thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm (Lý Thuyết) - VNU - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Kiểm nghiệm (Lý thuyết) dành cho sinh viên VNU - Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kiểm nghiệm dược phẩm, tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp phân tích. Đây là tài liệu quan trọng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Nghiệm VNU Đại Học Quốc Gia Hà Nội Kiểm Nghiệm Dược Phẩm Tiêu Chuẩn Chất Lượng Phân Tích Kiểm Nghiệm Đáp Án Kiểm Nghiệm Ôn Tập Kiểm Nghiệm Luyện Thi VNU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thuốc:
A.  
Được thể hiện tại Dược điển Việt Nam
B.  
Là tiêu chuẩn ngành dược Việt Nam
C.  
Là tài liệu để xây dựng tiêu chuẩn cơ sở
D.  
Là quy chuẩn về thuốc
Câu 2: 0.25 điểm
Yêu cầu khi sửa đổi tiêu chuẩn kiểm nghiệm thuốc theo định kỳ:
A.  
Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải cao hơn
B.  
Phương pháp kiểm nghiệm của lần sửa chữa sau phải dễ thực hiện hơn
C.  
Mức chất lượng của lần sửa chữa sau phải có tầm cỡ quốc tế
D.  
Phương pháp kiểm nghiệm của lần sửa chữa sau phải hiện đại nhất
Câu 3: 0.25 điểm
Câu 91 Để qui định các cỡ bột dùng những ký hiệu sau đây:
A.  
Bột thô bột hơi thô bột nửa mịn bột mịn bột rất mịn
B.  
Bột quá thô bột nửa thô bột hơi mịn bột mịn bột rất mịn
C.  
Bột thô bột nửa thô bột nửa mịn bột mịn bột rất mịn
D.  
Bột rất thô bột nửa thô bột nửa mịn bột mịn bột rất mịn
Câu 4: 0.25 điểm
Đối với thuốc dạng viên nang, nang thử độ đồng đều khối lượng theo phương pháp ....(X)... và thử độ đồng đều hàm lượng theo phương pháp ...(Y)... là:
A.  
(X) 2 (Y) 1
B.  
(x) 2 (Y)2
C.  
(X) 1 (Y)2
D.  
(X) 2 (Y)3
Câu 5: 0.25 điểm
mẫu nào sau đây là một phần của lô sản xuất được chọn ra để lấy mẫu
A.  
mẫu ban đầu
B.  
mẫu riêng
C.  
mẫu chung
D.  
đơn vị lấy mẫu
Câu 6: 0.25 điểm
Để khảo sát tính tuyến tính, tiến hành tối thiếu …mức nồng độ khác nhau
A.  
5
B.  
4
C.  
3
D.  
Không có quy định cụ thể
Câu 7: 0.25 điểm
Để xác định độ đồng đều về hàm lượng đối với viên nang thì đầu tiên thực hiện với...
A.  
20 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 20 đơn vị nữa
B.  
20 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 10 đơn vị nữa
C.  
10 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 20 đơn vị nữa
D.  
10 đơn vị, nếu không đạt thì thử thêm 10 đơn vị nữa
Câu 8: 0.25 điểm
Nêu phép thử độ đồng đều hàm lượng đã được tiến hành với tất cả các hoạt chất có trong thuốc dán qua da thì không cần phải thử
A.  
Độ đồng đều diện tích
B.  
Độ hòa tan.
C.  
Độ đồng đều khối lượng lớp chứa hoạt chất.
D.  
Độ đồng đều khối lượng miếng chứa thuốc dán.
Câu 9: 0.25 điểm
Câu 51 Hỗn dịch đục gốc pha loãng v i nư c theo phụ lục 9 2 DĐVN IV“Xác định độ trong của dung dịch” được gọi tên là:
A.  
Chuẩn đục
B.  
Hỗn dịch đối chiếu I
C.  
Hỗn dịch gốc
D.  
Chuẩn gốc
Câu 10: 0.25 điểm
Câu 46 Sirô đơn điều chế v i đường trắng có n ng độ là
A.  
64% (kl/kl)
B.  
46% (kl/kl)
C.  
4,6% (kl/tt)
D.  
6,4% (kl/kl)
Câu 11: 0.25 điểm
Chuẩn cơ sở được nhà sản xuất nộp cho...để được cấp giấy phép lưu hành trên thị trường
A.  
Bộ Y tế
B.  
Cục quản lý dược
C.  
Viện kiểm nghiệm
D.  
Các câu trên đều đúng.
Câu 12: 0.25 điểm
2 " có những sản phẩm là tốt đối với người này nhưng lại không tốt đối với người khác" đặc điểm này được thể hiện trên phương diện nào của một sản phẩm có chất lượng
A.  
hiệu quả sử dung
B.  
chi phí
C.  
sự tiện dụng
D.  
tính an toàn
Câu 13: 0.25 điểm
Câu 43 Ch tiêu độ đ ng đều hàm lượng áp dụng cho các thuốc cốm đóng gói 1 liều có chứa một hoặc nhiều dược chất trong đó các dược chất có hàm lượng …… hoặc …… so v i khối lượng cốm ……
A.  
Dưoi 2 mg dưoi 2% kl/kl trong 1 liều
B.  
Không dư i 2 mg dư i 2% kl/kl trên nhãn
C.  
Lon hơn 2 mg lon hơn 2% kl/kl trung bình
D.  
Dư i 2 mg dư i 2% kl/kl trung bình
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp được dùng xác định tỷ trọng của mở, sáp, nhựa, nhựa thơm theo DĐVN IV là dùng ...
A.  
a Cân thủy tinh Mohr - Westphal
B.  
Tỷ trọng kế
C.  
Picnomet
D.  
Cồn kế câu
Câu 15: 0.25 điểm
Loại thuốc nào cần làm sạch nhãn, bên ngoài bao bì trước khi cần thử độ đồng đều khối lượng.
A.  
Thuốc bột đơn liều.
B.  
Thuốc bột đa liều
C.  
Thuốc bột pha tiêm
D.  
Thuốc bột không pha tiêm
Câu 16: 0.25 điểm
GLP-WHO áp dụng cho:
A.  
Cơ sở thử nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc
B.  
Cơ sở thử nghiệm thuốc, cơ sở thử nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
C.  
Cơ sở thử nghiệm thuốc, sinh phẩm y tế, sản phẩm từ máu .
D.  
Cơ sở thử nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, cơ sở thử nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế, sản phẩm từ máu, cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học
Câu 17: 0.25 điểm
Đến tháng 3/2021, Việt Nam là một trong bao nhiêu quốc gia có tổ chức biên soạn Dược điển?
A.  
20
B.  
56
C.  
106
D.  
45
Câu 18: 0.25 điểm
Khi lấy mẫu để kiểm nghiệm, người ta thường lấy :
A.  
100% số lô sản xuất trong năm (giám sát hay thanh tra chất lượng)
B.  
1% số lô sản xuất trong năm(giám sát hay thanh tra chất lượng)
C.  
100% số lô tại các cơ sở sản xuất(tự kiểm tra chất lượng)
D.  
10% số lô tại các cơ sở sản xuất(tự kiểm tra chất lượng)
Câu 19: 0.25 điểm
Dược điển Việt Nam IV quy định chỉ tiêu độ đồng đều thể tích thuốc uống lỏng (siro) từ...
A.  
đến...
B.  
6%-10%
C.  
4%-10%
D.  
7,5%-10%
E.  
5%-10%
Câu 20: 0.25 điểm
tác động lên điều nào sau đây sẽ không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
A.  
kế hoạch hóa phát triển kinh tế
B.  
giá cả
C.  
chính sách đầu tư
D.  
quảng cáo
Câu 21: 0.25 điểm
Dược điển Mỹ được in ghép chung với
A.  
European Pharmacopoeia
B.  
Dược điển Anh Codex
C.  
Công thức chuẩn bị không chính thức quốc gia (NF)
D.  
Dược điển Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Câu 22: 0.25 điểm
Câu 69 Chênh lệch cho phép áp dụng cho viên nén bao đường khi thử độ đ ng đều khối lượng PL11 3 là
A.  
3%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 23: 0.25 điểm
Câu 45 Lấy 4 đơn vị đóng gói trải đều chế phẩm trên 4 phiến kính Đậy mỗi phiến kính bằng một phiến kính thứ 2 và ép mạnh Quan sát vết thu được bằng mắt thường ở 3 trong 4 tiêu bản không được nhận thấy các tiểu phân Đây là phép thử:
A.  
Độ mịn
B.  
Độ đong nhất
C.  
Độ đong đều khối lượng
D.  
Độ nhiễm khuẩn
Câu 24: 0.25 điểm
việc tổ chức kiểm tra chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất, pha chế, lưu hành và sử dụng trên toàn quốc; chỉ đạo, giám sát hêj thống kiểm nghiệm thuốc trên toàn quốc; kết luận về chất lượng thuốc trên cơ sở kết quả kiểm nghiệm thuốc của cơ sở kiểm nghiệm của nhà nước về thuốc và các hồ sơ liên quan là trách nhiệm của
A.  
bộ y tế
B.  
sở y tế
C.  
cục quản lý dược
D.  
viện kiểm nghiệm thuốc trung ương, viện kiểm nghiệm thuốc tp.hcm
Câu 25: 0.25 điểm
Máy đo Ph trước khi sử dụng phải đc chuẩn hóa bằng:
A.  
Máy đo PH chuẩn khác
B.  
Điện cực chuẩn
C.  
Dung dịch HCl 1M, NaOH 1M
D.  
Dung dịch đệm chuẩn
Câu 26: 0.25 điểm
Câu 56 Máy đo pH trư c khi sử dụng phải được chuẩn hóa bằng:
A.  
Máy đo pH chuẩn khác
B.  
Điện cực chuẩn
C.  
Dung dịch HCl 1 M NaOH 1 M
D.  
Dung dịch đệm chuẩn
Câu 27: 0.25 điểm
"xác định và đề nghị ban giám đốc những kế hoạch cải tiến chất lượng, bao gồm cả nội dung và các bộ phận khắc phục phòng ngừa" là nhiệm vụ của bộ phận nào trong công ty sản xuất dược phẩm
A.  
bộ phận kiểm nghiệm thuốc
B.  
bộ phận đảm bảo chất lượng
C.  
bộ phận sản xuất
D.  
bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Câu 28: 0.25 điểm
Câu 57 Theo DĐVN IV gioi hạn cho phép về thể tích PL11 1 1 áp dụng cho
A.  
Thuốc dạng lỏng trừ thuốc tiêm đơn liều và thuốc có quy định đặc biệt)
B.  
Thuốc dạng lỏng trừ thuốc tiêm đa liều và thuốc có quy định đặc biệt
C.  
Thuốc dạng lỏng trừ thuốc uống đơn liều và thuốc có quy định đặc biệt
D.  
Thuốc dạng lỏng trừ thuốc uống đa liều và thuốc có quy định đặcbiệt
Câu 29: 0.25 điểm
Câu 58 Khi thử gi i hạn cho phép về thể tích PL11 1 1 có 1 đơn vị nằm ngoài gi i hạn cho phép thì
A.  
Đạt
B.  
Không đạt
C.  
Thử lại v i số lượng đơn vị bằng lần thử đầu
D.  
Thử lại v i số lượng đơn vị gấp đôi lần thử đầu
Câu 30: 0.25 điểm
Trừ khi có chỉ dẫn khác, các hoàn mềm không được chứa quá?
A.  
12%
B.  
b 10%
C.  
c 5%
D.  
d 15%
Câu 31: 0.25 điểm
Khi thử giới hạn cho phép về thể tích có 1 đơn vị nằm ngoài giới hạn cho phép thì:
A.  
Đạt
B.  
thử lại với số lượng đơn vị bằng lần thử đầu
C.  
Không đạt
D.  
d, thử lại với số lượng đơn vị gấp đôi lần thử đầu
Câu 32: 0.25 điểm
Theo phụ lục 9.3 DDVN IV “Xác định màu sắc của dd – Một dd được coi là ko màu nếu nó giống như nước cất hay dung môi dùng để pha dd đó hoặc ko thấm màu hơn dd màu đối chiếu
A.  
a V7
B.  
N1
C.  
N9
Câu 33: 0.25 điểm
Câu 20 Ch ý khi pha chuẩn đục
A.  
Ch sử dụng trong vòng 24 giờ sau khi pha
B.  
Sử dụng trong vòng 1 tháng sau khi pha
C.  
Pha xong để 24 giờ m i dùng được
D.  
Pha xong để 1 tháng m i dùng được
Câu 34: 0.25 điểm
Theo DĐVN IV, giới hạn cho phép về thể tích (PL11.1.1) áp dụng cho
A.  
thuốc dạng lỏng (Trừ thuốc tiêm đơn liều và thuốc có qui định đặc biệt)
B.  
thuốc dạng lỏng (Trừ thuốc tiêm đa liều và thuốc có qui định đặc biệt)
C.  
thuốc dạng lỏng (Trừ thuốc uống đơn liều và thuốc có qui định đặc biệt)
D.  
thuộc dạng lỏng (Trừ thuốc uống đa hiểu và thuốc có qui định đặc biệt)
Câu 35: 0.25 điểm
Là một tập hợp các chỉ tiêu đặc trưng thể hiện tính năng sử dụng nhằm thỏa mãn yêu cầu đã xác định trước cho một sản phẩm trong những điều kiện xác định về kinh tế, kỹ thuật và xã hội. Đó là định nghĩa của ....
A.  
Chất lượng sản phẩm
B.  
Loại tinh khiết sản phẩm
C.  
Tiêu chuẩn chất lượng
D.  
Hiệu suất của sản phẩm
Câu 36: 0.25 điểm
Câu 79 DĐVN V là bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc do……
A.  
Bộ trưởng Bộ Tế biên soạn
B.  
Phòng kiểm tra chất lượn KCS của các công ty dược biên soạn
C.  
Hội đ ng Dược điển biên soạn trình Bộ trưởng Bộ Tế ban hành
D.  
Hội đ ng Dược điển biên soạn phòng KCS ban hành
Câu 37: 0.25 điểm
Khi thử giới hạn cho phép về thể tích (PL11.1.1) mẫu thử đạt khi
A.  
Ko có đơn vị nào nào nằm ngoài giới hạn cho phép
B.  
Có không quá 1 đơn vị nào nào nằm ngoài giới hạn cho phép
C.  
Có không quá 2đơn vị nào nào nằm ngoài giới hạn cho phép
D.  
Có không quá 3 đơn vị nào nào nằm ngoài giới hạn cho phép
Câu 38: 0.25 điểm
Xác định mất khối lượng do làm khổ (PL 9.6) để xác định
A.  
Hàm lượng nước, 1 phần hoặc toàn bộ nước kết tinh
B.  
Hàm lượng nước, nước kết tinh và chất dễ bay hơi
C.  
Hàm lượng nước, chất dễ bay hơi
D.  
1 phần hoặc toàn bộ nước kết tinh và chất dễ bay hơi
Câu 39: 0.25 điểm
Ngoài các yêu cầu kiểm nghiệm giống thuốc tiêm, bột pha tiêm hoặc dung dịch đậm đặc để pha thuốc tiêm hay dung dịch tiêm truyền cần phải kiểm tra thêm các chỉ tiêu sau đây:
A.  
.Độ trong, thể tích, thử vô khuẩn nội độc tố, chất gây sốt, độ đồng đều hàm lượng
B.  
Sai số thể tích, xác định chất gây sốt, độ vô trùng
C.  
Độ trong, sai số thể tích, độ vô trùng
D.  
d .Độ đồng đều khối lượng, độ đồng đều hàm lượng, chất gây sốt, nội độc tố vi khuẩn.
Câu 40: 0.25 điểm
Tiêu đề của văn bản tiêu chuẩn cơ sở ghi rõ :
A.  
Hình thức kinh doanh, biệt dược
B.  
Tên cơ quan quản lý, tên cơ sở, tên sản phẩm, dạng thuốc, hàm lượng, nồng độ, số tiêu chuẩn
C.  
Giám đốc sản xuất, trưởng phòng kiểm nghiệm, nhân viên kiểm nghiệm
D.  
Tá dược và hoạt chất của thuốc cần xây dựng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,048 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,541 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,250 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2 - Có Đáp ÁnToán
Đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình kiểm toán, các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,277 lượt xem 37,296 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2 EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2, được xây dựng theo chương trình giảng dạy tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, quy trình và phương pháp kiểm toán. Tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và bài kiểm tra.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,007 lượt xem 28,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,730 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm TEST - Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Nghiệm TEST tại Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm nghiệm dược phẩm, các phương pháp kiểm tra chất lượng thuốc, thiết bị kiểm nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức kiểm nghiệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

89,318 lượt xem 48,076 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, các chuẩn mực kiểm toán, quy định pháp lý và phân tích các trường hợp thực tế trong hoạt động kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

131 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

43,572 lượt xem 23,443 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Toán Căn Bản 2TC tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các nguyên tắc và quy trình kiểm toán cơ bản, kiểm toán báo cáo tài chính, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và các tiêu chuẩn kiểm toán quốc tế. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

36,624 lượt xem 19,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!