Trắc Nghiệm Nghiệp Vụ Ngân Hàng - Kế Toán Ngân Hàng
Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Nghiệp Vụ Ngân Hàng và Kế Toán Ngân Hàng với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về các nghiệp vụ cơ bản trong ngân hàng, quy trình kế toán ngân hàng, quản lý tài chính, và hạch toán kế toán, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.
Từ khoá: trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàngkế toán ngân hàngbài kiểm tra ngân hàngkiểm tra kế toán ngân hàngnghiệp vụ tài chínhhạch toán kế toánkiến thức ngân hàngôn tập nghiệp vụ ngân hàngbài thi kế toán ngân hàngtrắc nghiệm có đáp án
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
- Tổng dự toán chi phí: 2.200 triệu
- Vốn công ty tham gia: 2.000 triệu
- Hiệu quả kinh tế dự kiến hàng năm 120 triệu đồng và để lại trích lập quỹ công ty là 1,7% phần còn lại dành trả nợ.
- Tỷ lệ khấu hao TSCĐ là 10% năm
- Thời gian thi công 3 tháng bắt đầu 1/2/N
- Ngày nhận tiền vay đầu tiên 1/3/N
Yêu cầu: Xác định thời hạn vay của khoản vay đó theo tính toán của ngân hàng A?
Câu 45: Kết thúc phiên thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, chi nhánh BIDV HN nhận được bảng kết quả còn phải trả 10.000. Hỏi chi nhánh BIDV HN hạch toán thế nào? (đơn vị tính: triệu đồng)
Nợ TK 5012- TTBT: 10.000
Có TK 1113- TG KKH tại NHNN: 10.000
Nợ TK 5012- TTBT: 10.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Nợ TK 1113- TG KKH tại NHNN: 10.000
Có TK 5012- TTBT: 10.000
Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Có TK 5012- TTBT: 10.000
Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 35,287
Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 35,287
Có TK 1011- Tiền mặt tại đơn vị: 35,287
Có TK 491- Lãi phải trả cho tiền gửi (4913) (KH XY): 35,287
Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi: 250.000
Có TK 4521- Tiền giữ hộ đợi thanh toán: 250.000
Tại NHCT Thái Bình
Nợ TK 4211- TG Công ty Phú Minh: 250.000
Có TK 5112- Chuyển tiền đến: 250.000
Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi: 250.000
Có TK 4211- TG Công ty Gang thép: 250.000
Tại NHCT Thái Bình
Nợ TK 4211- TG Công ty Phú Minh: 250.000
Có TK 5112- Chuyển tiền đến: 250.000
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến: 250.000
Có TK 4521- Tiền giữ hộ đợi thanh toán: 250.000
Tại NHCT Thái Bình
Nợ TK 4211- TG Công ty Phú Minh: 250.000
Có TK 5112- Chuyển tiền đi: 250.000
Nợ TK 5111- Chuyển tiền đi: 250.000
Có TK 4521- Tiền giữ hộ đợi thanh toán: 250.000
Tại NHCT Thái Bình
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến: 250.000
Có TK 4211- TG Công ty Phú Minh: 250.000
Có TK 702- Thu lãi cho vay: 82,19
Có TK 702- Thu lãi cho vay: 2.500
Có TK 702- Thu lãi cho vay: 2.548
Có TK 3941- Lãi phải thu từ cho vay bằng đồng Việt Nam: 2.458
Có TK 5191- Điều chuyển vốn (VCB HP): 600.000
Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại NHNN bằng đồng VN: 600.000
Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại NHNN bằng đồng VN: 600.000
Có TK 5012- Thanh toán bù trừ: 600.000
Có TK 5132- Thanh toán chuyển tiền đến năm nay (VCB Hải phòng): 200.000
Có TK 5132- Thanh toán chuyển tiền đến năm nay (VCB Láng Hạ): 200.000
Có TK 5131-Thanh toán chuyển tiền đi năm nay (VCB Hải phòng): 200.000
Có TK 5131-Thanh toán chuyển tiền đi năm nay (VCB Láng Hạ): 200.000
Có TK 1011, 4211…
Có TK 1011, 4211…
Có TK 1011, 4211…
Có TK 491- Lãi phải trả cho tiền gửi (4911, 4912, 4913)
Nợ TK 4211 (B): 100.000
Có TK 5111-Chuyển tiền đi năm nay: 100.000
Nợ TK 4211 (B): 100.000
Có TK 5112- Chuyển tiền đến năm nay: 100.000
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến năm nay: 100.000
Có TK 4211 (B) : 100.000
Nợ TK 5112- Chuyển tiền đến năm nay: 100.000
Có TK 4211 (B): 100.000
Có TK 4211 (A): 100.000
Có TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (A): 100.000
Có TK 5012- Thanh toán bù trừ: 100.000
Có TK 4271-Tiền ký quỹ đảm bảo thanh toán séc (B): 100.000
Có TK 711- Thu phí dịch vụ: 3
Có TK 4531- Thuế GTGT đầu ra: 0,3
Có TK 5012: 3,3
Có TK 711- Thu phí dịch vụ: 3
Có TK 4531- Thuế GTGT đầu ra: 0,3
Có TK 711- Thu phí dịch vụ: 3,3
Có TK 4211 (A): 100.000
Có TK 4211 (A): 100.000
Có TK 4211 (B): 100.000
Có TK4521-Tiền giữ hộ và đợi thanh toán : 100.000
Có TK 5012- Thanh toán bù trừ: 800.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn: 800.000
Có TK 4211 - Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (XY): 800.000
Có TK 5111- Chuyển tiền đi năm nay : 800.000
Có TK 4211 (NM gia súc): 2.500.000
Có TK 4211 (NM Gia súc): 500.000
Có TK 4211 (NM Gia súc): 500.000
Có TK 5191-Điều chuyển vốn: 500.000
Câu 67: KH C nộp vào BIDV chi nhánh Hải phòng 1 UNC trị gía 800.000 yêu cầu ngân hàng chuyển tiền trả cho KH D có tài khoản taị VCB chi nhánh Lào cai. KH C đủ số dư, hỏi BIDV chi nhánh HP hạch toán nghiệp vụ này thế nào? (thanh toán điện tử liên ngân hàng) (đơn vị tính 1.000 đ)
Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn (HS BIDV): 800.000
Có TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (C): 800.000
Nợ TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (C): 800.000
Có TK 5012- TTBT: 800.000
Nợ TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (C): 800.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn (HS BIDV): 800.000
Nợ TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (C): 800.000
Có TK 1113- Tiền gửi thanh toán tại NHNN: 800.000
Câu 51: Công ty M nộp vào ngân hàng VCB chi nhánh Láng Hạ 1 Ủy nhiệm chi trị giá 200.000, yêu cầu ngân hàng trích tài khoản trả tiền cho công ty H có tài khoản tại ngân hàng BIDV Đống Đa. Hỏi kế toán ngân hàng BIDV Đống Đa hạch toán thế nào khi nhận được lệnh chuyển Có từ ngân hàng VCB Láng Hạ? Biết hai ngân hàng thanh toán bù trừ. (đơn vị tính 1.000 đ)
Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ: 200.000
Có TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (M): 200.000
Nợ TK 5012- Thanh toán bù trừ: 200.000
Có TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (H): 200.000
Nợ TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (M): 200.000
Có TK 5012- Thanh toán bù trừ: 200.000
Nợ TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (H): 200.000
Có TK 5012- Thanh toán bù trừ: 200.000
Có TK 4211- Tiền gửi không kỳ hạn bằng đồng VN (KH): 200.000
Có TK 4211 (MB): 200.000
Có TK 5012: 200.000
Có TK 5012: 200.000
Câu 23:Doanh nghiệp Z đến NHTM N vay bổ sung vốn lưu động theo phương pháp cho vay theo hạn mức tín dụng. Quí IV năm N có các số liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)
a. Số liệu trên tài khoản cho vay theo hạn mức tín dụng quí IV năm N là:
- Số dư đầu quý: 900
- Các nghiệp vụ phát sin
b. Lãi suất cho vay theo thoả thuận 12% năm.
c. Doanh nghiệp trả nợ vay hàng tháng được tính và thu vào cuối tháng (hết ngày cuối cùng của tháng)
Yêu cầu: Xác định số tiền lãi doanh nghiệp phải trả trong tháng 11/N?(Biết: Ngân hàng tính lãi theo số ngày thực tế của tháng; lãi suất được tính trên cơ sở 1 năm 365 ngày)
8,845 tr
7,281tr
6,845tr
5,671tr
Câu 46: Kết thúc phiên thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, chi nhánh BIDV HN nhận được bảng kết quả còn phải trả 10.000. Hỏi Hội sở BIDV hạch toán thế nào khi nhận được lệnh chuyển Có về kết quả thanh toán bù trừ của BIDV HN thực hiện bù trừ qua NH chủ trì là NHNN chi nhánh HN? (đơn vị tính: triệu đồng)
ANợ TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Có TK 5012- TTBT: 10.000
Nợ TK 1113- Tiền gửi KKH tại NHNN:10.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Nợ TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Có TK 1113- Tiền gửi KKH tại NHNN: 10.000
Nợ TK 5012- TTBT: 10.000
Có TK 5191- Điều chuyển vốn: 10.000
Nợ TK 5133- Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý: 300.000
Có TK 5132 – Thanh toán chuyển tiền đến năm nay(ACB HN): 300.000
Nợ TK 5132– Thanh toán chuyển tiền đến năm nay (ACB HN): 300.000
Có TK 5133 Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý : 300.000
Nợ TK 5132– Thanh toán chuyển tiền đến năm nay (ACB HN): 300.000
Có TK 5133-Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý : 300.000
Nợ TK 5133- Thanh toán chuyển tiền đến năm nay chờ xử lý: 300.000
Có TK 5132– Thanh toán chuyển tiền đến năm nay (ACB HN): 300.000
Có TK 4211 - Tiền gửi công ty Bắc Hà: 50.000
Séc TM: Nợ TK 4211- TG Công ty Bắc Hà: 30.000
Có TK 1011- TM: 30.000
Có TK 1011- Tiền mặt: 50.000
Séc TM: Nợ TK 4211- TG Công ty Bắc Hà: 30.000
Có TK 1011- TM: 30.000
Có TK 4211- TG Cty Bắc Hà: 50.000
Séc TM: Nợ TK 4211- TG Công ty Bắc Hà: 30.000
Có TK 4211- Công ty Bảo sơn: 30.000
Có TK 4211- Tiền gửi Cty Phương Đông : 50.000
Séc TM: Nợ TK 4211- TG Công ty Bắc Hà: 30.000
Có TK 4211- Công ty Bảo sơn: 30.000
Câu 18: Tình hình huy động vốn của một ngân hàng thương mại X như sau (đơn vị: triệu đồng)
Yêu cầu: Ngân hàng thương mại X đã gửi số tiền dự trữ bắt buộc tại ngân hàng Nhà nước trong tháng 5/N là 29.000 triệu đồng tính số tiền dự trữ bắt buộc trong tháng 5/2N thừa hoặc thiếu bao nhiêu.
Thừa 4.300 tr
Thừa 3.500 tr
Thừa 5.200 tr
Thừa 3.200 tr
Xem thêm đề thi tương tự
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Khách sạn từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ năng quản lý khách sạn, dịch vụ khách hàng, quy trình làm việc tại các bộ phận khách sạn và quản lý kinh doanh lưu trú, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
13,675 lượt xem 7,343 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nghiệp vụ Kinh doanh Ngoại thương từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các quy trình xuất nhập khẩu, thanh toán quốc tế, thủ tục hải quan, và các kiến thức cơ bản trong kinh doanh ngoại thương, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
19,559 lượt xem 10,514 lượt làm bài
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Nghiệp vụ Hải quan dành cho sinh viên Học viện Tài chính, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các quy định, quy trình và kỹ năng trong lĩnh vực nghiệp vụ hải quan, hỗ trợ hiệu quả trong việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi. Tài liệu cung cấp nhiều dạng câu hỏi phong phú cùng lời giải thích rõ ràng, hữu ích cho sinh viên muốn nâng cao kết quả học tập.
68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
90,095 lượt xem 48,496 lượt làm bài
24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,860 lượt xem 75,292 lượt làm bài
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,303 lượt xem 74,998 lượt làm bài
Luyện tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp Dược Phẩm và Dịch Vụ - Thiết Bị Y Tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán đặc thù trong lĩnh vực dược phẩm, thiết bị y tế, quản lý hàng tồn kho, chính sách thuế, và các quy định tài chính liên quan đến doanh nghiệp y tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên và kế toán viên nâng cao kiến thức chuyên môn và sẵn sàng cho kỳ thi hoặc công việc thực tế. Đây là tài liệu cần thiết cho người làm kế toán trong ngành y tế và dược phẩm. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức.
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,800 lượt xem 74,718 lượt làm bài
Luyện tập ngay với đề thi trắc nghiệm kế toán kiểm tra hệ thống tài khoản thường dùng trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các tài khoản như doanh thu bán hàng (511), chi phí quản lý doanh nghiệp (642), hàng hóa (156), phải thu khách hàng (131), và các khoản phải trả (331). Bộ câu hỏi giúp sinh viên và kế toán viên nắm rõ nguyên tắc kế toán, cách hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc trưng của doanh nghiệp thương mại dịch vụ. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí với đáp án chi tiết để củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng kế toán.
13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
139,603 lượt xem 75,138 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
180 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
15,201 lượt xem 8,155 lượt làm bài
Luyện tập ngay với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kế toán, cách ghi nhận doanh thu, hạch toán các giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi được thiết kế giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững cách sử dụng tài khoản 511, xử lý nghiệp vụ thực tế và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Làm bài thi thử miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết để hoàn thiện kiến thức.
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
138,595 lượt xem 74,599 lượt làm bài