.  
Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 662: 315.000
D.  
BT1: Nợ TK 211: 315.000 | Có TK 112: 315.000; || BT2: Nợ TK 661: 315.000; | Có TK 466: 315.000
Câu 25: 0.4 điểm
Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:
A.  
Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 466: 3.000; | Có TK 211: 37.000
B.  
Nợ TK 511.8: 3.000; Nợ TK 214: 34.000; | Có TK 211: 37.000
C.  
Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 811: 3.000; | Có TK 211: 37.000
D.  
Nợ TK 214: 34.000; Nợ TK 661: 3.000; | Có TK 211: 37.000

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công Phần 1 - NEU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

47,4733,647

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

36,8912,832

Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Đặc Thù Kế Toán Công Ty Thủy Hải Sản - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,94610,757