thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Dân Dụng - Công Nghiệp từ Đại học Quốc Gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thiết kế kiến trúc, nguyên lý xây dựng và các yếu tố kỹ thuật trong kiến trúc dân dụng và công nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Kiến Trúc Dân Dụng - Công NghiệpĐại học Quốc Gia Hà Nộitrắc nghiệm Kiến Trúc có đáp ánôn thi kiến trúc dân dụngđề thi kiến trúc công nghiệp

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nền của công trình là gì?
A.  
Nền là lớp đất yếu được bóc đi khi xây dựng công trình;
B.  
Nền là lớp đất nằm dưới móng chịu toàn bộ hoặc phần lớn tải trọng của công trình;
C.  
Nền là lớp đất đắp vào phần thiếu hụt sau khi xây dựng móng công trình;
D.  
Nền là lớp đất nằm dưới móng công trình nhưng không chịu tải trọng của công trình.
Câu 2: 0.25 điểm
Loại nền nào là nền thiên nhiên?
A.  
Nền đệm cát;
B.  
Nền được gia cố bằng cọc chống;
C.  
Lớp đất thiên nhiên có khả năng gánh chịu toàn bộ tải trọng mà không cần có sự gia cố của con người;
D.  
Nền được gia cố bằng xi măng hóa.
Câu 3: 0.25 điểm
Độ lún giới hạn cho phép của nền thiên nhiên là bao nhiêu?
A.  
7cm;
B.  
8cm;
C.  
9cm;
D.  
10cm.
Câu 4: 0.25 điểm
Phương pháp gia cố nền nào sau đây không thuộc phương pháp gia cố làm chặt đất?
A.  
Dùng đầm, nện;
B.  
Dùng phương pháp hạ mực nước ngầm;
C.  
Dùng cọc đất, cọc cát;
D.  
Dùng đệm cát.
Câu 5: 0.25 điểm
Phương pháp gia cố nền nào sau đây thuộc phương pháp thay thế đất?
A.  
Dùng đầm, nện;
B.  
Dùng phương pháp hạ mực nước ngầm;
C.  
Dùng đệm cát;
D.  
Dùng cọc ma sát.
Câu 6: 0.25 điểm
Phương pháp gia cố nền nào sau đây không thuộc phương pháp gia cố đất bằng hóa chất?
A.  
Xi măng hóa;
B.  
Bi tum hóa;
C.  
Silicat hóa;
D.  
Hạ mực nước ngầm.
Câu 7: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những cách làm nào sau đây đúng với phương pháp gia cố nền bằng đệm cát? (Có thể chọn nhiều phương án)
A.  
Đệm cát thay thế toàn bộ;
B.  
Đệm cát thay thế từng góc;
C.  
Đệm cát thay thế 1 phần;
D.  
Đệm cát thay thế từng phần theo diện tích.
Câu 8: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Những loại cọc nào sau đây được coi là cọc chịu lực? (Co the chon nhieu Phuong an)
A.  
Cọc chống;
B.  
Cọc tre;
C.  
cọc gỗ;
D.  
Cọc ma sát.
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Những loại cọc nào sau đây được coi là cọc gia cố nền?

A.  
Cọc chống;

B.  
Cọc tre;

C.  
cọc gỗ;

D.  
Cọc ma sát.

Câu 10: 0.25 điểm
Móng của công trình là gì?
A.  
Móng là lớp đất nằm dưới móng chịu toàn bộ hoặc phần lớn tải trọng của công trình;
B.  
Móng là bộ phận thấp nhất của công trình, qua móng tải trọng được truyền xuống đất nền;
C.  
Móng là lớp đất đắp vào phần thiếu hụt sau khi xây dựng móng công trình;
D.  
Móng là bộ phận trung gian của công trình, qua móng tải trọng được truyền xuống đất nền;
Câu 11: 0.25 điểm
Yêu cầu nào sau đây không phù hợp với móng công trình?
A.  
Yêu cầu đảm bảo tính kiên cố;
B.  
Yêu cầu đảm bảo độ ổn định;
C.  
Yêu cầu đảm bảo tính thẩm mỹ;
D.  
Yêu cầu đảm bảo độ bền lâu.
Câu 12: 0.25 điểm
Mác đá là gì?
A.  
Cường độ chịu kéo của đá;
B.  
Cường độ chịu uốn của đá;
C.  
Cường độ chịu cắt của đá;
D.  
Cường độ chịu nén của đá.
Câu 13: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phân loại móng theo vật liệu thì có những loại móng nào? (Có thể chọn nhiều phương án)
A.  
Móng gạch;
B.  
Móng đá;
C.  
Móng băng;
D.  
Móng bê tông cốt thép.
Câu 14: 0.25 điểm
Phân loại móng theo đặc tính thì có những loại móng nào?
A.  
Móng cứng, móng mềm;
B.  
Móng đơn, móng băng;
C.  
Móng nông, móng sâu;
D.  
Móng chịu tải đúng tâm, lệch tâm.
Câu 15: 0.25 điểm
Phân loại móng theo hình dáng móng thì có những loại móng nào?
A.  
Móng gạch, móng đá, móng bê tông, móng BTCT;
B.  
Móng đơn, móng băng, móng bè, móng cọc;
C.  
Móng cứng, móng mềm;
D.  
Móng chịu tải đúng tâm, lệch tâm.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong cấu tạo của móng gạch, chiều cao mỗi bậc gạch là bội số của bao nhiêu?
A.  
70mm;
B.  
75mm;
C.  
80mm;
D.  
≥ 85mm.
Câu 17: 0.25 điểm
Khe nhiệt độ có cấu tạo như thế nào?
A.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
B.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
C.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
D.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
Câu 18: 0.25 điểm
Khe lún có cấu tạo như thế nào?
A.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
B.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 4-8cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
C.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ mặt móng đến đỉnh mái của công trình;
D.  
Chiều rộng khe nhiệt độ 2-3cm, Chiều cao khe nhiệt độ tính từ đáy móng đến đỉnh mái của công trình;
Câu 19: 0.25 điểm
Bộ phận kết cấu nào trực tiếp nhận tải trọng, tác động của công trình?
A.  
Cột;
B.  
Dầm;
C.  
Sàn;
D.  
Móng.
Câu 20: 0.25 điểm
Phân loại theo đặc tính thì có những loại sàn nào?
A.  
Sàn đặc, sàn rỗng;
B.  
Sàn bê tông cốt thép nặng, sàn bê tông cốt thép nhẹ ;
C.  
Sàn toàn khối, sàn lắp ghép;
D.  
Sàn thép, sàn gỗ, sàn bê tông cốt thép;
Câu 21: 0.25 điểm
Phân loại theo phương pháp thi công thì có những loại sàn nào?
A.  
Sàn đặc, sàn rỗng;
B.  
Sàn bê tông cốt thép nặng, sàn bê tông cốt thép nhẹ;
C.  
Sàn toàn khối, sàn lắp ghép;
D.  
Sàn thép, sàn gỗ, sàn bê tông cốt thép;
Câu 22: 0.25 điểm
Các bộ phận của sàn là những bộ phận nào?
A.  
Kết cấu chịu lực;
B.  
Mặt sàn;
C.  
Trần sàn;
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 23: 0.25 điểm
Kết cấu chịu lực của sàn không thể làm từ loại vật liệu nào sau đây?
A.  
Bê tông;
B.  
Gỗ;
C.  
Vữa xây;
D.  
Thép.
Câu 24: 0.25 điểm
Mặt sàn không thể làm từ những loại vật liệu nào sau đây?
A.  
Gạch
B.  
Thạch cao;
C.  
Gỗ;
D.  
Chất dẻo, sơn.
Câu 25: 0.25 điểm
Trần sàn không làm từ những loại vật liệu nào sau đây?
A.  
Gạch
B.  
Thạch cao;
C.  
Gỗ, nhôm;
D.  
Chất dẻo, sơn.
Câu 26: 0.25 điểm
Đối với sàn loại dầm, tải trọng được xem là truyền theo mấy phương?
A.  
4;
B.  
3;
C.  
2;
D.  
1.
Câu 27: 0.25 điểm
Đối với sàn bản kê 4 cạnh, tải trọng được xem là truyền theo mấy phương?
A.  
4;
B.  
3;
C.  
2;
D.  
1.
Câu 28: 0.25 điểm
Cấu tạo mặt sàn gồm mấy lớp?
A.  
2;
B.  
3;
C.  
4;
D.  
5.
Câu 29: 0.25 điểm
Loại mặt sàn nào sau đây không đúng?
A.  
Mặt sàn láng;
B.  
Mặt sàn lát;
C.  
Mặt sàn sơn;
D.  
Mặt sàn xây.
Câu 30: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Phương pháp nào sau đây được sử dựng để để chống thấm sàn vệ sinh? (Có thể chọn nhiều phương án)
A.  
Ngâm nước xi măng;
B.  
Tạo màng chống thấm;
C.  
Sử dụng bê tông bọt xốp cho phần kết cấu chịu lực;
D.  
Sơn chống thấm.
Câu 31: 0.25 điểm
Cầu thang có tác dụng gì?
A.  
Là phương tiện giao thông theo phương đứng nhà;
B.  
Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
C.  
Là phương tiện giao thông theo phương dọc nhà;
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 32: 0.25 điểm
Khi phân loại theo vị trí thì có những loại thang nào?
A.  
Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
B.  
Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
C.  
Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
D.  
Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 33: 0.25 điểm
Khi phân loại theo chức năng sử dụng thì có những loại thang nào?
A.  
Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
B.  
Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
C.  
Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
D.  
Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 34: 0.25 điểm
Khi phân loại theo kết cấu chịu lực thì có những loại thang nào?
A.  
Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
B.  
Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
C.  
Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
D.  
Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 35: 0.25 điểm
Khi phân loại theo hình dáng thì có những loại thang nào?
A.  
Thang 1 vế, 2 vế, 3 vế, thang xoắn;
B.  
Thang có bản chịu lực, thang có khung chịu lực;
C.  
Thang trong nhà, thang ngoài nhà;
D.  
Thang chính, thang phụ, thang thoát hiểm, thang phục vụ.
Câu 36: 0.25 điểm
Khoảng đi lọt thang xuống tầng hầm là bao nhiêu?
A.  
≥ 1,5m;
B.  
≥ 1,6m;
C.  
≥ 1,7m;
D.  
≥ 1,8m;
Câu 37: 0.25 điểm
Khoảng đi lọt cửa đi dưới chiếu nghỉ là bao nhiêu?
A.  
≥ 1,6m;
B.  
≥ 1,7m;
C.  
≥ 1,8m;
D.  
≥ 1,9m;
Câu 38: 0.25 điểm
Khoảng đi lọt từ bậc thang làn dưới đi đến sàn thang làn trên là bao nhiêu?
A.  
≥ 2,0m;
B.  
≥ 2,1m;
C.  
≥ 2,2m;
D.  
≥ 2,3m.
Câu 39: 0.25 điểm
Mái nhà là kết cấu như thế nào?
A.  
Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
B.  
Là bộ phận bao che, chịu lực trên cùng của ngôi nhà;
C.  
Là phương tiện giao thông theo phương ngang nhà;
D.  
Là bộ phận chịu lực theo phương đứng của ngôi nhà.
Câu 40: 0.25 điểm
Cấu tạo mái dốc gồm mấy lớp?
A.  
1;
B.  
2;
C.  
3;
D.  
4.
Câu 41: 0.25 điểm
Có những cách nào để tạo ra hệ mái dốc?
A.  
Đổ BTCT có độ dốc;
B.  
Sử dụng hệ tường thu hồi;
C.  
Sử dụng hệ cầu phong, hệ vì kèo;
D.  
Tất cả các phương án trên.
Câu 42: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Ưu điểm của hệ mái dốc bê tông cốt thép? (Có thể chọn nhiều phương án)
A.  
Tăng độ cứng, ổn định;
B.  
Cách âm, cách nhiệt, chống cháy;
C.  
Chống trộm;
D.  
Thi công không an toàn.
Câu 43: 0.25 điểm
Trình tự thi công hệ mái dốc bê tông cốt thép?
A.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, trát gờ, dán ngói;
B.  
Đặt cốt thép, Ghép cốt pha, đổ bê tông, trát gờ, dán ngói;
C.  
Ghép cốt pha, đổ bê tông, đặt cốt thép, trát gờ, dán ngói;
D.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, dán ngói, trát gờ.
Câu 44: 0.25 điểm
Trình tự thi công hệ mái dốc bằng tường thu hồi?
A.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, xây tường thu hồi, đổ bê tông, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
B.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
C.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổytyt bê tông, đặt xà gồ, xây tường thu hồi, lợp mái tôn;
D.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, lợp mái tôn, đặt xà gồ;
Câu 45: 0.25 điểm
Ưu điểm của hệ mái dốc bằng hệ vì kèo-mái tôn?
A.  
Dễ thi công, tiết kiệm, hệ mái nhẹ, vượt nhịp lớn, vật liệu đa dạng;
B.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, đặt xà gồ, lợp mái tôn;
C.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, đặt xà gồ, xây tường thu hồi, lợp mái tôn;
D.  
Ghép cốt pha, đặt cốt thép, đổ bê tông, xây tường thu hồi, lợp mái tôn, đặt xà gồ.
Câu 46: 0.25 điểm
Trình tự thi công hệ vì kèo-mái tôn?
A.  
Gác xà gồ, đặt vì kèo, lợp mái tôn;
B.  
Lợp mái tôn, đặt vì kèo, gác xà gồ;
C.  
Đặt vì kèo, gác xà gồ, lợp mái tôn;
D.  
Đặt vì kèo, gác xà gồ, lợp mái tôn, bắn cầu phong.
Câu 47: 0.25 điểm
Cấu tạo mái bằng gồm mấy lớp?
A.  
1;
B.  
2;
C.  
3;
D.  
4.
Câu 48: 0.25 điểm
Những phương pháp nào sau đây giúp chống thấm cho mái bằng?
A.  
Chống thấm bằng giấy dầu;
B.  
Chống thấm bằng màng khò nóng;
C.  
Chống thấm bằng sơn chống thấm;
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 49: 0.25 điểm
Trần thạch cao là gì?
A.  
Là trần sử dụng các tấm thạch cao làm lớp trần thứ 2 nằm dưới lớp trần nguyên thủy;
B.  
Là trần sử dụng các tấm vôi làm lớp trần thứ 2 nằm dưới lớp trần nguyên thủy;
C.  
Là trần sử dụng các tấm thạch cao làm lớp trần thứ 3 nằm dưới lớp trần nguyên thủy và các lớp đệm;
D.  
Là trần sử dụng các tấm vôi làm lớp trần thứ 3 nằm dưới lớp trần nguyên thủy.
Câu 50: 0.25 điểm
Trần thạch cao có 1 phần thanh xương lộ ra ngoài được gọi là gì?
A.  
Trần thạch cao tiêu âm;
B.  
Trần thạch cao chịu nước;
C.  
Trần thạch cao nổi;
D.  
Trần thạch cao chìm.
Câu 51: 0.25 điểm
Trần thạch cao mà toàn bộ khung xương được ẩn giấu bên trong tấm thạch cao được gọi là gì?
A.  
Trần thạch cao tiêu âm;
B.  
Trần thạch cao chịu nước;
C.  
Trần thạch cao nổi;
D.  
Trần thạch cao chìm.
Câu 52: 0.25 điểm
Cửa sổ là cấu kiện có tác dụng gì?
A.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương ngang của nhà;
B.  
Lấy sáng, thông gió, bao che;
C.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương đứng của nhà;
D.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, chống cháy.
Câu 53: 0.25 điểm
Cửa sổ có những hình thức đóng mở nào?
A.  
Cửa đóng mở theo chiều đứng;
B.  
Cửa lật;
C.  
Cửa trượt;
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 54: 0.25 điểm
Cửa sổ lật là loại cửa nào sau đây?
A.  
Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
B.  
Cửa có trục quay theo phương ngang;
C.  
Cửa có trục quay ở giữa cánh cửa;
D.  
Cửa trượt theo phương ngang.
Câu 55: 0.25 điểm
Cửa sổ trượt là loại cửa nào sau đây?
A.  
Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
B.  
Cửa có trục quay theo phương ngang;
C.  
Cửa có trục quay ở giữa cánh cửa;
D.  
Cửa trượt theo phương ngang.
Câu 56: 0.25 điểm
Cửa sổ mở theo chiều đứng là loại cửa nào sau đây?
A.  
Cửa có trục quay bên cạnh cửa;
B.  
Cửa có trục quay theo phương ngang;
C.  
Cửa có trục quay ở phía trên hoặc dưới;
D.  
Cửa trượt theo phương ngang.
Câu 57: 0.25 điểm
Theo hình thức khuôn thì có mấy loại khuôn cửa?
A.  
1;
B.  
2;
C.  
3;
D.  
4.
Câu 58: 0.25 điểm
Theo vật liệu làm khuôn thì có những loại khuôn cửa nào sau đây không phù hợp?
A.  
Khuôn gỗ;
B.  
Khuôn nhôm;
C.  
Khuôn thủy tinh;
D.  
Khuôn nhựa.
Câu 59: 0.25 điểm
Có mấy cách lắp khuôn cửa vào tường?
A.  
2;
B.  
3;
C.  
4;
D.  
5.
Câu 60: 0.25 điểm
Cửa đi là cấu kiện có tác dụng gì?
A.  
Lấy sáng, thông gió, bao che;
B.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương đứng của nhà;
C.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, chống cháy;
D.  
Lấy sáng, thông gió, bao che, giao thông theo phương ngang của nhà.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

18,402 lượt xem 9,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,160 lượt xem 26,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,249 lượt xem 8,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

33,978 lượt xem 18,254 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật và thuật toán song song, kiến trúc hệ thống xử lý song song, và ứng dụng của giải thuật song song trong khoa học máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,402 lượt xem 76,664 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm về bộ nhớ máy tính, cấu trúc bộ nhớ, phân loại bộ nhớ và cách thức vận hành các thành phần của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

44,382 lượt xem 23,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng cơ bản về kiến trúc máy tính, bao gồm các thành phần của hệ thống máy tính, các mô hình kiến trúc và kỹ thuật xử lý. Đáp án chi tiết giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1014 câu hỏi 26 mã đề 1 giờ

34,491 lượt xem 18,550 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 1, Phần 1 – Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy Tính chương 1, phần 1 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kiến trúc máy tính như cấu trúc bộ xử lý, các thành phần chính của hệ thống máy tính, và nguyên lý hoạt động của CPU. Kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

49,204 lượt xem 26,453 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kiến trúc phần cứng, hệ thống máy tính, và các thành phần quan trọng của máy tính. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kiến Trúc Máy Tính.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,078 lượt xem 77,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!