thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Tập Đoàn - K17 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kế Toán Tập Đoàn với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên khóa K17 của Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kế toán trong các tập đoàn, hợp nhất báo cáo tài chính, quản lý nguồn vốn và các quy trình kế toán đặc thù, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm kế toán tập đoànK17Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTkế toán tập đoànhợp nhất báo cáo tài chínhquản lý nguồn vốnbài thi kế toánôn tập kế toán tập đoàntrắc nghiệm có đáp ánđề thi K17

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Sang đầu năm N+1, kế toán ghi nhân lãi đầu kỳ chưa thực hiện:
A.  
Nợ doanh thu chưa thực hiện: 20 / Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 20
B.  
Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 20 / Có doanh thu chưa thực hiên: 20
C.  
Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 20 / Có Thu nhập khác: 20
D.  
Nợ thu nhâp khác: 20 / Có doanh thu chưa thưc hiện: 20
Câu 2: 0.25 điểm
Bài 3 - câu 1: Câu 1: Cuối năm N, kế toán lập bút toán điều chỉnh, phản ánh hoãn lại lãi chưa thưc hiện:
A.  
Nợ thu nhập khác: 25 / Có lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 25
B.  
Nợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 25 / Có doanh thu chưa thưc hiện: 25
C.  
Nơ doanh thu chưa thưc hiện: 25 / Có Thu nhâp khác: 25
D.  
Nợ Thu nhập khác: 25 / Có doanh thu chưa thực hiện: 25
Câu 3: 0.25 điểm
Công ty L đầu tư vốn trực tiếp vào công ty A là 70%; và đầu tư trực tiếp vào công ty M 35%; công ty A đầu tư trực tiếp vào công ty M 20%. Quyền kiểm soát của công ty L tại M là:
A.  
55%
B.  
49%
C.  
70%
D.  
35%
Câu 4: 0.25 điểm
Thuyết minh BCTC hợp nhất phải trình bày đầy đủ các chỉ tiêu theo yêu cầu của CM kế toán:
A.  
CM số 07
B.  
CM số 08
C.  
CM số 24
D.  
CM số 21
Câu 5: 0.25 điểm
Sang đầu năm N+1, trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ A, kế toán ghi nhận TS thuế thu nhạp doanh nghiệp hoãn lại:
A.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại: 6,25 / Có chi phí thuế TNDN hiện hành:6,25
B.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 6,25 / Có tài sản thuế TNDN hoãn lại: 6,25
C.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại: 6,25 / Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại:6,2 5
D.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại: 6,25 / Có doanh thu chưa thực hiện: 6,25
Câu 6: 0.25 điểm
Kế toán lập bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hành tồn kho cuối năm 2010 như sau:
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.500 / Nợ Hàng tồn kho: 500 / Có Giá vốn hàng bán: 2.000
B.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Hàng tồn kho: 2.000
C.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Giá vốn hàng bán: 1.500 / Có Hàng tồn kho: 500
D.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Giá vốn hàng bán: 1.500 / Có Doanh thu chưa thực hiện: 500
Câu 7: 0.25 điểm
Lập bút toán điều chỉnh việc trích lập các quỹ của cổ đông thiểu số trong năm N:
A.  
Nợ Quỹ đầu tư phát triển: 400 / Nợ Quỹ dự phòng tài chính: 100 / Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 500
B.  
Nợ Quỹ đầu tư phát triển: 300 / Nợ Quỹ dự phòng tài chính: 100 / Có Lợi ích của cổ đông thiểu số: 400 / Nợ Quỹ đầu tư phát triển: 300 / Nợ Quỹ dự phòng tài chính: 100 / Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số: 400
C.  
Nợ Quỹ đầu tư phát triển: 300 / Nợ Quỹ dự phòng tài chính: 100 / Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 400
Câu 8: 0.25 điểm
Do việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kì nên làm phát sinh tài sản thuế thu nhập hoãn lại, kế toán ghi:
A.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 100 / Có Chi phí thuế TNDN hiện hành: 100
B.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 100 / Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 100
C.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 100 / Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 100
D.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: 100 / Có Doanh thu chưa thực hiện: 100
Câu 9: 0.25 điểm
Các khỏa đầu tư vào công ty liên kết và vốn góp liên doanh được phản ánh trên BCTC riêng theo phương pháp:
A.  
Phương pháp giá gốc
B.  
Phương pháp vốn chủ sở hữu
C.  
Phương pháp kê khai thường xuyên
D.  
Phương pháp kiểm kê định kì
Câu 10: 0.25 điểm
nếu việc mua bán hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán = cách trao đổi ts của mình với bên bị mua, trường hợp trao đổi = tscđ, khi đưa tscđđem trao đổi, kt phảnánh khoản đầu tư công ty con:
A.  
Nợ tk 221/Có tk 511. Có tk 33311
B.  
Nợ tk 222/Có tk 711. Có tk 33311
C.  
Nợ tk 223/Có tk 711. Có tk 33311
D.  
Nợ tk 221/Có tk 711. Có tk 33311
Câu 11: 0.25 điểm
Một số nguyên tắc lập BCTC hợp nhất là:
A.  
BCTC hợp nhất đc lập và trình bày theo quy định của CM KT số 21
B.  
Giá trị ghi sổ khaorn đầu tư của công ty mẹ trong từng công ty con và phần vốn của công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của công ty con phải đc loại trừ toàn bộ, đồng thời ghi nhận lợi thế thương mại ( nếu có) (b)
C.  
Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí phát sinh từ việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ giữa các đơn vị trong nội bộ tập đoàn phải đc loại trừ toàn bộ (c)
D.  
b và c đúng
Câu 12: 0.25 điểm
nếu việc mua bán hợp nhất kinh doanh được thực hiên bằn việc mua phát hành cổ phiếu, nếu giá phát hành ( theo gt hợp lí) của cổ phiếu tại ngày diễn ra trao đổi lớn hơn mệnh giá của cổ phiếu, kt ghi
A.  
Nợ tk 221/ Có tk 4111.Có tk 4112
B.  
Nợ tk 221.Nợ tk 4112/.Có tk 4111
C.  
Nợ tk 221.Nợ tk 811/.Có tk 4111
D.  
Nợ tk 221.Nợ tk 511/.Có tk 4111
Câu 13: 0.25 điểm
Bài 6 - câu 1: Kế toán xác định lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kì của Tập đoàn được xác định như sau:
A.  
400
B.  
300
C.  
500
D.  
800
Câu 14: 0.25 điểm
Cuối năm N, kế toán lập bút toán điều chỉnh, phản ánh tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lai:
A.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại:6,25 / Có doanh thu chưa thực hiện :6,25
B.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hõan lại:6,25 / Có chi phí thuế TNDN hiên hành: 6,25
C.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lai:6,25 / Có Tài sản thuế TNDN hoãn lại:6,25
D.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lai:6,25 / Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 6,25
Câu 15: 0.25 điểm
Cuối năm N, kế toán lập bút toán điều chỉnh, phản ánh tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lai:
A.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại: 5 / Có Chi phí thuế TNDN hiên hành: 5
B.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hõan lại: 5 / Có doanh thu chưa thực hiện: 5
C.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lai: 5 / Có Tài sản thuế TNDN hoãn lại: 5
D.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lai: 5 / Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 5
Câu 16: 0.25 điểm
Công ty M đầu tư trực tiếp vào công ty N 55%. Công ty N đầu tư vốn trực tiếp vào công ty T 51%.Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ M ở công ty con T là:
A.  
55%
B.  
51%
C.  
28.05%
D.  
ko có đáp án đúng
Câu 17: 0.25 điểm
BCTC hợp nhất năm phải đc công khai trong thời hạn
A.  
90 ngày kể từ ngày kết thúc năm
B.  
60 ngày kể từ ngày kết thúc năm
C.  
120 ngày kể từ ngày kết thúc năm
D.  
150 ngày kể từ ngày kết thúc năm
Câu 18: 0.25 điểm
cty mẹ là cty có tỷ lệ biểu quyết ở cty con:
A.  
Trên 50%
B.  
ít hơn 50%
C.  
cả 2 trg hợp trên
D.  
cả 2 trường hợp sai
Câu 19: 0.25 điểm
Theo VAS 08 ( Thông tin tài chính về các khoản vốn góp liên doanh), các hình thức liên doanh gồm:
A.  
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh hoạt động kinh doanh đc đồng kiểm soát
B.  
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh tài sản đc đồng kiểm soát
C.  
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đc đồng kiểm soát
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 20: 0.25 điểm
Ghi nhận lãi thực hiện trong kỳ (Khi lien doanh bán được HH)
A.  
Nợ DTBH và CCDV 40 / Có Thu nhập khác 40
B.  
Nợ Thu nhập khác 40 / Có DT chưa thực hiện 40
C.  
Nợ DT chưa thực hiện 40 / Có DTBH và CCDV 40
D.  
Nợ LN sau thuế chưa pp 40 / Có Thu nhập khác 40
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm nào k phải của BCTC hợp nhất
A.  
BCTC hợp nhất đc lập k căn cứ vào sổ sách kt
B.  
BCTC hợp nhất đc lập bằng cách tổng hợp từ các khoản mục giống nhau trên các BCTC của các công ty trong tập đoàn
C.  
BCTC hợp nhất phản ánh tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của một thực thể duy nhất là tập đoàn
D.  
Trong quá trình lập BCTC hợp nhất, các giao dịch và các số dư nội bộ trong tập đoàn sẽ được cộng hợp
Câu 22: 0.25 điểm
Khi lập BCTC hợp nhất, TH phân bổ lợi thế tm trong kì thứ 2 trở đi, KT phải phản ánh số phân bổ trong kì này với số lũy kế đã phân bổ từ ngày mua đến ngày đầu kì báo cáo và ghi nhận như sau:
A.  
Nợ CP trả trước dài hạn, Nợ CP QLDN/ Có lợi thế TM
B.  
Nợ LNST chưa pp/ Có lợi thế TM
C.  
Nợ LNST chưa pp, Nợ CP QLDN/ Có lợi thế TM
D.  
Nợ CP QLDN/ Có lợi thế TM
Câu 23: 0.25 điểm
Những đặc điểm nào không fai là đặc điểm Tập đoàn kinh tế:
A.  
Đa dạng hóa về tính chất sở hữu
B.  
Có tư cách pháp nhân
C.  
Có quy mô rất lơn về vốn, lao động, doanh thu, phạm vi hoạt động thường vượt ra khỏi biên giới quốc gia.
D.  
Tổ chức chủ yếu theo mô hình cyt mẹ, cty con
Câu 24: 0.25 điểm
Cuối năm N, kế toán lập bút toán điều chỉnh, phản ánh tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lai:
A.  
Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại:7,5 / Có Chi phí thuế TNDN hiên hành:7,5
B.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hõan lại:7,5 / Có doanh thu chưa thực hiện: 7,5
C.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lai:7, 5 / Có Tài sản thuế TNDN hoãn lại:7, 5
D.  
Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lai:7, 5 / Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 7,5
Câu 25: 0.25 điểm
khi công ty mẹ đầu tư góp vốn vào công ty con bằng HTK hoặc TSCD, trường hợp gt ghi sổ (đv htk ) hoặc gt còn lại (đv tscđ) đem đi góp vốn nhỏ hơn gt bên đánh giá lại, kt ghi
A.  
Nợ tk 221/Có tk 211,213,217.Có tk 152,153,156. Có tk 711. Có tk 3387
B.  
Nợ tk 221.Nợ tk 214/Có tk 211,213,217.Có tk 152,153,156. Có tk 711
C.  
Nợ tk 221.Nợ tk 214/Có tk 211,213,217.Có tk 152,153,156. Có tk 511
D.  
Nợ tk 221.Nợ tk 214.Nợ tk 811/Có tk 211,213,217.Có tk 152,153,156
Câu 26: 0.25 điểm
Nếu bên mua phải trả thêm tiền để khôi phục giá trị đã xác định ban đầu cho bên đơn vị mua do bị giảm giá và số tiền trả thêm cho bên đơn vị mua được ghi giảm trừ vào khoản phụ trội trái phiếu, KT ghi:
A.  
Nợ TK 3431 / Có TK 111, 112…
B.  
Nợ TK 3432 / Có TK 111, 112…
C.  
Nợ TK 3431 / Có TK 111, 112…
D.  
Nợ TK 221 / Có TK 111, 112
Câu 27: 0.25 điểm
:tùy thuộc vào các sự kiện trong tương lai theo thỏa thuận hợp nhất kinh doanh, nếu bên mua phải phát hành thêm cổ phiếu để khôi phục gt côt phiếu ban đầu cho bên bịmua do giảm giá, kế toán bên mua hạch toán:
A.  
Nợ tk 221/ Có tk 4111
B.  
Nợ tk 4111/ Có tk 4112
C.  
Nợ tk 412/ Có tk 411
D.  
Nợ tk 4112/ Có tk 4111
Câu 28: 0.25 điểm
câu 4: trong năm N cty mẹ A góp vốn vào cs KD đồng kiểm soát ( Liên doanh D) bằng một số máy móc thiết bị có NG 800, đã KH 100. Hội đồng liên doanh đánh giá lại 750. Trên BCTC riêng của cty mẹ, KT đk:
A.  
nợ tk 222: 750 ; nợ tk 214: 100 ; có tk 811: 50 ; có tk 211: 800
B.  
nợ tk 222: 750 ; nợ tk 214: 100 ; có tk 511: 50 ; có tk 211: 800
C.  
nợ tk 222: 750 ; nợ tk 214: 100 ; có tk 711: 50 ; có tk 211: 800
D.  
nợ tk 221: 750 ; nợ tk 214: 100 ; có tk 711: 50 ; có tk 211: 800
Câu 29: 0.25 điểm
. Công ty M đầu tư trực tiếp vào công ty N 55%. Công ty N đầu tư vốn trực tiếp vào công ty T 51%. Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ M ở công ty con T là:
A.  
55%
B.  
51%
C.  
28.05%
D.  
ko có đáp án đúng
Câu 30: 0.25 điểm
câu 5: Ngày 1/4/2011 cty N là cty con do cty mẹ M sở hữu 80% tuyên bố phân chia LN năm 2011 ( LN sau ngày mua) trong đó có số trả cổ tức là 500trd. Số cổ tức này đã được trả vào ngày 15/5/2011. Trong BCTC hợp nhất năm 2010, KT thực hiện bút toán điều chỉnh sau để loại trừ cổ tức đã nhận:
A.  
nợ DT HĐ TC: 400 ; nợ lợi ích của cổ đông thiểu số: 100 ; có LNST chưa phân phối: 500
B.  
nợ CPTC: 400 ; nợ lợi ích của cổ đông thiểu số: 100 ; có LNST chưa phân phối: 500
C.  
nợ DT HĐ TC: 400 ; có lợi ích của cổ đông thiểu số: 100 ; có LNST chưa phân phối: 500
D.  
nợ LNST chưa phân phối: 400 ; nợ Lợi ích của cổ đông thiểu số: 100 ; có DT HĐ TC: 500
Câu 31: 0.25 điểm
nếu việc mua bán hợp nhất kinh doanh được bên mua thanh toán = cách trao đổi ts của mình với bên bị mua, trường hơph trao đổi = sp, hàng hóa, khi xuất kho sp, hh đưa đi trao đổi, kt phảnánh khoản đầu tư vào công ty con
A.  
Nợ tk 221/Có tk 711. Có tk 33311
B.  
Nợ tk 222/Có tk 511. Có tk 33311
C.  
Nợ tk 221/Có tk 515. Có tk 33311
D.  
Nợ tk 221/Có tk 511. Có tk 33311
Câu 32: 0.25 điểm
Kế toán lập bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hành tồn kho cuối năm 2010 như sau:
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Hàng tồn kho: 1.800 / Có Giá vốn hàng bán: 200
B.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Hàng tồn kho: 2.000
C.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Giá vốn hàng bán: 1.800 / Có Hàng tồn kho: 200
D.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.000 / Có Giá vốn hàng bán: 1.800 / Có Doanh thu chưa thực hiện: 200
Câu 33: 0.25 điểm
câu 6: ngày 1/1/2010, cty mẹ bán một thiết bị quản lý cho cty con sở hữu toàn bộ với giá 2.500trđ. Tại ngày bán, thiết bị này có NG 3.000trđ và HMLK là 1.000trđ. cty mẹ KH thiết bị này theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm còn lại. Giả sử thiết bị này ko có giá trị thu hồi khi thanh lý. thuế suất thuế TNDN là 25%. Khi lập BCTC hợp nhất cho năm TC kết thúc ngày 31/12/2015. nếu thiết bị trên vẫn đang đc sử dụng, KT điều chỉnh như sau:
A.  
nợ NG TSCĐ: 1.000 ; có gtri HMLK TSCĐ: 1.000
B.  
nợ gtri HMLK TSCĐ: 500 ; có NG TSCĐ: 500
C.  
nợ NG TSCĐ: 1.500 ; có gtri HMLK TSCĐ: 1.500
D.  
nợ NG TSCĐ: 500 ; có gtri HMLK TSCĐ: 500
Câu 34: 0.25 điểm
câu 12: công ty mẹ T mua công ty con L (hợp nhất kinh doanh) bằng phát hành 10.000 cổ phiếu với mệnh giá là 10.000đ/cp. Giá trị hợp lý của cổ phiếu 16.000đ/cp. Chi phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền mặt là 5.kế toán ghi (đvt: triệu đồng)
A.  
bt1: nợ TK 221: 160 / Có TK 4111: 100 / Có Tk 4112: 60
B.  
bt1nợ TK 221: 160 / Có TK 4111: 100 / Có Tk 4112: 60 ; Bt2, nợ TK 4112 : 5 / Có Tk 111: 5
C.  
bt1,nợ TK 221: 160 / Có TK 4111: 100 / Có Tk 4112: 60 ; Bt2, Nợ Tk 221: 5 / Có TK 111 : 5
D.  
không có đ.a đúng
Câu 35: 0.25 điểm
câu 7: ngày 1/1/2010 cty con A bán thiết bị mình sx và lắp ráp cho cty mẹ B sử trong quản lý vơi giá 500trđ. Thiết bị trên là thành phẩm của cty C vs gvon 400trđ. Cty mẹ B KH thiết bị trên trong thời gian 10 năm theo pp đường thẳng. gtri thu hổi khi thanh lý giả sử bằng không. Thuế suất thu nhập DN là 25%. Khi lập BCTC hợp nhất cho năm 2011, KT phải thực hiện các bút toán điều chỉnh và loại trừ như sau (ĐVT: trđ). KR lập bút toán điều chỉnh giảm CP KH TSCĐ:
A.  
nợ gtri HMLK TSCĐ: 15 ; Có CPQLDN: 10 ; có DT chưa thực hiện: 5
B.  
nợ gtri HMLK TSCĐ: 15 ; có CPQLDN: 10 ; có TN khác: 5
C.  
nợ giá trị HMLK TSCĐ: 15 ; có CP QLDN: 10 ; Có LNST chưa phân phối: 5
D.  
nợ giá trị HMLK TSCĐ: 20 ; có CP QLDN: 15 ; Có LNST chưa phân phối: 5
Câu 36: 0.25 điểm
Nguyên tắc phản ánh các bút toán điều chỉnh lập BCTC hợp nhất, ghi Nợ điều chỉnh tăng các khoản mục:
A.  
tài sản, lợi ích cổ đông thiểu số
B.  
lợi ích cổ đông thiểu số; chi phí; lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
C.  
tài sản; chi phí; lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số; cổ phiếu quỹ; lợi ích của cổ đông thiểu số
D.  
tài sản; chi phí; lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số; cổ phiếu quỹ
Câu 37: 0.25 điểm
Bài 1 - Câu 1: Cuối năm N, kế toán lập bút toán điều chỉnh, phản ánh hoãn lại lãi chưa thưc hiện:
A.  
Nợ thu nhập khác: 20 / Có doanh thu chưa thưc hiện: 20
B.  
Nợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 20 / Có doanh thu chưa thưc hiện: 20
C.  
Nơ doanh thu chưa thưc hiện: 20 / Có Thu nhâp khác: 20
D.  
Nợ Thu nhập khác: 20 / Có lợi nhuân sau thuế chưa phân phối: 20
Câu 38: 0.25 điểm
Công ty L đầu tư vốn trực tiếp vào công ty A là 70%; và đầu tư trực tiếp vào công ty M 35%. Công ty A đầu tư trực tiếp vào công ty M là 20%.Tỷ lệ lợi ích của công ty L ở công ty M là:
A.  
55%
B.  
70%
C.  
49%
D.  
35%
Câu 39: 0.25 điểm
Ghi nhận lãi chưa thực hiện trong kỳ( khi liên doanh khấu hao TSCĐ):
A.  
Nợ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 6 / Có thu nhập khác: 6
B.  
Nợ thu nhập khác: 6 / Có doanh thu chưa thực hiện: 6
C.  
Nợ doanh thu chưa thực hiện: 6 / Có thu nhập khác: 6
D.  
Nợ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối:6 / Có Thu nhập khác: 6
Câu 40: 0.25 điểm
câu 19: (ĐVT: triệu đồng). Tại công ty T đầu tư vào công ty L dưới hình thức mua 60% cổ phiếu thường vào ngày 31/12/N với giá mua là 376.200
. Tại thời điểm mua giá trị ghi số của tài sản ròng của cty L tương ứng vốn chủ sở hữu là 500.000. trong đó vốn đầu tư của chủ sở hữu 350.000, lợi nhuận chưa phân phối 150.000
. Tại thời điểm mua phần lớn nợ phải trả và tài sản của cty L có giá trị ghi sổ ngang bằng với giá trị hợp lý, trừ 1 số khoản mục:
Hàng tồn kho:
+ Giá trị ghi sổ 10.000;
+ Giá trị hợp lý: 12.000 ;
TSCĐ hữu hình:
+ Giá trị ghi sổ 430.000;
+ Giá trị hợp lý: 520.000. Giả sử tập đoàn phân bổ toàn bộ chênh lệch hàng tồn kho vào năm đầu tiên, phân bổ giá trị TSCĐ trong 10 năm.
Các bút toán phân bổ chênh lệch khi lập BCTC hợp nhất năm tiếp theo:
A.  
Nợ “ hàng tồn kho” : 1.200 Nợ “ hao mòn TSCĐ” :10.800 (5.400*2) / Có “lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”:6.400 / Có “chi phí sản xuất kinh doanh”: 5.400
B.  
Nợ ” lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 5.400 / Nợ“chi phí sản xuất kinh doanh”: 6.400 / Có”hàng tồn kho” : 1.200 / Có “ hao mòn TSCĐ”: 10.800
C.  
Nợ ” lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”: 6.400 / Nợ“chi phí sản xuất kinh doanh”: 5.400 / Có”hàng tồn kho” : 1.200 / Có “ hao mòn TSCĐ”: 10.800(5.400*2)
D.  
không đ.a nào đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Bài Tập | Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp kèm bài tập dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về kế toán doanh nghiệp và kỹ năng làm bài thi. Đáp án chi tiết được cung cấp giúp sinh viên tự đánh giá và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kế Toán Doanh Nghiệp tại HUBT.

300 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

145,040 lượt xem 78,064 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,999 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán thực tập giành cho sinh viên mới ra trường
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,465 lượt xem 74,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi dùng cho việc kiểm tra kế toán thực tập trong các loại hình doanh nghiệp
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,820 lượt xem 74,732 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho các doanh nghiệp sản xuấtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,291 lượt xem 75,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 8 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Doanh nghiệp 8 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kế toán tài chính, báo cáo tài chính, hạch toán doanh thu, chi phí, và các nghiệp vụ kế toán khác trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

44,240 lượt xem 23,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp 2TC từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp, hạch toán chi phí, doanh thu, lập báo cáo tài chính, và các phương pháp kế toán cơ bản. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

60 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

48,121 lượt xem 25,886 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 4 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện thi với đề thi trắc nghiệm "Kế toán Công 4" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kế toán công trong quản lý tài chính, ngân sách nhà nước và các quy định kế toán liên quan, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán công. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

36,853 lượt xem 19,824 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Công 1 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế Toán Công 1 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong khu vực công, quản lý tài chính công, lập báo cáo tài chính và kiểm toán công, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

47,425 lượt xem 25,522 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!