thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kế Toán Công - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế Toán Công từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được thiết kế bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi môn Kế Toán Công hiệu quả.

Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Kế Toán CôngĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộimiễn phícó đáp ánôn tập Kế Toán Côngđề thi Kế Toán Côngkiểm tra giữa kỳkiểm tra cuối kỳhọc Kế Toán Côngtài liệu ôn thi Kế Toán Côngluyện thi Kế Toán CôngHUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cuối kỳ, kế toán của đơn vị xác định số công cụ dụng cụ dùng cho hoạt động thu phí và lệ phí hình thành từ nguồn phí lệ phí được khấu trừ để lại số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 366: 200.000/Có TK 511: 100.000
B.  
Nợ TK 366: 200.000/Có TK 514: 100.000
C.  
Nợ TK 366: 200.000/Có TK 214: 200.000
D.  
Nợ TK 614: 200.000/Có TK 214: 200.000
Câu 2: 0.2 điểm
Câu 119; Đơn vị nhận viện trợ từ tổ chức nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 366: 100.000

B.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 512: 100.000

C.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 366: 100.000

Đồng thời ghi Nợ TK 004: 100.000

 Có TK 004: 100.000

D.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 3372: 100.000

Đồng thời ghi Nợ TK 004: 100.000

Có TK 004: 100.000

Câu 3: 0.2 điểm
Đơn vị nhận được viện trợ nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình có nguyên giá 50.000 , kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 3372: 50.000

B.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 366: 50.000

C.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 366: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000/Có TK 004: 50.000

D.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 3372: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000

Câu 4: 0.2 điểm
Đơn vị xuất kho nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 611: 50.000

Có TK 152: 50.000

B.  

Nợ TK 611: 50.000

Có TK 366: 50.000

C.  

Nợ TK 611: 50.000

Có TK 152: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 366: 50.000

Có TK 511: 50.000

D.  

Nợ TK 611: 50.000

Có TK 366: 50.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 50.000

Câu 5: 0.2 điểm
Khấu trừ vào lương của cán bộ, viên chức tiền thuế thu nhập cá nhân số tiền, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 334: 20.000/Có TK 332: 20.000
B.  
Nợ TK 334: 20.000/Có TK 3335: 20.000
C.  
Nợ TK 332: 20.000/Có TK 334: 20.000
D.  
Nợ TK 334: 20.000/Có TK 3388: 20.000
Câu 6: 0.2 điểm
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B.  
Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C.  
Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
D.  
Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
Câu 7: 0.2 điểm
Trong các chứng từ kế toán sau chứng từ kế toán nào sử dụng trong kế toán thu phí, lệ phí?
A.  
Biên bản giao nhận TSCĐ
B.  
Giấy rút dự toán
C.  
Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
D.  
Biên lai thu phí, lệ phí
Câu 8: 0.2 điểm
Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B.  
Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C.  
Bên nợ TK XDCB dở dang – mua sắm tài sản (2411)
D.  
Bên nợ TK XDCB dở dang – xây dựng cơ bản (2412)
Câu 9: 0.2 điểm
Đơn vị nhận được tiền viện trợ của tổ chức trong nước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3371: 50.000
B.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 5118: 50.000
C.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 512: 50.000
D.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3372: 50.000
Câu 10: 0.2 điểm
Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữn hình hình thành do NSNN cấp, nguyên giá 100.000, hao mòn lũy kế 60.000, chi phí nhượng bán là 5.000, số thu về nhượng bán là 25.000 (đều bằng tiền mặt), chênh lệch thu lớn hơn chi từ nhượng bán đơn vị phải nộp nhà nước. Kế toán phản ánh chi phí nhượng bán:
A.  
Nợ TK 811: 5.000/Có TK 111: 5.000
B.  
Nợ TK 3378: 5.000/Có TK 111: 5.000
C.  
Nợ TK 611: 5.000/Có TK 111: 5.000
D.  
Nợ TK 333: 5.000/Có TK 111: 5.000
Câu 11: 0.2 điểm
Đơn vị cấp trên quyết định phân phối quĩ cho đơn vị cấp dưới, số tiền 50.000, kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A.  
a Nợ TK 431: 50.000/Có TK 336: 50.000
B.  
b Nợ TK 431: 50.000/Có TK 1388: 50.000
C.  
c Nợ TK 431: 50.000/Có TK 3388: 50.000
D.  
b Nợ TK 431: 50.000/Có TK 136: 50.000
Câu 12: 0.2 điểm
Cuối năm đơn vị xác định số nguyên vật liệu sử dụng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp là 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 366:100.000 /Có TK 511: 100.000
B.  
Nợ TK 611: 100.000/Có TK 152: 100.000
C.  
Nợ TK 612: 100.000/Có TK 152: 100.000
D.  
Nợ TK 614: 100.000/Có TK 152: 100.000
Câu 13: 0.2 điểm
Đơn vị mua một TSCĐ hữu hình giá mua 220.000, đơn vị đã rút dự toán kinh phí hoạt động để thanh toán cho bên bán, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 211: 220.000

Có TK 366: 220.000

B.  

Nợ TK 211 : 220.000

Có TK 511: 220.000

C.  

Nợ TK 211: 220.000

Có TK 366: 220.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000

D.  

Nợ TK 211: 220.000

Có TK 511: 220.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 220.000

Câu 14: 0.2 điểm
Khi đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B.  
Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
C.  
Bên có TK thu hoạt động NSNN cấp (511)
D.  
Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
Câu 15: 0.2 điểm
Đơn vị nhập quĩ tiền mặt do người mua ứng trước tiền hàng, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 111: 10.000

Có TK 331: 10.000

B.  

Nợ TK 111: 10.000

Có TK 131: 10.000

C.  

Nợ TK 111: 10.000

Có TK 136: 10.000

D.  

Nợ TK 111: 10.000

Có TK 141: 10.000

Câu 16: 0.2 điểm
Theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị phải điều chuyển 1 TSCĐ hữu hình, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 366: 60.000

Có TK 211: 60.000

B.  

Nợ TK 366: 60.000

Nợ TK 241: 40.000

Có TK 211:100.000

C.  

Nợ TK 366: 40.000

Nợ TK 214: 60.000

Có TK 211:100.000

D.  

Nợ TK 366: 60.000

Nợ TK 214: 40.000

Có TK 213:100.000

Câu 17: 0.2 điểm
Xã được áp dụng hình thức kế toán nào dưới đây?
A.  
Hình thức kế toán Nhật ký chung
B.  
Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái
C.  
Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
D.  
Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
Câu 18: 0.2 điểm
Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của khách hàng kỳ trước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 1388: 50.000
B.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 3388: 50.000
C.  
Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 5111: 50.000
D.  
Nợ TK 112: 50.000/Có TK 131: 50.000
Câu 19: 0.2 điểm
Chi tiền xây dựng đường liên xã từ Các quỹ tài chính ngoài ngân sách của xã bằng tiền mặt: 15.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 431: 15.000/Có TK 111: 15.000
B.  
Nợ TK 815: 15.000/Có TK 111: 15.000
C.  
Nợ TK 336: 15.000/Có TK 111: 15.000
D.  
Nợ TK 811: 15.000/Có TK 111: 15.000
Câu 20: 0.2 điểm
Đơn vị thu nhượng bán tài sản cố định hữu hình bằng tiền mặt số tiền 10.000, trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động nhượng bán phải nộp nhà nước, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 111: 10.000/Có TK 3378: 10.000
B.  
B Nợ TK 111: 1.000/Có TK 511: 1.000
C.  
c Nợ TK 111 : 10.000/Có TK 711: 10.000
D.  
D Nợ TK 111: 1.000/Có TK 211: 1.000
Câu 21: 0.2 điểm
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK phải thu khác (1388)
B.  
Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C.  
Bên nợ TK phải trả khác (3338)
D.  
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
Câu 22: 0.2 điểm
Đơn vị dùng nguồn thu sự nghiệp khác được để lại mua TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho hoạt động sự nghiệp, số tiền 50.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 112: 50.000

B.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 366: 50.000

C.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 112: 50.000

Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000

Nợ TK 3371: 50.000

Có TK 366: 50.000

D.  

Nợ TK 211: 50.000

Có TK 336: 50.000

Đồng thời ghi Có TK 018: 50.000

Câu 23: 0.2 điểm
Đơn vị mua nguyên vật liệu chưa trả tiền, dùng ngay (không nhập kho) để thực hiện dự án do NSNN cấp, tổng giá thanh toán 55.000, thuế suất thuế GTGT 10%, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 611: 50.000

Nợ TK 1331: 5.000

Có TK 331: 55.000

B.  

Nợ TK 611: 50.000

Nợ TK 1331: 5.000

Có TK 366: 55.000

C.  

Nợ TK 611: 55.000

Có TK 331: 55.000

D.  

Nợ TK 611: 55.000

Có TK 366: 55.000

Câu 24: 0.2 điểm
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?
A.  
Giảm nguyên giá TSCĐ
B.  
Giảm chi hao mòn lũy kế
C.  
Giảm chi hoạt động
D.  
Giảm chi đầu tư
Câu 25: 0.2 điểm
Khi thu các khoản đóng góp của dân để cho vào Các quỹ tài chính ngoài NS xã bằng tiền mặt, số tiền 25.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 112: 25.000/Có TK 431: 25.000
B.  
Nợ TK 111: 25.000/ Có TK 441: 25.000
C.  
Nợ TK 111: 25.000/Có TK 431: 25.000
D.  
Nợ TK 111: 25.000/Có TK 466: 25.000
Câu 26: 0.2 điểm
Đơn vị được NSNN cấp kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng số tiền 50.000, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A.  

a Nợ TK 112: 50.000

Có TK 511: 50.000

B.  

B Nợ TK 112: 50.000

Có TK 33711: 50.000

C.  

c Nợ TK 112: 50.000

Có TK 511: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000

D.  

D Nợ TK 112: 50.000

Có TK 3371: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000

Câu 27: 0.2 điểm
Đơn vị nhận 1 TSCĐ hữu hình do cấp trên cấp để sử dụng ngay, nguyên giá 100.000, hao mòn luỹ kế là 40.000, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 211: 60.000 

Có TK 366: 60.000

B.  

Nợ TK 211: 60.000

Nợ TK 214: 40.000

Có TK 366: 100.000

C.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 511: 100.000

D.  

Nợ TK 211: 100.000

Có TK 214: 40.000

Có TK 366: 60.000

Câu 28: 0.2 điểm
Đơn vị được NSNN cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền thực chi số tiền 50.000 vào tài khoản tiền gửi kho bạc, khi nhận được giấy báo có của kho bạc, kế toán ghi:
A.  

a Nợ TK 112: 50.000

Có TK 511: 50.000

B.  

B Nợ TK 112: 50.000

Có TK 3371: 50.000

C.  

c Nợ TK 112: 50.000

Có TK 511: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000

D.  

D Nợ TK 112: 50.000

Có TK 3371: 50.000

Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000

Câu 29: 0.2 điểm
Trong kỳ được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 611: 50.000 

Có TK 431: 50.000

B.  

Nợ TK 611: 50.000 

Có TK 334: 50.000

C.  

Nợ TK 137: 50.000 

Có TK 431: 50.000

D.  

Nợ TK 137: 50.000 

Có TK 334: 50.000

Câu 30: 0.2 điểm
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên có TK tiền mặt (111)
B.  
Bên có TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
C.  
Bên nợ TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
D.  
Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
Câu 31: 0.2 điểm
Xuất quỹ tiền mặt chi Ngân sách xã mua bút ủng hộ người mù 150, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 814: 150/Có TK 111: 150
B.  
Nợ TK 811: 150/Có TK 111: 150
C.  
Nợ TK 815: 150/Có TK 111: 150
D.  
Nợ TK 3361: 150/Có TK 111: 150
Câu 32: 0.2 điểm
Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 3388: 50.000

B.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 336 50.000

C.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 3382: 50.000

D.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 3381: 50.000

Câu 33: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 112: 100.000

Có TK 3371: 100.000

B.  

Nợ TK 112: 100.000

Có TK 3378: 100.000

C.  

Nợ TK 111: 100.000

Có TK 3371: 100.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

D.  

Nợ TK 111: 100.000

Có TK 3378: 100.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

Câu 34: 0.2 điểm
Đơn vị trích thặng dư của hoạt động hành chính vào quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp, số tiền 4.000, kế toán ghi:
A.  
a Nợ TK 4211: 4.000/ Có TK 4314: 4.000
B.  
B Nợ TK 4314: 4.000/Có TK 4211: 4.000
C.  
c Nợ TK 4212: 4.000/Có TK 4314: 4.000
D.  
D Nợ TK 4314: 4.000/Có TK 4212: 4.000
Câu 35: 0.2 điểm
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 111- Tiền mặt

Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền

Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động

B.  

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc

Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền

Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động

C.  

Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc 

Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền

Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động

D.  

Nợ TK 111- Tiền mặt 

Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền

Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động

Câu 36: 0.2 điểm
Hàng tháng, đơn vị trích BHXH: 13.000, BHYT: 5.000, BHTN 2.000 tính vào chi phí hoạt động thường xuyên, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 611: 20.

Có TK 332: 20.000

(3321:13.000; 3322: 5.000; 3324: 2.000)

B.  

Nợ TK 612: 20.000

Có TK 332: 20.000

(3321: 13.000; 3322: 5.000, 3324: 2.000)

C.  

Nợ TK 614: 20.000

Có TK 332: 2000

(3321: 13000; 3322: 5000; 3324: 2.000)

D.  

Nợ TK 154: 20.000

Có TK 332: 20.000

(3321: 13.000, 3322: 5.000, 3324: 2.000)

Câu 37: 0.2 điểm
Xuất công cụ dùng cho hoạt động sự nghiệp của đơn vị, số tiền 45.000, kế toán ghi :
A.  
Nợ TK 611: 45.000/Có TK 152: 45.000
B.  
B Nợ TK 511: 45.000/Có TK 152: 45.000
C.  
Nợ TK 366: 45.000/Có TK 152: 45.000
D.  
D Nợ TK 612: 45.000/Có TK 152: 45.000
Câu 38: 0.2 điểm
Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 336: 50.000

B.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 1388: 50.000

C.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 136: 50.000

D.  

Nợ TK 111: 50.000

Có TK 3388: 50.000

Câu 39: 0.2 điểm
Đơn vị thu được bằng tiền mặt về số lãi của chương trình dự án của nguồn viện trợ nước ngoài, số tiền 5.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 111: 5.000

Có TK 515: 5.000

B.  

Nợ TK 111: 5.000

Có TK 3372: 5.000

C.  

Nợ TK 111: 5.000

Có TK 512: 5.000

D.  

Nợ TK 111: 5.000

Có TK 3372: 5.000

Đồng thời ghi Nợ TK 004: 5.000

Câu 40: 0.2 điểm
Thời hạn công khai báo cáo quyết toán NS và tài chính xã chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày HĐND phê duyệt quyết toán NS?
A.  
30 ngày
B.  
40 ngày
C.  
60 ngày
D.  
90 ngày
Câu 41: 0.2 điểm
Đơn vị cấp trên rút dự toán chi hoạt động để mua nguyên liệu vật liệu nhập kho, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 1522: 50.000 

Có TK 331: 50.000

Đồng thời ghi có TK008: 50.000

B.  

Nợ TK 152: 50.000 

Có TK 511: 50.000

Đồng thời ghi có TK008: 50.000

C.  

Nợ TK 152: 50.000 

Có TK 366: 50.000

Đồng thời ghi có TK008: 50.000

D.  

Nợ TK 611: 50.000 

Có TK 511: 50.000

Đồng thời ghi có TK008: 50.000

Câu 42: 0.2 điểm
Thu tiền ký quĩ của 5 cá nhân của xã tham gia đấu thầu nhận khoán bến bãi phải nộp với tổng số tiền 15.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 111: 15.000/Có TK 311: 15.000
B.  
Nợ TK 111: 15.000/Có TK 331: 15.000
C.  
Nợ TK 111: 15.000/Có TK 336: 15.000
D.  
Nợ TK 111: 15.000/Có TK 711: 15.000
Câu 43: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp về dịch vụ đã sử dụng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kỳ trước số tiền 100.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 331: 100.000

Có TK 112: 100.000

B.  

Nợ TK 331: 100.000

Có TK 111: 100.000

C.  

Nợ TK 331: 100.000

Có TK 511: 100.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

D.  

Nợ TK 331: 100.000

Có TK 366: 100.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 100.000

Câu 44: 0.2 điểm
Cuối năm đơn vị tính hao mòn TSCĐ dùng cho hành chính sự nghiệp hình thành từ vốn NSNN cấp 100.000, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 366: 100.000/Có TK 211: 100.000
B.  
Nợ TK 611: 100.000/Có TK 214: 100.000
C.  
Nợ TK 366: 100.000/Có TK 211: 100.000
D.  
Nợ TK 611: 100.000/Có TK 366: 100.000
Câu 45: 0.2 điểm
Đơn vị nhận kinh phí hoạt động do NSNN cấp phát bằng lệnh chi tiền thực chi vào tài khoản tiền gửi kho bạc ngoại tệ, số tiền 10.000USD, tỉ giá Bộ tài chính công bố là 26.500VND/USD, tỷ giá trung bình của ngân hàng thương mại nơi đơn vị thường xuyên giao dịch là 26.400 VND/USD kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 1122: 265.000

Có TK 3371: 265.000

B.  

Nợ TK 1122: 264.000

Có TK 3371: 264.000

C.  

Nợ TK 1122: 265.000

Có TK 3371: 265.000

Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000

D.  

Nợ TK 1122: 265.000 

Có TK 3371: 265.000

Đồng thời ghi Nợ TK 012: 264.000

E.  
Các trường hợp trên đồng thời ghi Nợ TK 007: 10.000USD
Câu 46: 0.2 điểm
Nhượng bán một TSCĐ hữu hình X tại xã có nguyên giá 10.000, giá trị hao mòn lũy kế 8.000, giá bán 2.500 đã thu bằng tiền mặt. Kế toán ghi giảm TSCĐ:
A.  
Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 466: 2.000/Có TK 211: 10.000
B.  
Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 5118: 2.000/Có TK 211: 10.000
C.  
Nợ TK 214: 2.000/Nợ TK 466: 8.000/Có TK 211: 10.000
D.  
Nợ TK 214: 8.000/Nợ TK 811: 2.000/Có TK 211: 10.000
Câu 47: 0.2 điểm
Đơn vị rút dự toán kinh phí thường xuyên thanh toán tiền nợ nhà cung cấp về số tiền mua nguyên liệu vật liệu nhập kho kỳ trước số tiền 10.000, kế toán ghi:
A.  

Nợ TK 331: 10.000

Có TK 511: 10.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000

B.  

Nợ TK 152: 10.000 

Có TK 511: 10.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000

C.  

Nợ TK 331: 10.000

Có TK 366: 10.000

Đồng thời ghi có TK 008: 10.000

D.  

Nợ TK 152: 10.000

Có TK 511: 10.000

Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000

Câu 48: 0.2 điểm
Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B.  
Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
C.  
Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D.  
Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
Câu 49: 0.2 điểm
Thu thanh lý TSCĐ của đơn vị là 50.000, chi thanh lý TSCĐ là 40.000; theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đơn vị số chênh lệch thu lớn hơn chi đơn vị phải nộp nhà nước, kế toán ghi:
A.  
Nợ TK 366: 10.000/Có TK 333: 10.000
B.  
Nợ TK 3378 : 10.000/Có TK 333: 10.000
C.  
Nợ TK 811: 10.000/Có TK 333: 10.000
D.  
Nợ TK 711 : 10.000/Có TK 333 : 10.000
Câu 50: 0.2 điểm
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi tài khoản kế toán nào?
A.  
Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (334)
B.  
Bên có TK tạm ứng (141)
C.  
Bên nợ TK tạm ứng (141)
D.  
Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Kế Toán Công 2 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân NEU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Kế toán Công 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp bạn nắm vững kiến thức về kế toán công và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú và lời giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Kế toán Công 2.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

51,845 lượt xem 27,902 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hành Nghề Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Làm ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Hành Nghề Kế Toán của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) trực tuyến hoàn toàn miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành nghề kế toán. Bạn có thể thực hiện bộ câu hỏi này online mà không cần tải về, hỗ trợ luyện thi một cách tiện lợi và hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,546 lượt xem 76,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 153 - Công Cụ Dụng Cụ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào nguyên tắc ghi nhận, phân loại, cách hạch toán nhập - xuất kho công cụ dụng cụ, và xử lý các tình huống thực tế trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi phù hợp cho sinh viên và kế toán viên muốn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng hạch toán liên quan đến tài khoản 153. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án cùng lời giải chi tiết để chuẩn bị tốt cho kỳ thi chuyên ngành.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,431 lượt xem 75,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 154 - Chi Phí Sản Xuất, Kinh Doanh Dở Dang Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận, cách hạch toán các khoản chi phí sản xuất dở dang, phương pháp tính giá thành và xử lý các tình huống thực tế trong doanh nghiệp sản xuất. Bộ câu hỏi phù hợp với sinh viên và kế toán viên muốn nắm vững cách sử dụng tài khoản 154 trong thực tế. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án chi tiết để củng cố kiến thức chuyên môn.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,745 lượt xem 75,229 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm kế toán các khoản phải thu và các khoản ứng trước.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,844 lượt xem 74,746 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Khoản 211 - Tài Sản Cố Định Hữu Hình Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình, kèm đáp án chi tiết. Bao gồm các kiến thức về định nghĩa, cách hạch toán, định khoản kế toán, và các nguyên tắc liên quan đến tài sản cố định hữu hình trong doanh nghiệp. Bộ đề trắc nghiệm này giúp sinh viên và kế toán viên củng cố kiến thức cơ bản, nâng cao kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án cùng lời giải chi tiết để dễ dàng kiểm tra và hoàn thiện kiến thức của bạn.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,317 lượt xem 74,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 331 - Phải Trả Người Bán Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 331 - Phải trả người bán, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các kiến thức về định nghĩa, nguyên tắc kế toán, cách hạch toán các khoản phải trả người bán và xử lý các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Bộ đề phù hợp với sinh viên và kế toán viên, giúp củng cố kiến thức, chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành. Làm bài thi thử miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết để nắm vững kiến thức.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,956 lượt xem 74,802 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 152 - Nguyên Liệu, Vật Liệu Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm nguyên tắc ghi nhận, hạch toán nhập - xuất kho nguyên liệu, vật liệu, và các tình huống thực tế trong doanh nghiệp sản xuất. Bộ câu hỏi phù hợp với sinh viên và kế toán viên muốn củng cố kiến thức về quản lý và sử dụng tài khoản 152. Làm bài thi thử miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết để nâng cao kỹ năng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,498 lượt xem 74,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 155 - Thành Phẩm Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Luyện tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 155 - Thành phẩm, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các nguyên tắc kế toán, cách ghi nhận, hạch toán nhập - xuất kho thành phẩm và xử lý các tình huống thực tế liên quan đến thành phẩm trong doanh nghiệp sản xuất. Bộ câu hỏi phù hợp cho sinh viên và kế toán viên muốn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng chuyên môn. Làm bài thi thử miễn phí với đáp án chi tiết để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành kế toán.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,412 lượt xem 75,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!