thumbnail

Tài Liệu Ôn Tập Khởi Sự Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Khởi Sự Kinh Doanh tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp đầy đủ các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các bước khởi nghiệp, lập kế hoạch kinh doanh và chiến lược phát triển doanh nghiệp. Được biên soạn dựa trên chương trình học chính thức, tài liệu sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và phát triển kỹ năng cần thiết để bắt đầu kinh doanh. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: khởi sự kinh doanhôn tập khởi sự kinh doanh HUBTtài liệu khởi sự kinh doanh có đáp ánđề thi khởi sự kinh doanh Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệcâu hỏi trắc nghiệm khởi sự kinh doanhhọc khởi sự kinh doanhkế hoạch kinh doanhtài liệu khởi sự kinh doanh miễn phíđề thi khởi sự kinh doanh HUBTchiến lược khởi nghiệp

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Mục không thuộc lý do dẫn đến sự thất bại của các chủ doanh nghiệp nhỏ.
A.  
Việc phân biệt, hạch toán không rõ các vấn đề giữa gia đình với hoạt động kinh doanh và vốn kinh doanh.
B.  
Có quá nhiều hàng tồn trong kho, có nhiều tiền đọng dưới dạng tài sản cố định.
C.  
Có kinh nghiệm về tài chính nhưng không có kinh nghiệm về sản xuất và bán hàng.
D.  

Có kỹ năng quản lý tiền, quản lý nhân viên, có khi chưa tính hết những nhu cầu của khách hàng.

Câu 2: 0.2 điểm
Tìm câu đúng nhất: Để hoàn thiện các kỹ năng bán hàng cần.
A.  
Tỏ ra lịch sự nhã nhặn khiến cho khách hàng có cảm giác họ được quan tâm chu đáo.
B.  
Đưa ra lời khuyên đồng thời cung cấp loại sản phẩm hay dịch vụ cho phù hợp.
C.  
Hiểu và nhận biết khách hàng, luôn học hỏi, trau dổi cách ứng xử với khách hàng một cách khôn khéo
D.  
Đừng phật lòng nếu như khách hàng không mua, tuyệt đối không tranh cãi với khách hàng.
Câu 3: 0.2 điểm
Để thử nghiệm ý tưởng kinh doanh cần phải phân tích các yếu tố bên trong và bên ngoài (phân tích SWOT). Đánh dấu vào mục đúng.
A.  
Điểm mạnh và yếu là các yếu tố bầu trong, cơ hội và nguy cơ là các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp.
B.  
Điểm yếu và nguy cơ là các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp.
C.  
Điểm mạnh và cơ hội là các yếu tố bên trong doanh nghiệp, điểm yếu và nguy cơ là các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
D.  
Điểm mạnh và cơ hội là các yếu tố bên trong doanh nghiệp.
Câu 4: 0.2 điểm
Lĩnh vực kinh doanh có tác dụng tăng giá trị và sức cạnh tranh của sản phẩm ở các vùng phi thành thị hiện nay ở nước ta cần được đặc biệt chú ý khuyến khích:
A.  
Kinh doanh chế biến nông lâm thuỷ sản.
B.  
Tổ chức tiêu thụ sản phẩm trên các địa bàn.
C.  
Cung cấp giống cây trồng vật nuôi tiên tiến.
D.  
Kinh tế trang trại.
Câu 5: 0.2 điểm
Đáp án đúng nhất: Tại sao nghiên cứu môi trường ngành là công việc có ý nghĩa quan trọng trước khi lập nghiệp?
A.  
Lường trước mức độ rủi ro và khuynh hướng thất bại ở các ngành khác nhau.
B.  
Biết được những nhân tố vĩ mô và ảnh hưởng của chúng.
C.  
Nhận ra được những nhân tố ngành để hoạch định chiến lược cạnh tranh.
D.  
Biết được rủi ro đối với công việc kinh doanh tương lai.
Câu 6: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Bảng tổng kết tài sản cá nhân cho biết thông tin?
A.  
Tài sản của chủ doanh nghiệp sử dụng vào công việc kinh doanh.
B.  
Phần trách nhiệm hữu hạn mà chủ muốn cam kết.
C.  
Tài sản còn lại (sau khi trừ nghĩa vụ tài chính) mà chủ doanh nghiệp có thể sử dụng.
D.  
Cam kết của chủ doanh nghiệp đối với công việc kinh doanh.
Câu 7: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Để thành công trong kinh doanh.
A.  
Cần có kỹ năng quản lý, dám chấp nhận rủi ro và hiểu biết về ngành hàng kinh doanh và thị trường.
B.  
Cần có khả năng tài chính, có quyết tâm.
C.  
Cần có khả năng tài chính và sức khỏe.
D.  
Cần có khả năng tài chính và dám chấp nhận rủi ro.
Câu 8: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Các biện pháp tìm ra cơ hội kinh doanh là
A.  
Sử dụng các thông tin thông qua các tài liệu, đài, báo, vô tuyến, học hỏi kinh nghiệm ở người khác, nơi khác
B.  
Đi tìm nhu cầu trên thị trường thông qua thông tin từ nghe ngóng, ý kiến, sự các phàn nàn của khách hàng.
C.  
Sử dụng các thông tin thông qua quan sát nghe ngóng, thu thập từ khách hàng.
D.  
Sử dụng thông tin để tìm ra cơ hội thông qua nghe ngóng, quan sát, phân tích, đáp ứng các nhu cầu, các vấn đề của khách hàng.
Câu 9: 0.2 điểm
So với doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp nhỏ có hiệu quả trong những lĩnh vực nào?
A.  
Thị trường mới, da dạng, đặc thù.
B.  
Sản phẩm định hình, tiêu chuẩn hoá
C.  
Công nghệ lắp ráp.
D.  
Thị trường lớn.
Câu 10: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Kế hoạch Marketing là kế hoạch về.
A.  
Địa điểm kinh doanh, sản phẩm, giá cả, quảng cáo, xúc tiến bán hàng.
B.  
Quảng cáo, xúc tiến bán hàng, giá cả.
C.  
Sản phẩm, giá cả, quảng cáo, xúc tiến bán hàng.
D.  
Địa điểm kinh doanh, sản phẩm, giá cả.
Câu 11: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời sai: Bản kế hoạch kinh doanh bao gồm:
A.  
Phần nêu ý tưởng kinh doanh.
B.  
Phần tìm kiếm trợ giúp kiểm tra bản kế hoạch kinh doanh.
C.  
Phần đánh giá thị trường.
D.  
Phần tóm tắt tổng hợp.
Câu 12: 0.2 điểm
Yếu tố cực kỳ quan trọng, nhất thiết bạn phải cân nhắc ngay từ đầu trong việc lựa chọn loại hình tổ chức công việc kinh doanh:
A.  
Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân.
B.  
Mức độ phức tạp và quy mô của công việc kinh doanh định làm.
C.  
Mức vốn cần cho khởi sự kinh doanh.
D.  
Đặc điểm cá tính của bạn: bạn để hay khổ hợp tác với người khác trong kinh doanh chung.
Câu 13: 0.2 điểm
Bước đầu tiên và bước cuối cùng khi tiến hành nghiên cứu các cơ hội kinh doanh là.
A.  
Liệt kẻ những vấn đề trên thị trường và quyết định cơ hội kinh doanh sẽ theo đuổi.
B.  
Liệt kê những vấn đề trên thị trường và chỉ ra các cơ hội kinh doanh thích hợp.
C.  
Xác định những năng lực và nguồn lực cần thiết và sắp xếp thứ tự các cơ hội.
D.  
Chỉ ra các cơ hội kinh doanh thích hợp và xác định những năng lực và nguồn lực cần thiết.
Câu 14: 0.2 điểm
Cầu trả lời đúng nhất: Nội dung chính trình bày phần tóm kế hoạch kinh doanh.
A.  
Trình bày ngắn gọn về dự kiến kinh doanh, các thị trường cụ thể sẽ được phục vụ.
B.  

Trình bày được các ưu thế cạnh tranh, mức tăng trưởng dự kiến, mức thu hồi vốn của doanh doanh nghiệp của bạn.

C.  

Trình bày được những nghiên cứu cụ thể khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của bạn 

D.  
Trình bày được thực chất của công việc kinh doanh dự kiến.
Câu 15: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Phương pháp định giá cạnh tranh để định giá oán cho sản phẩm thường được tiến hành.
A.  
Tìm hiểu giá cả trong vùng đã định giá sản phẩm của doanh nghiệp.
B.  
So sánh giá bán của nhà sản xuất với cửa hàng bán lẻ để xác định giá sản phẩm của doanh nghiệp.
C.  
Đặt ra mức giá sao cho có lợi nhuận nhất trên cơ sở phân tích thị trường.
D.  
Xác định đúng chi phí, tham khảo giá của đối thủ để định mức giá có tính cạnh tranh
Câu 16: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Mục tiêu của quản lý tồn kho.
A.  
Ngăn ngừa mất mát và làm cho sản phẩm, nguyên vật liệu lưu thông.
B.  
Giải quyết tốt các khâu về an toàn trong lưu kho và tránh thất thoát.
C.  
Làm cho hàng hoá không bị ứ đọng tại một khâu nào cả.
D.  
Sắp xếp hợp lý mọi nguồn hàng hoá xuất nhập khẩu vào kho.
Câu 17: 0.2 điểm
Mục nào dưới đây không cần có trong kế hoạch Marketing,
A.  
Xác định địa điểm kinh doanh.
B.  
Sản phẩm theo mong đợi của khách hàng.
C.  
Xác định phương thức sản xuất ra sản phẩm.
D.  
Giá cả phù hợp với thị trường chung.
Câu 18: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Nội dung chính trình bày phản ý tưởng kinh doanh trong bản kế hoạch kinh doanh:
A.  
Trình bày được các ưu thế cạnh tranh, mức tăng trưởng dự kiến của doanh nghiệp.
B.  
Mô tả ngắn gọn chi tiết các thị trưởng cụ thể.
C.  
Trình bày được những nghiên cứu cụ thể khi chuẩn bị kế hoạch kinh doanh của bạn.
D.  
Là bức thông điệp chi tiết về sản phẩm, dịch vụ chuẩn bị cung cấp.
Câu 19: 0.2 điểm

Câu 19: Thành viên “hữu hạn” trong một doanh nghiệp liên danh có trách nhiệm?

A.  
Nhận thông tin tổng hợp và ra quyết định tổng hợp.
B.  

Chịu rủi ro kinh doanh chỉ liên quan đến phần tài sản đóng góp.

C.  
Tham gia ra các quyết định tác nghiệp.
D.  
Ra quyết định liên quan đến những vấn đề chiến lược điểm khi khởi sự kinh
Câu 20: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Phương pháp gặt hái nhanh là:
A.  
Biện pháp làm tăng khả năng các đối thủ khác nhảy vào thị trường với giá thấp hơn.
B.  
Phương pháp thu lợi nhuận nhanh nhất.
C.  
Phương pháp áp dụng thu lợi nhuận nhanh khi sản phẩm có ưu thế cạnh tranh hơn đối thủ.
D.  
Phương pháp định giá bản đến hơn so với đối thủ.
Câu 21: 0.2 điểm
Khi phân tích công việc tại một phân xưởng sản xuất bao bì, công việc nào thuộc về bộ phận kho:
A.  
Sắp xếp và bảo quản hàng hoá.
B.  
Khảo sát thị trường và đưa ra quyết định sản xuất.
C.  
Lập báo cáo tài chính và trình lên cấp trên.
D.  
Đặt mua hàng hoá và giao hàng tới tay khách hàng.
Câu 22: 0.2 điểm
Điều bổ ích nhất trong việc tự điều chỉnh để một chủ doanh nghiệp có tinh thần sáng tạo trong kinh doanh;
A.  
Có nhiều phương án giải quyết khác nhau .
B.  
Bồi dưỡng đức tính bền bỉ, nhẫn nại và nhạy cảm.
C.  
Thường xuyên tự hỏi mình, nếu có cơ hội như vậy, mình có thể làm được tốt hơn hay không?
D.  
Lắng nghe ý kiến của những người có nhiều kinh nghiệm.
Câu 23: 0.2 điểm
Câu trả lời ít đúng nhất: Đặc tính của cơ hội là.
A.  
Giá trị của cơ hội không tồn tại ở hình thái chủ quan và tỉnh phụ thuộc
B.  
Tồn tại khách quan không theo ý muốn của con người.
C.  
Có tính chất bất ngờ.
D.  
Là tài nguyên có giá trị, phù hợp với từng hoàn cảnh.
Câu 24: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: ý tưởng kinh doanh tạo ra sản phẩm mới.
A.  
Là mới hoàn toàn mà trước đó chưa hề có.
B.  
Là các sản phẩm đã có trên thị trường nhưng sáng tạo thêm các tính năng tác dụng.
C.  
Là các sản phẩm đã có được kết hợp lại thành một thứ mới.
D.  
Là những sản phẩm được sao chép nhưng có cải tiến.
Câu 25: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: để ước tính được lượng hàng bán ra cẩn dựa vào các cách sau hành.
A.  
So sánh với các cơ sở khác kinh doanh cùng mặt hàng, qua thư đặt hàng, hỏi hàng. Tiến điều tra qua khách hàng.
B.  
So sánh với các cơ sở khác kinh doanh cùng mặt hàng, qua thư đạt hàng, dựa vào kinh nghiệm
C.  
Bán thử trên thị trường, qua thư đặt hàng, hỏi hàng, điều tra qua khách hàng, dựa vào kinh sẵn có. nghiệm sẵn có.
D.  
Dựa vào kinh nghiệm sẵn có, So sánh với các cơ sở khác kinh doanh cùng mặt hàng.
Câu 26: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Cốt lõi của nghệ thuật tìm ra khe hở thị trường là .
A.  
Tìm ra nhà cung ứng với giá rẻ nhất
B.  
Phân tích tìm ra nhu cầu của thị trường mà bạn dự định kinh doanh.
C.  
Tìm hiểu khả năng mua của khách hàng.
D.  
Tìm ra nơi tiêu thụ hàng nhanh chóng.
Câu 27: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Trong bản kế hoạch tài chính, việc hoàn trả gốc tiền vay được tính vào.
A.  
Kế hoạch luân chuyển tiền tệ
B.  
Kế hoạch doanh thu và chi phi, kế hoạch luân chuyển tiền mặt
C.  
Kế hoạch doanh thu và chi phí.
D.  
Không thuộc kế hoạch nào trên dây.
Câu 28: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Để lựa chọn hình thức kinh doanh phù hợp với bản thân cần dựa vào.
A.  
Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân, mức độ phức tạp và quy mô công việc định làm, tính cách của bản thân.
B.  
Mức độ phức tạp và quy mô công việc định làm, Mức độ cần vốn cho công việc khởi sự kinh doanh. việc định
C.  
Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân, mức độ phức tạp và quy mô công làm.
D.  
Mức độ cần vốn cho công việc khởi sự kinh doanh, Kinh nghiệm và khả năng quản lý của bản thân.
Câu 29: 0.2 điểm
Mục tiêu của việc liệt kê những vấn đề trên thị trường là gì?
A.  
Lập danh mục những nhân tố tiền để cho công việc kinh doanh.
B.  
Lập danh mục các sản phẩm, dịch vụ tiềm năng trên thị trưởng.
C.  
Lập danh mục các vấn đề có trên thị trường.
D.  
Lập danh mục các sản phẩm, dịch vụ tiềm năng cho một đối tượng khách hàng.
Câu 30: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Cơ hội kinh doanh:
A.  
Có giá trị khác nhau đối với người có nhu cầu khác nhau.
B.  
Có giá biểu hiện ở ..nh thái chủ quan và tính phụ thuộc
C.  
Có giá trị đương khi người có nhu cầu giành được cơ hội.
D.  
Có giá trị với người có nhu cầu.
Câu 31: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Với tư cách là chủ doanh nghiệp bạn cần.
A.  
Hạch toán chi phí và lãi lỗ, tạo nguồn vốn để hoạt động lâu dài.
B.  
Tổ chức và động viên mọi người thực hiện kế hoạch hành động.
C.  
Phát triển các ý tưởng kinh doanh, mục đích và kế hoạch hành động.
D.  
Bảo đảm thực hiện kế hoạch để đạt được mục đích kinh doanh.
Câu 32: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: ưu thế của doanh nghiệp nhỏ:
A.  
Doanh nghiệp nhỏ rút ngắn được khoảng cách về kỹ thuật so với doanh nghiệp lớn.
B.  
Chuyển đổi nhanh chóng và dễ dàng, thích nghi với những thay đổi mới.
C.  
Dễ thích nghi với thay đổi của thị trường, tự đổi mới, làm chủ về công nghệ, kỹ thuật, sử dụng vốn hiệu quả.
D.  
Việc sử dụng vốn có hiệu quả nên nguồn vốn sẽ ít khó khăn hơn.
Câu 33: 0.2 điểm
Biện pháp nào dưới đây không làm tăng giá trị sản phẩm, hàng hoá.
A.  
Giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bằng cách mua giá rẻ, chất lượng tốt hay được giảm giá do mua nhiều.
B.  
Cải tiến chất lượng sản phẩm để tăng giá bán.
C.  
Tăng số lượng hàng hoá bán ra để thu được tổng giá trị gia tăng lớn hơn.
D.  
Tăng giá bán cho mỗi sản phẩm mà vẫn giữ nguyên chất lượng hàng hoá.
Câu 34: 0.2 điểm
Các ứng xử quan trọng nhất để có thể tạo ra và duy trì được lâu dài đội ngũ khách hàng đông đảo, tin cậy của doanh nghiệp:
A.  
Trung thực
B.  
Kiên nhẫn.
C.  
Hiểu và thoả mãn yêu cầu của khách hàng.
D.  
Lịch sự, nhã nhặn.
Câu 35: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Trong kế hoạch thu lợi nhuận của cộng ty kinh doanh taxi chất lượng cao thường áp dụng phương pháp.
A.  
Định giá cạnh tranh và định giá cộng thêm.
B.  
Định giá cộng thêm.
C.  
Giá linh hoạt theo thị trường.
D.  
Định giá cạnh tranh
Câu 36: 0.2 điểm
Thứ tự sắp xếp đúng nhất trình bày trong bản kế hoạch kinh doanh:
A.  
Tóm tắt tổng hợp, ý tưởng kinh doanh, tổ chức doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp, phụ lục
B.  
Ý tưởng kinh doanh, tóm tắt tổng hợp, tổ chức doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp, phụ lục
C.  
Ý tưởng kinh doanh, tóm tắt tổng hợp, tổ chức doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp.
D.  
Tóm tắt tổng hợp, ý tưởng kinh doanh, tổ chức doanh nghiệp, tài chính doanh nghiệp.
Câu 37: 0.2 điểm
Câu trả lời ít đúng nhất: Hoạt động nhập hàng vào kho khi.
A.  
Sản phẩm làm xong, chờ bán.
B.  
Nhận lỗ mới về nguyên vật liệu hay hàng hóa
C.  
Hàng bán rồi nhưng bị khách trả lại.
D.  
Hàng hóa, nguyên vật liệu bị hỏng cần loại bỏ.
Câu 38: 0.2 điểm
Chi phí nào không phải là chi phí cố định.
A.  
Đầu tư dây chuyền sản xuất.
B.  
Giấy phép kinh doanh bảo hiểm
C.  
Thuê nhà xưởng.
D.  
Mua nguyên liệu sản xuất.
Câu 39: 0.2 điểm
Điều kiện chính để vay vốn kinh doanh từ người thân, bạn bè:
A.  
Cung cấp và giải trình bản kế hoạch kinh doanh khả thi đó.
B.  
Giải thích cho họ biết những rủi ro của việc đầu tư vào kinh doanh.
C.  
Giải thích cho họ biết đây là cách phổ biến để bắt đầu kinh doanh.
D.  
Thông báo đều đặn sự tiến triển trong hoạt động kinh doanh của bạn.
Câu 40: 0.2 điểm
Câu trả lời sai: Việc ước tính doanh thu gồm.
A.  
Liệt kê các sản phẩm mà doanh nghiệp sẽ bắn.
B.  
Ước tính khối lượng hàng hoá bán ra trong một khoảng thời gian.
C.  
Xác định giá bán cho mỗi sản phẩm.
D.  
Xác định lợi nhuận thu được từ mỗi sản phẩm.
Câu 41: 0.2 điểm
Mục nào không thuộc về tài sản cố định của một doanh nghiệp.
A.  
Chi phí về bằng phát minh sáng chế.
B.  
Nhà xưởng, thiết bị.
C.  
Quyền sử dụng đất.
D.  
Hàng tồn kho.
Câu 42: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất
A.  
Ý tưởng kinh doanh tốt là hãy bên những thử thị trường cần.
B.  
Ý tưởng kinh doanh xuất phát điểm tốt sẽ tránh được những thua lỗ mất mát sau này.
C.  
Ý tưởng kinh doanh đúng, là tiền để cho sự ta đời của các cơ sở kinh doanh là yếu tố cơ bản dẫn tới thành công.
D.  
Ý tưởng kinh doanh không tốt sẽ dẫn kinh doanh tới thất bại.
Câu 43: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Kinh doanh dịch vụ là.
A.  
Là hoạt động tìm kiếm lợi nhuận ngoài lĩnh vực sản xuất và thương mại.
B.  
Tạo ra các sản phẩm dịch vụ đa dạng từ cắt tốc tới tư vấn.
C.  
Gồm cả các công ty kinh doanh lớn như hàng không, bảo hiểm, ngân hàng.
D.  
Hoạt động sẽ tạo ra nhiều công việc hơn khi xã hội ngày một phát triển.
Câu 44: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Lợi ích đầu tiên của việc kinh doanh tại nhà là.
A.  
Quản lý thuận tiện.
B.  
Kinh doanh gắn với công việc
C.  
Vốn đầu tư thấp.
D.  
Linh hoạt trong di chuyển.
Câu 45: 0.2 điểm
Điểm không có trong kế hoạch lưu chuyển tiền mặt:
A.  
Khẩu hao.
B.  
Trả lãi tiền vay.
C.  
Hoàn trả gốc tiền vay.
D.  
Doanh thu.
Câu 46: 0.2 điểm
Mục đích chính của việc nghiên cứu về ngành:
A.  
Nắm được đặc điểm phát triển thị trường của ngành.
B.  
Hiểu rõ giai đoạn phát triển của ngành
C.  
Nắm được đặc diễm cạnh tranh của ngành.
D.  
Nắm được đặc điểm công nghệ của các doanh nghiệp trong ngành.
Câu 47: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Tìm ra Cơ hội kinh doanh từ đầu.
A.  
Từ những sản phẩm chưa có trên thị trường.
B.  
Từ những sản phẩm, dịch vụ có nhu cầu cao đã và đang thịnh hành ở nước ngoài.
C.  
Từ việc tìm tòi, thỏa mãn các nhu cầu chừa được đáp ứng.
D.  
Từ khả năng nhạy bén và tính sáng tạo của bạn.
Câu 48: 0.2 điểm
Công việc không thuộc các hoạt động nhập hàng vào doanh nghiệp.
A.  
Nhận các bán thành phẩm, các sản phẩm đã làm xong chờ bán.
B.  
Loại bỏ những nguyên vật liệu và hàng hoá bị hỏng, không sử dụng được nữa
C.  
Nhận lô mới nguyên vật liệu và hàng hoá.
D.  
Nhận các hàng đã bán rồi nhưng bị khách hàng trả lại.
Câu 49: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Bước có ý nghĩa quyết định nhất khi tiến hành lựa chọn cơ đội kinh doanh.
A.  
Xác lập quy mô về tài chính của các cơ hội, sắp xếp ưu tiên các cơ hội và lựa chọn cơ hội.
B.  
Liệt kê những vấn đề có trên thị trường cần
C.  
Xác định những năng lực và nguồn lực cần thiết để thực hiện cơ hội, quan tâm.
D.  
Chỉ ra các cơ hội kinh doanh thích hợp đã được liệt kê.
Câu 50: 0.2 điểm
Câu trả lời đúng nhất: Để có khả nặng, có tinh thần sáng tạo cần.
A.  
Lắng nghe những nhận xét và kiến nghị của những người có nhiều kinh nghiệm.
B.  
Bởi dưỡng đức tính bền bỉ, nhẫn nại và nhạy cảm, mỗi vấn đề có nhiều hướng giải quyết khác nhau.
C.  
Khi gặp khó khăn phải nhìn nhận một cách thực tế, không thổi phỏng
D.  
Thường xuyên tự hỏi nếu có cơ hội sẽ làm tốt hơn không?

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Dân Số & Tâm Lý Đạo Đức Y Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngGDCD - Đạo đức

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Dân Số và Tâm Lý Đạo Đức Y Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học, đạo đức y học và các yếu tố tâm lý liên quan trong thực hành y khoa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ bạn trong quá trình ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để bắt đầu ôn tập một cách hiệu quả.

93 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

80,226 lượt xem 43,176 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Thiết Kế Hướng Đối Tượng K27 tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và lý thuyết kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật lập trình hướng đối tượng (OOP) như kế thừa, đa hình, đóng gói và trừu tượng hóa. Tài liệu được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kỹ năng lập trình. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

152 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

64,119 lượt xem 34,503 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Kiểm Soát Và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 Tín Chỉ) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Kiểm Soát và Kiểm Toán Nội Bộ Ngân Hàng Thương Mại (4 tín chỉ) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và tình huống thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các quy trình kiểm soát, kiểm toán nội bộ trong ngân hàng thương mại, quản lý rủi ro và tuân thủ các quy định pháp lý. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và phát triển kỹ năng chuyên môn. Tải ngay để ôn luyện hiệu quả.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

60,420 lượt xem 32,515 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngSinh học

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Cơ Sở Công Nghệ Nhận Dạng Sinh Học tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về công nghệ sinh trắc học, từ nhận dạng vân tay, khuôn mặt, võng mạc đến các ứng dụng trong bảo mật và nhận dạng. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

59,191 lượt xem 31,850 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Ngoại Cơ Sở (RHM) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Ngoại Cơ Sở (Răng Hàm Mặt - RHM) tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, lý thuyết và bài tập kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các kiến thức về chẩn đoán, điều trị và phẫu thuật trong lĩnh vực Răng Hàm Mặt. Phù hợp với sinh viên ngành Y Dược, tài liệu hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao.

64 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

10,718 lượt xem 5,754 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Mã Nguồn Mở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bạn đang tìm kiếm tài liệu ôn tập môn Mã Nguồn Mở tại Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm về mã nguồn mở, các phần mềm và công cụ phổ biến, cùng cách sử dụng chúng trong phát triển phần mềm. Phù hợp cho sinh viên ngành Công Nghệ Thông Tin, tài liệu được biên soạn sát với nội dung chương trình học, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện hiệu quả.

178 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,532 lượt xem 6,188 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Pháp Luật Đại Cương Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp tài liệu ôn tập môn Pháp luật đại cương tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm như hệ thống pháp luật, các quy định cơ bản về luật dân sự, kinh tế và hành chính, giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật nền tảng. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi môn Pháp luật đại cương.

38 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

22,879 lượt xem 12,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật - Part 8 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập môn Cấu trúc dữ liệu và Ảo thuật part 8 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm, bài tập thực hành và đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các thuật toán nâng cao, cấu trúc dữ liệu phức tạp và ứng dụng thực tế trong lập trình. Đây là nguồn tài liệu miễn phí, giúp sinh viên củng cố kiến thức, cải thiện tư duy lập trình và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Cấu trúc dữ liệu tại HUBT.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

25,564 lượt xem 13,755 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tài Liệu Ôn Tập TIN 1 - Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTin học

Tổng hợp tài liệu ôn tập TIN 1 - Tin học văn phòng học phần 1 tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các bài giảng, câu hỏi trắc nghiệm và hướng dẫn thực hành chi tiết về các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản như Microsoft Word, Excel, PowerPoint. Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học và ôn thi, tài liệu này là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai muốn nắm vững kỹ năng tin học văn phòng tại HUBT và nâng cao hiệu quả làm việc trong môi trường công sở.

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

61,317 lượt xem 33,005 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!