thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Theo Chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào:

A.  
Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước.
B.  
Phương pháp bình quân gia quyền.
C.  
Phương pháp giá hạch toán.
D.  
Phương pháp tính theo giá đích danh.
Câu 2: 1 điểm

Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá:

A.  
Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho.
B.  
Chi phí mua.
C.  
Chi phí bán hàng
D.  
Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 3: 1 điểm

Khi nhập kho công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 153/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133/ Có TK 111
C.  
Nợ TK 153 / Có TK 331, Có TK 3331
D.  
Nợ TK 331, Nợ TK 133/Có TK 153
Câu 4: 1 điểm

Đơn vị mua công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về (hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 151/ Có TK 112
B.  
Nợ TK 151/Có TK 111, Có TK 133
C.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133/Có TK 112
D.  
Nợ TK 151, Nợ TK 133 /Có TK 112
Câu 5: 1 điểm

Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 151/ Có TK 133
B.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 112
C.  
Nợ TK 153/ Có TK 151
D.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133/Có TK 151
Câu 6: 1 điểm

Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 153/ Có TK 331
B.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 331
C.  
Nợ TK 153 / Có TK 331, Có TK 3333
D.  
Nợ TK 153, Nợ TK 3333 /Có TK 331
Câu 7: 1 điểm

Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133 / Có TK 154
B.  
Nợ TK 152, 153 /Có TK 154; Có TK 133
C.  
Nợ TK 152, 153/ Có TK 154
D.  
Nợ TK 142/ Có TK 152, 153
Câu 8: 1 điểm

Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 154/ Có TK 153
B.  
Nợ TK 142/ Có TK 153
C.  
Nợ TK153/ Có TK 627, TK 641, TK 642
D.  
Nợ TK Có TK 627, TK 641, TK 642 / Có TK 153
Câu 9: 1 điểm

Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 627, TK 641, TK 642 /Có TK 153
B.  
Nợ TK 152, TK 242, Nợ TK 133 / Có TK 153
C.  
Nợ TK 153 / Có TK 142, TK 242
D.  
Nợ TK 142, TK 242 / Có TK 153
Câu 10: 1 điểm

Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 627, TK 641, TK 642 / Có TK 153
B.  
Nợ TK 627, TK 641, TK 642 / Có TK 153, Có TK 111
C.  
Nợ TK 627, TK 641, TK 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
D.  
Nợ TK 627, TK 641, TK 642/ Có TK 142, TK 242
Câu 11: 1 điểm

Chi phí vận chuyển mua ngoài CCDC nhập kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ được kế toán định khoản:

A.  
Nợ TK 153, Nợ TK 133/Có TK 331
B.  
Nợ TK 611, Nợ TK 133/Có TK 331
C.  
Nợ TK 632, Nợ TK 133/Có TK 331
D.  
Nợ TK 153/Có TK 331
Câu 12: 1 điểm

Tại thời điểm mua và nhập kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao gồm yếu tố chi phí nào:

A.  
Giá mua.
B.  
Thuế không được hoàn lại.
C.  
Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua.
D.  
Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán.
Câu 13: 1 điểm

Khi thanh lí, nhượng bán công cụ, dụng cụ, kế toán phản ánh giá vốn ghi: 

A.  
Nợ TK 632/ Có TK 153
B.  
Nợ TK 811/ Có TK 153
C.  
Nợ TK 632/ Có TK 151
D.  
Nợ TK 811/ Có TK 151
Câu 14: 1 điểm

Cuối kỳ kế toán, căn cứ vào kết quả kiểm kê xác định trị giá công cụ, dụng cụ tồn kho cuối kỳ, kế toán ghi:

A.  
Nợ TK 153/ Có TK 154
B.  
Nợ TK 153/ Có TK 611
C.  
Nợ TK 153/ Có TK 632
D.  
Nợ TK 153/ Có TK 642
Câu 15: 1 điểm

Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ có mấy tài khoản cấp 2: 

A.  
1 tài khoản cấp 2
B.  
2 tài khoản cấp 2
C.  
3 tài khoản cấp 2
D.  
4 tài khoản cấp 2

Tổng điểm

15

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,293 lượt xem 74,459 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,473 lượt xem 74,557 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 331 - Phải trả người bán
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,931 lượt xem 74,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 156 - Hàng hóa
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,956 lượt xem 75,355 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,593 lượt xem 75,159 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,721 lượt xem 75,229 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 155 - Thành phẩm
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,399 lượt xem 75,054 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 242 - Chi phí trả trước
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,046 lượt xem 75,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Câu hỏi trắc nghiệm về tài khoản 213 - Tài sản cố định vô hình
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,136 lượt xem 74,914 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!