thumbnail

Kiểm toán căn bản - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Đề Trắc nghiệm Ôn luyện Kiểm toán căn bản - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

EDQ #51591

Số câu hỏi: 124 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

32,852 lượt xem 2,524 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Điểm khác biệt căn bản giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là gì?
A.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sach kinh doanh, còn rủi ro phát hiện do kiểm toán viên áp dụng sai các thủ tục kiểm toán.
B.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được riêng rủi ro phát hiện không định lượng được.
C.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hưởng bởi kiểm toán viên.
D.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
Câu 2: 0.4 điểm
Khi mức rủi ro phát hiện được đánh giá giảm xuống thì kiểm toán viên phải làm gì?
A.  
Tăng thử nghiệm cơ bản
B.  
Giảm thử nghiệm cơ bản
C.  
Tăng thử nghiệm kiểm soát
D.  
Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 3: 0.4 điểm
Một KTV tiến hành đối chiếu hóa đơn mua hàng với sổ chi tiết hàng tồn kho, thủ tục kiểm toán này nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán liên quan trực tiếp tới cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Quyền và nghĩa vụ
B.  
Đầy đủ
C.  
Có thật
D.  
Tính giá hoặc đo lường
Câu 4: 0.4 điểm
Việc lấy xác nhận các khoản phải thu khách hàng không nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán để đạt được mục tiêu kiểm toán nào sau đây?
A.  
Tính đầy đủ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
B.  
Sự hiện hữu của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
C.  
Quyền và nghĩa vụ của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
D.  
Đánh giá - tính toán của Chỉ tiêu Phải thu khách hàng
Câu 5: 0.4 điểm
Hàng đã xuất kho gửi đi bán nhưng kế toán đã ghi nhận doanh thu bán hàng, sai phạm trên thuộc cơ sở dẫn liệu nào sau đây?
A.  
Sự phát sinh (tính có thật) của doanh thu
B.  
Sự tính toán, đánh giá của doanh thu
C.  
Sự phân loại của doanh thu
D.  
Sự hạch toán đầy đủ
Câu 6: 0.4 điểm
Một phiếu nhập kho bị bỏ sót không được ghi sổ, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Tính toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 7: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây thể hiện chức năng của kiểm toán?
A.  
Điều chỉnh hoạt động quản lý
B.  
Xử lý các sai phạm trong kế toán
C.  
Đánh giá, xác nhận và bày tỏ ý kiến về thông tin được kiểm toán
D.  
Điều tra phát hiện các đơn vị trốn thuế
Câu 8: 0.4 điểm
KTV thu thập bằng chứng kiểm toán với mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Đưa ra ý kiến về thông tin được kiểm toán
B.  
Phát hiện gian lận
C.  
Đánh giá công tác quản lý
D.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
Câu 9: 0.4 điểm
Kế toán hạch toán nhầm doanh thu bán hàng thành thu nhập khác, đây là sai phạm ảnh hưởng đến cơ sở dẫn liệu nào?
A.  
Đầy đủ
B.  
Phát sinh
C.  
Phân loại và hạch toán
D.  
Đúng kỳ
Câu 10: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro tiềm tàng?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 11: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm soát?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 12: 0.4 điểm
Một phiếu nhập kho đã ghi trong thẻ kho bị kế toán bỏ sót không được ghi sổ kế toán, hãy cho biết bằng chứng nào sau đây là đáng tin cậy nhất để xác minh sai phạm trên?
A.  
Thẻ kho
B.  
Hóa đơn bán hàng
C.  
Bảng cân đối kế toán
D.  
Phiếu xuất kho
Câu 13: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro phát hiện?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 14: 0.4 điểm
Nội dung nào sau đây giải thích khái niệm rủi ro kiểm toán?
A.  
Là rủi ro do kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán không phù hợp khi thông tin được kiểm toán đã kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng yếu.
B.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu trong bản thân đối tượng kiểm toán (tức là tồn tại ngay trong chức năng hoạt động và môi trường quản lý của doanh nghiệp).
C.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn kịp thời.
D.  
Là sự tồn tại sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm toán hay chuyên gia kiểm toán không phát hiện được.
Câu 15: 0.4 điểm
Trong các yêu cầu sau đây yêu cầu nào là yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?
A.  
Đầy đủ, thích hợp
B.  
Hợp thức
C.  
Hợp lý
D.  
Hợp lệ
Câu 16: 0.4 điểm
Kiểm toán viên kiểm tra tính chính xác số học của số liệu số liệu là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán nào trong các kỹ thuật sau?
A.  
Tính toán
B.  
Quan sát
C.  
Thẩm tra, xác nhận
D.  
Phân tích và đánh giá
Câu 17: 0.4 điểm
Giai đoạn nào sau đây không thuộc quy trình kiểm toán?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Hoàn thành kiểm toán
D.  
Nhận thư mời kiểm toán
Câu 18: 0.4 điểm
Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quy trình kiểm toán?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Kết thúc kiểm toán
C.  
Thực hiện kiểm toán
D.  
Kiểm tra việc thực hiện kiến nghị
Câu 19: 0.4 điểm
Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán?
A.  
Kiểm tra
B.  
Đối chiếu
C.  
Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
D.  
Tính toán
Câu 20: 0.4 điểm
Kỹ thuật nào sau đây không phải là kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
A.  
dựa trên số liệu, thông tin trên chứng từ?
B.  
Kiểm kê
C.  
Đối chiếu số liệu
D.  
Quan sát
E.  
Phân tích
Câu 21: 0.4 điểm
Theo chủ thể tiến hành kiểm toán để phân loại thì kiểm toán được phân thành các loại nào trong các loại sau đây?
A.  
Kiểm toán nội bộ, Kiểm toán Nhà nước, Kiểm toán độc lập
B.  
Kiểm toán tuân thủ, Kiểm toán hoạt động, Kiểm toán Báo cáo tài chính.
C.  
Kiểm toán nội bộ. Kiểm toán từ bên ngoài
D.  
Kiểm toán trước (tiền kiểm), Kiểm toán sau (hậu kiểm)
Câu 22: 0.4 điểm
Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?
A.  
Rủi ro tài chính
B.  
Rủi ro tiềm tàng
C.  
Rủi ro kiểm soát
D.  
Rủi ro phát hiện
Câu 23: 0.4 điểm
Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát thuộc phương pháp kiểm toán nào trong những phương pháp kiểm toán sau?
A.  
Phương pháp kiểm toán tuân thủ.
B.  
Phương pháp kiểm toán cơ bản.
C.  
Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát.
D.  
Phương pháp kiểm tra chi tiết nghiệp vụ.
Câu 24: 0.4 điểm
Kiểm toán áp dụng các thử nghiệm kiểm soát nhằm đạt được mục đích nào trong các mục đích sau?
A.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm soát, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Đánh giá rủi ro kiểm toán và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
C.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát và mức độ tin cậy của số liệu kế toán
D.  
Đánh giá lại rủi ro kiểm toán, xác định mức độ tin cậy của hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 25: 0.4 điểm
Cơ sở dẫn liệu ở cấp độ Báo cáo tài chính không bao gồm gồm yếu tố nào sau đây?
A.  
Đầy đủ.
B.  
Tính toán và đánh giá.
C.  
Hiện hữu.
D.  
Hiệu quả.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 131 câu hỏi 1 giờ

43,6213,349

Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản: Kiểm Toán Báo Cáo Tài ChínhToánKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ

81,5386,262

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản (Tiếng Anh) EPUĐại học - Cao đẳng

11 mã đề 415 câu hỏi 1 giờ

80,5526,187

Đề Trắc Nghiệm Kiểm Toán Căn Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

3 mã đề 110 câu hỏi 1 giờ

63,4094,875

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiểm Toán Căn Bản HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 132 câu hỏi 1 giờ

53,1674,081

Kiểm Toán - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 212 câu hỏi 1 giờ

20,2431,550