thumbnail

Trắc nghiệm Kế toán ngân hàng thương mại

EDQ #78209

Từ khoá: Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Câu 7: Khi khách hàng nộp tiền mặt VND vào tài khoản tiền gửi thanh toán, kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán

B.  

  Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

C.  

  Nợ TK 1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán

D.  

  Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán

Có TK 1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

Câu 2: 0.25 điểm

Câu 8: Theo đề nghị của hội sở chính ngân hàng VCB thì chi nhánh ngân hàng VCB Láng Hạ phải điều chuyển tiền mặt đến chi nhánh VCB lạc Trung số tiền 5.000, khi xuất quỹ điều chuyển tiền đi đến chi nhánh VCB Lạc Trung kế toán ngân hàng VCB láng hạ căn cứ chứng từ hạch toán thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

B.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

C.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

   Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

D.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Có TK 5191- Điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Câu 3: 0.25 điểm

Câu 9: Theo đề nghị của hội sở chính ngân hàng VCB thì chi nhánh ngân hàng VCB Láng Hạ phải điều chuyển tiền mặt đến chi nhánh VCB lạc Trung số tiền 5.000. Sau khi xuất tiền điều chuyển tới ngân hàng VCB Lạc Trung và ngân hàng Lạc Trung đã nhận tiền, ký vào biên bản giao nhận tiền, kế toán ngân hàng VCB Láng hạ căn cứ vào biên bản giao nhận tiền hạch toán thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

   Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

B.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

C.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

D.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Có TK 5191- Điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Câu 4: 0.25 điểm

Câu 10: Theo đề nghị của hội sở chính ngân hàng VCB thì chi nhánh ngân hàng VCB Láng Hạ phải điều chuyển tiền mặt đến chi nhánh VCB lạc Trung số tiền 5.000 và chi nhánh VCB Lạc Trung đến nhận trực tiếp tại VCB Láng Hạ. Hỏi kế toán ngân hàng VCB láng hạ khi xuất tiền điều chuyển cho VCB Lạc Trung hoàn thành, căn cứ chứng từ hạch toán thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

B.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

C.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

   Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

D.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Có TK 5191- Điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Câu 5: 0.25 điểm

Câu 11: Theo đề nghị của hội sở chính ngân hàng VCB thì chi nhánh ngân hàng VCB Láng Hạ phải điều chuyển tiền mặt đến chi nhánh VCB lạc Trung số tiền 5.000. Ngân hàng VCB Láng Hạ xuất quỹ tiền mặt điều chuyển tiền đi đến chi nhánh VCB Lạc Trung. Hỏi kế toán ngân hàng VCB Lạc Trung căn cứ chứng từ hạch toán thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Có TK 5191- Điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

B.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

   Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

C.  

A.  Nợ TK 5191- điều chuyển vốn nội bộ: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

D.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển: 5.000

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Câu 6: 0.25 điểm

Câu 12: Khi chi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ Xuất quỹ nghiệp vụ để đặt tiền vào ATM, căn cứ vào chứng từ phiếu xuất tiền mặt cho thủ quỹ thẻ kế toán ngân hàng hạch toán như thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

B.  

A.  Nợ TK 1014- Tiền mặt tại ATM

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

C.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

D.  

A.  Nợ TK 1014- Tiền mặt tại ATM

Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

Câu 7: 0.25 điểm

Câu 13: Chi nhánh NHTM A xuất quỹ tiền mặt giao cho đơn vị hạch toán phụ thuộc số tiền 5.000, kế toán hạch toán như thế nào (đơn vị tính 1.000.000)?

A.  

  Nợ TK 1012-Tiền mặt tại đơn vị báo sổ : 5.000

    Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

B.  

  Nợ TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

      Có TK 1012-Tiền mặt tại đơn vị báo sổ: 5.000

C.  

  Nợ TK 3612-Tạm ứng hoạt động nghiệp vụ: 5.000

     Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

D.  

  Nợ TK 369-Các khoản phải thu khác: 5.000

    Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 5.000

Câu 8: 0.25 điểm

Câu 14: Khi đặt tiền vào các máy ATM, kế toán thẻ phải lập bảng kê tổng số tiền, các loại tiền đặt vào ATM. Căn cứ vào các bảng kê đặt tiền vào ATM kế toán ngân hàng hạch toán như thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1014- Tiền mặt tại ATM (chi tiết cho từng máy)

Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

B.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

C.  

A.  Nợ TK 1014- Tiền mặt tại ATM (chi tiết cho từng máy)

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

D.  

A.  Nợ TK 1019- Tiền mặt đang vận chuyển

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Câu 9: 0.25 điểm

Câu 15: Căn cứ vào biên bản kiểm kê quỹ, quỹ thiếu kế toán lập phiếu chi tiền mặt và hạch toán như thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 3614- Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

B.  

A.  Nợ TK 3614- Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

Có TK 1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

C.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 3614- Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

D.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 461- Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

Câu 10: 0.25 điểm

Câu 16: Căn cứ vào biên bản kiểm kê quỹ, quỹ thừa kế toán lập phiếu thu tiền mặt và hạch toán như thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Có TK 461- Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

B.  

A.  Nợ TK 1012- Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ

Có TK 461- Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

C.  

A.  Nợ TK 3614- Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

D.  

A.  Nợ TK 461- Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị

Câu 11: 0.25 điểm

Câu 17: Khi khách hàng nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài khoản tiền gửi thanh toán ngoại tệ, kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1031-Ngoại tệ tại đơn vị (chi tiết loại ngoại tệ)

Có TK 4221- Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ

B.  

  Nợ TK 4221- Tiền gửi không kỳ hạn bằng ngoại tệ

Có TK 1031-Ngoại tệ tại đơn vị (chi tiết loại ngoại tệ)

C.  

  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán

D.  

A.  Nợ TK 1031-Ngoại tệ tại đơn vị (chi tiết loại ngoại tệ)

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán

Câu 12: 0.25 điểm

Câu 18: Khi NH trích tài khoản tiền gửi ở NHNN trả lãi tiền vay, Căn cứ vào chứng từ kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?   (NH không dự trả lãi)?

A.  

A.  Nợ TK 802-Chi trả lãi tiền vay

Có TK 1113-TG tại NHNN

B.  

A.  Nợ TK 1113-TG tại NHNN

Có TK 802-Chi trả lãi tiền vay

C.  

A.  Nợ TK 801-Chi trả lãi TG

Có TK 1113-TG tại NHNN

D.  

A.  Nợ TK 1113-TG tại NHNN

Có TK 801-Chi trả lãi TG

Câu 13: 0.25 điểm

Câu 19: NHCT Đống Đa HN nhận được giấy báo Có về lãi nhập gốc của Ngân hàng nhà nước số tiền 40.000. Nếu không dự thu lãi, kế toán hạch toán như thế nào?

A.  

A.  Nợ TK 1113-TG tại NHNN: 40.000

Có TK 701-Thu nhập lãi TG: 40.000

B.  

A.  Nợ TK 3941-Lãi phải thu từ cho vay: 40.000

Có TK 1113-TG tại NHNN: 40.000

C.  

A.  Nợ TK 701-Thu nhập lãi TG: 40.000

Có TK 1113-TG tại NHNN: 40.000

D.  

A.  Nợ TK 1113-TG tại NHNN: 40.000

Có TK 3941-Lãi phải thu từ cho vay: 40.000

Câu 14: 0.25 điểm

Câu 22: Khi ngân hàng nhận vốn góp, căn cứ vào hợp đồng góp vốn, Phiếu thu…kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

  Nợ TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

                   Có TK 601- Vốn điều lệ

B.  

  Nợ TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

                   Có TK Đầu tư (341, 342...)

C.  

  Nợ TK 601- Vốn điều lệ

Có TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

D.  

  Nợ TK Đầu tư (341, 342...)

Có TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

Câu 15: 0.25 điểm

Câu 23: Khi ngân hàng góp vốn, mua cổ phần căn cứ vào hợp đồng góp vốn, Phiếu chi, phiếu chuyển khoản…kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

  Nợ TK Đầu tư (341, 342...)

Có TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

B.  

  Nợ TK 601- Vốn điều lệ

Có TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

C.  

  Nợ TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

                   Có TK Đầu tư (341, 342...)

D.  

  Nợ TK thích hợp (1011, 1113, 5012, 5112…)

                   Có TK 601- Vốn điều lệ

Câu 16: 0.25 điểm

Câu 24: Khi ngân hàng trích lập các quỹ, căn cứ vào quyết định phân phối lợi nhuận kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

  Nợ TK 69- Lợi nhuận chưa phân phối

                   Có TK Quỹ thích hợp (612, 613, 4841, 4842...)

B.  

  Nợ TK Thu nhập

                   Có TK Quỹ thích hợp (612, 613, 4841, 4842...)

C.  

  Nợ TK Quỹ thích hợp (612, 613, 4841, 4842...)

Có TK 69- Lợi nhuận chưa phân phối

D.  

  Nợ TK 601- Vốn điều lệ

                   Có TK Quỹ thích hợp (612, 613, 4841, 4842...)

Câu 17: 0.25 điểm

Câu 25: Khi nhận được văn bản của cấp có thẩm quyền công nhận mức vốn điều lệ mới, giá phát hành có thể lớn hơn (>) mệnh giá hoặc giá phát hành nhỏ hơn (<) mệnh giá thì phần chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá được kế toán hạch toán như thế nào?

A.  

  Ghi vào Bên Có TK 603- Thặng dư vốn cổ phần hoặc bên Nợ TK 603

B.  

  Cùng ghi vào Bên Nợ TK 603- Thặng dư vốn cổ phần

C.  

  Ghi vào Bên Có TK 601- Vốn điều lệ hoặc ghi vào bên Nợ TK 603

D.  

  Cùng ghi vào Bên Nợ TK 601- Vốn điều lệ

Câu 18: 0.25 điểm

Câu 26: Trường hợp quỹ được lập tập trung tại Hội sở, khi Hội sở chuyển phần Quỹ được sử dụng tại chi nhánh, tại Hội sở khi chuyển Quỹ đi kế toán căn cứ LCC ghi số quỹ chuyển đi như thế nào?

A.  

  Nợ TK Quỹ thích hợp

Có TK 5111-Chuyển tiền đi

B.  

  Nợ TK 5111-Chuyển tiền đi

Có TK Quỹ thích hợp

C.  

  Nợ TK Quỹ thích hợp

 Có TK 5112-Chuyển tiền đến

D.  

  Nợ TK Quỹ thích hợp

 Có TK 459- Phải trả khác

Câu 19: 0.25 điểm

Câu 27: Trường hợp quỹ được lập tập trung tại Hội sở, khi Hội sở chuyển phần Quỹ được sử dụng tại chi nhánh, tại Chi nhánh nhận LCC số quỹ chuyển đến kế toán ghi thế nào?

A.  

  Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến

Có TK Quỹ thích hợp

B.  

  Nợ TK Quỹ thích hợp

Có TK 5112- Chuyển tiền đến

C.  

  Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến

Có TK 459- Phải trả khác

D.  

  Nợ TK 5111-Chuyển tiền đi

Có TK Quỹ thích hợp

Câu 20: 0.25 điểm

Câu 33: Hãy ghi bút toán trả lãi định kỳ hàng năm cho loại GTCG ngân hàng đã phát hành kỳ hạn 5 năm, tổng số lãi phải trả là 60.000 bằng tiền mặt? (NH dự chi lãi)

A.  

  Nợ TK 4921-Lãi phải trả phát hành GTCG: 60.000

Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 60.000

B.  

  Nợ TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 60.000

Có TK 803-Chi phí trả lãi GTCG: 60.000

C.  

  Nợ TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 60.000

Có TK 4921-Lãi phải trả phát hành GTCG: 60.000

D.  

  Nợ TK 803-Chi phí trả lãi GTCG: 60.000

Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị: 60.000

Câu 21: 0.25 điểm

Câu 34: Khách hàng Lệ Hoa nộp sổ tiết kiệm cùng CMND vào NHTM X đề nghị lĩnh tiền mặt là 50.000 từ tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn, kế toán NH hạch toán như thế nào?

A.  

  Nợ TK 4231-TG Tiết kiệm không kỳ hạn (KH Lệ Hoa): 50.000

Có TK 1011-Tiền mặt: 50.000

B.  

  Nợ TK 4211-TG không kỳ hạn ( KH Lệ Hoa): 50.000

          Có TK 1011-Tiền mặt tại đơn vị : 50.000

C.  

  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 50.000

Có TK 4211-TG không kỳ hạn ( KH Lệ Hoa) : 50.000

D.  

  Nợ TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 50.000

Có TK 4231-TG Tiết kiệm không kỳ hạn (KH Lệ Hoa): 50.000

Câu 22: 0.25 điểm

Câu 35: Khi khách hàng nộp vào ngân hàng Agibank chi nhánh Lạc Trung HN 1 UNC yêu cầu thanh toán cho người thụ hưởng có tài khoản tại Agribank chi nhánh Lào Cai. Hỏi sau khi kiểm soát, đủ điều kiện thanh toán Agribank chi nhánh Lạc Trung HN lập lệnh thanh toán gì gửi đi và căn cứ vào lệnh ghi vào bên nào cho TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay?

A.  

A.  Lập lệnh chuyển Nợ, ghi Có TK 5111

B.  

A.  Lập lệnh chuyển Có, ghi Có TK 5111

C.  

A.  Lập lệnh chuyển Nợ, ghi Nợ TK 5111

D.  

A.  Lập lệnh chuyển Có, ghi Nợ TK 5111

Câu 23: 0.25 điểm

Câu 42: Khi người thụ hưởng xuất trình séc kèm theo chứng minh nhân dân, khi nhận séc ngân hàng thanh toán thực hiện các thủ tục và hạch toán như thế nào?

A.  

  A. Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do người thụ hưởng xuất trình với số chứng minh ghi trong tờ séc. Kiểm tra số dư trên tài khoản của người ký phát séc. Ghi sổ số tiền chi trả, chuyển cho thủ quỹ chi tiền.

Hạch toán:

                        Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

                              Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

B.  

 Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do người thụ hưởng xuất trình với số chứng minh ghi trong tờ séc.

Hạch toán:

                        Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

                              Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

C.  

 C. Kiểm tra số dư trên tài khoản của người ký phát séc. Ghi sổ số tiền chi trả, chuyển cho thủ quỹ chi tiền.

Hạch toán:

                        Nợ TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

                              Có TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

D.  

 Kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của tờ séc. Đối chiếu số chứng minh nhân dân do người thụ hưởng xuất trình với số chứng minh ghi trong tờ séc. Kiểm tra số dư trên tài khoản của người ký phát séc. Ghi sổ số tiền chi trả, chuyển cho thủ quỹ chi tiền.

Hạch toán:

                        Nợ TK 1011: Tiền mặt tại đơn vị.

                              Có TK 4211: Tiền gửi của người ký phát séc.

Câu 24: 0.25 điểm

Câu 43: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người mua khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do Ngân hàng bên bán chuyển đến đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ, tài khoản người mua đủ thanh toán thì kế toán ngân hàng bên mua hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng thanh toán bù trừ?

A.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5012-Thanh toán bù trừ

B.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5191-Điều chuyển vốn

C.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng nhà nước

D.  

  Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

Câu 25: 0.25 điểm

Câu 44: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người mua khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do Ngân hàng bên bán chuyển đến đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ, tài khoản người mua đủ thanh toán thì kế toán ngân hàng bên mua hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước?

A.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng nhà nước

B.  

  Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

C.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5191-Điều chuyển vốn

D.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5012-Thanh toán bù trừ

Câu 26: 0.25 điểm

Câu 45: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người mua khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do Ngân hàng bên bán chuyển đến đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ, tài khoản người mua đủ thanh toán thì kế toán ngân hàng bên mua hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng cùng hệ thống?

A.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5191-Điều chuyển vốn

B.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán ( chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 5012-Thanh toán bù trừ

C.  

  Nợ TK 4211-Tiền gửi thanh toán ( chi tiết cho người ký phát)

                   Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng nhà nước

D.  

  Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (chi tiết cho người ký phát)

Câu 27: 0.25 điểm

Câu 46: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người bán khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do bên bán chuyển đến sau khi đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ thì kế toán ngân hàng phục vụ bên bán hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng cùng hệ thống thanh toán chuyển tiền điện tử?

A.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

B.  

   Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

C.  

   Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

D.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán 

Câu 28: 0.25 điểm

Câu 47: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người bán khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do bên bán chuyển đến sau khi đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ thì kế toán ngân hàng phục vụ bên bán hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng khác hệ thống thanh toán bù trừ điện tử?

A.  

   Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

B.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán 

C.  

   Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

D.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

Câu 29: 0.25 điểm

Câu 48: Trong thanh toán séc chuyển khoản khác ngân hàng, tại ngân hàng phục vụ cho người bán khi nhận được séc cùng bảng kê nộp séc do bên bán chuyển đến sau khi đã thực hiện kiểm tra séc hợp pháp hợp lệ thì kế toán ngân hàng phục vụ bên bán hạch toán thế nào nếu hai ngân hàng khác hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng?

A.  

   Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

B.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

C.  

   Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ

Có TK 4521- Tiền giữ hộ và đợi thanh toán

D.  

   Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán 

Câu 30: 0.25 điểm

Câu 49: Tại ngân hàng khi khách hàng ký phát séc nộp tờ séc cùng giấy xin bảo chi séc kiêm uỷ nhiệm chi nộp ngân hàng xin bảo chi séc. Sau khi kiểm tra đảm bảo các chứng từ hợp lệ, tài khoản khách hàng đủ số dư, kế toán ngân hàng hạch toán thế nào khi thực hiện bảo chi?

A.  

  Nợ TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

Có TK 4271 Tiền gửi đảm bảo thanh toán séc.

B.  

  Nợ TK 4271 Tiền gửi đảm bảo thanh toán séc.

Có TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

C.  

  Nợ TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

Có TK 4521 Tiền giữ hộ đợi thanh toán

D.  

  Nợ TK 4521 Tiền giữ hộ đợi thanh toán

Có TK 4211 Tiền gửi thanh toán người ký phát séc.

Câu 31: 0.25 điểm

Câu 50: Trong thanh toán séc bảo chi, người thụ hưởng và người trả tiền cùng có tài khoản tại ngân hàng. Khi ngân hàng nhận tờ séc cùng bảng kê nộp séc do người thụ hưởng nộp vào, ngân hàng kiểm tra séc đảm bảo, đã có dấu bảo chi. Kế toán ngân hàng hạch toán nghiệp vụ thanh toán séc như thế nào?

A.  

   Nợ TK 4271- Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc bảo chi

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

B.  

   Nợ TK 4271- Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc bảo chi

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

C.  

   Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

D.  

   Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

Câu 32: 0.25 điểm

Câu 51: Trong thanh toán séc bảo chi, người thụ hưởng và người trả tiền có tài khoản tại ngân hàng khác nhau. Khi ngân hàng phục vụ cho người thụ hưởng nhận tờ séc cùng bảng kê nộp séc do người thụ hưởng nộp vào, ngân hàng kiểm tra séc đảm bảo, đã có dấu bảo chi. Kế toán ngân hàng phục vụ người thụ hưởng hạch toán nghiệp vụ thanh toán séc như thế nào nếu hai ngân hàng thanh toán bù trừ điện tử?

A.  

   Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

B.  

   Nợ TK 4271- Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc bảo chi

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

C.  

   Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

D.  

   Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

Câu 33: 0.25 điểm

Câu 52: Trong thanh toán séc bảo chi, người thụ hưởng và người trả tiền có tài khoản tại các ngân hàng khác nhau. Khi ngân hàng phục vụ cho người thụ hưởng nhận tờ séc cùng bảng kê nộp séc do người thụ hưởng nộp vào, ngân hàng kiểm tra séc đảm bảo, đã có dấu bảo chi và gửi chứng từ thanh toán sang ngân hàng phục vụ người trả tiền. Kế toán ngân hàng phục vụ người trả tiền hạch toán nghiệp vụ thanh toán séc như thế nào nếu hai ngân hàng thanh toán bù trừ điện tử?

A.  

   Nợ TK 4271- Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc bảo chi

Có TK TK 5012- Thanh toán bù trừ

B.  

   Nợ TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người trả tiền)

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

C.  

   Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

D.  

   Nợ TK 4271- Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc bảo chi

Có TK 4211- Tiền gửi thanh toán (người thụ hưởng)

Câu 34: 0.25 điểm

Câu 53: Kế toán NHCT TX hạch toán như thế nào khi nhận được UNC do Công ty A tới yêu cầu ngân hàng trích từ tài khoản của mình thanh toán cho Công ty B có tài khoản tại NHNo HK (2 ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ)?

A.  

  Nợ TK 4211(TG cty A)

Có TK 5012 -Thanh toán bù trừ

B.  

  Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ

Có TK 4211(TG cty A)

C.  

  Nợ TK 4211 (TG cty B)

Có TK 5012-Thanh toán bù trừ

D.  

  Nợ 5012-Thanh toán bù trừ

Có TK 4211 (TG ctyB)    

Câu 35: 0.25 điểm

Câu 54: Công ty A nộp vào NHCT TX một UNC yêu cầu ngân hàng trích từ tài khoản của mình thanh toán cho Công ty B có tài khoản tại NHNo HK (2 ngân hàng thanh toán điện tử liên ngân hàng món giá trị cao). Hỏi kế toán NH CT TX hạch toán thế nào nếu tài khoản của công ty A đủ số dư?

A.  

  Nợ TK 4211(TG cty A)

Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

B.  

  Nợ TK 4211(TG cty A)

Có TK 5012 -Thanh toán bù trừ

C.  

  Nợ TK 4211 (TG cty B)

Có TK 5191- Điều chuyển vốn

D.  

  Nợ TK 4211(TG cty A)

Có TK 5191- Điều chuyển vốn

Câu 36: 0.25 điểm

Câu 55: Công ty A nộp vào NHCT TX một UNC yêu cầu ngân hàng trích từ tài khoản của mình thanh toán cho Công ty B có tài khoản tại NHNo HK (2 ngân hàng thanh toán điện tử liên ngân hàng món giá trị cao). Hỏi kế toán NHNo HK hạch toán thế nào khi nhận được lệnh chuyển Có từ NHCT TX về nội dung thanh toán UNC?

A.  

  Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay

Có TK 4211 (TG công ty B)

B.  

  Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ

Có TK 4211 (TG công ty B)

C.  

  Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn

Có TK 4211 (TG công ty B)

D.  

  Nợ TK 4211(TG cty A)

Có TK 5191- Điều chuyển vốn

Câu 37: 0.25 điểm

Câu 56. Tại NHCT Bắc Ninh, Công ty CP Hà Sơn Bình nộp UNC chuyển tiền trả cho công ty TNHH Nhật Quang có TK tại NHCT Bắc Giang số tiền là 100.000. Hỏi NHCT Bắc ninh hạch toán như thế nào ?

A.  

Nợ TK 4211 (TG Hà Sơn Bình): 100.000

         Có TK 5111-Chuyển tiền đi: 100.000

B.  

Nợ TK 4211 (TG Hà Sơn Bình): 100.000

         Có TK 4211 (TG Nhật Quang): 100.000

C.  

Nợ TK 4211 (TG Hà Sơn Bình): 100.000

         Có TK 5012-Thanh toán bù trừ: 100.000

D.  

Nợ TK 4211 (TG Hà Sơn Bình): 100.000

         Có TK 1113-Tiền gửi tại NHNN: 100.000

Câu 38: 0.25 điểm

Câu 57: Hạch toán tại NHCT Y khi Công ty XNK Nông sản nộp bảng kê nộp Séc kèm tờ séc chuyển khoản số tiền 25.000 do nhà máy bánh kẹo Hải Hà (TK tại NHCT Y) phát hành ngày 3/9/N, Ngân hàng kiểm tra số dư tài khoản tiền gửi của nhà máy bánh kẹo Hải Hà thấy đủ điều kiện để thanh toán?

A.  

  Nợ TK 4211 (Hải Hà): 25.000

Có TK 4211 (Nông Sản): 25.000

B.  

  Nợ TK 4211 (Hải Hà): 25.000

      Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 25.000

C.  

  Nợ TK 4211: (Nông Sản): 25.000

      Có TK 4211 (Hải Hà): 25.000

D.  

  Nợ TK 5191-Điều chuyển vốn: 25.000         

Có TK 4211 (Nông Sản): 25.000

Câu 39: 0.25 điểm

Câu 58: Tại NHCT Y khi cuối ngày, nhận được bảng kết quả thanh toán bù trừ từ NHNN (thanh toán bù trừ điện tử tập trung trên địa bàn), ngân hàng có số chênh lệch phải thu là 100.000. Kế toán ngân hàng hạch toán thế nào?

A.  

  Nợ TK 1113: 100.000

       Có TK 5012: 100.000

B.  

  Nợ TK 4211: 100.000

         Có TK 5012: 100.000

C.  

  Nợ TK 5012: 100.000

         Có TK 4211: 100.000

D.  

  Nợ TK 5012: 100.000

Có TK 1113: 100.000

Câu 40: 0.25 điểm

Câu 59: Công ty CP Hà Sơn Bình nộp UNC vào NHCT Y yêu cầu chuyển tiền trả cho công ty TNHH Nhật Quang có TK tại NH ĐT & PT Z cùng địa bàn số tiền là 100.000. Nếu hai Ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ thì kế toán NHCT Y hạch toán thế nào ?

A.  

  Nợ TK 4211(TG Hà Sơn Bình): 100.000

Có TK 5012-Thanh toán bù trừ: 100.000

B.  

  Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ: 100.000

Có TK 4211 (TG Hà Sơn Bình): 100.000

C.  

  Nợ TK 5012-Thanh toán bù trừ: 100.000

Có TK TK 4211 (TG Nhật Quang) : 100.000

D.  

  Nợ TK 4211 (TG Nhật Quang): 100.000

Có TK 5012-Thanh toán bù trừ: 100.000

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển vào kế toán các ngân hàng thương mại cổ phần
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,427 lượt xem 74,529 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển kế toán lĩnh vực ngân hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

139,682 lượt xem 75,208 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,280 lượt xem 75,530 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán bán hàng trong doanh nghiệp thương mại bằng trắc nghiệm.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,827 lượt xem 74,739 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán cho các doanh nghiệp thương mại ở vị trí kế toán bán hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

140,379 lượt xem 75,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển Kế toán công nợ trong doanh nghiệp thương mại có hoạt động xuất nhập khẩu
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,204 lượt xem 74,410 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng trắc nghiệm với loại hình doanh nghiệp thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,491 lượt xem 74,564 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,905 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệm
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,626 lượt xem 74,627 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!