thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kiểm Toán Hoạt Động - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm ôn luyện môn Kiểm toán Hoạt động dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn luyện hữu ích để nâng cao kết quả học tập trong môn Kiểm toán Hoạt động.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiểm toán Hoạt độngĐại học Điện lực EPUđề thi Kiểm toán có đáp ánôn luyện Kiểm toán Hoạt độngtrắc nghiệm Kiểm toán miễn phíđề thi EPU miễn phíluyện thi Kiểm toán EPUtài liệu Kiểm toán Hoạt động

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đối tượng nào sau đây là đối tượng kiểm toán của kiểm toán hoạt động?

A.  
Kiểm toán độ chính xác nghiệp vụ và thống kê.

B.  
Kiểm toán độ tin cậy các tài liệu kế toán.

C.  
Kiểm toán tính chấp hành quy định của các hoạt động.

D.  
Kiểm toán tính kinh tế, tính hiệu lực và tính hiệu quả.

Câu 2: 0.25 điểm
Tính kinh tế trong kiểm toán hoạt động được biểu hiện như thế nào trong các biểu hiện sau?

A.  
Việc giảm thiểu chi phí mà vẫn đảm bảo được số lượng và chất lượng nguồn lực đầu vào phục vụ cho hoạt động, tập trung vào quá trình mua sắm nguồn lực đầu vào đúng thời gian, đúng địa điểm, đúng chất lượng, phù hợp với yêu cầu đặt ra với mức chi phí thấp nhất.

B.  
Mối quan hệ giữa đầu ra (sản phẩm hàng hoá, dịch vụ hoặc các kết quả khác) với nguồn lực đầu vào để tạo ra chúng, với cùng một nguồn lực đầu vào tạo ra được đầu ra nhiều nhất hoặc giảm cung cấp nguồn lực đầu vào nhưng vẫn tạo ra các sản phẩm đầu ra với số lượng và chất lượng cố định.

C.  
Mức độ thực hiện các mục tiêu đề ra của hoạt động.

D.  
Mức độ chấp hành các quy định pháp lý liên quan đến hoạt động.

Câu 3: 0.25 điểm
Tính hiệu quả trong kiểm toán hoạt động được biểu hiện như thế nào trong các biểu hiện sau?

A.  
Việc giảm thiểu chi phí mà vẫn đảm bảo được số lượng và chất lượng nguồn lực đầu vào phục vụ cho hoạt động, tập trung vào quá trình mua sắm nguồn lực đầu vào đúng thời gian, đúng địa điểm, đúng chất lượng, phù hợp với yêu cầu đặt ra với mức chi phí thấp nhất.

B.  
Mối quan hệ giữa đầu ra (sản phẩm hàng hoá, dịch vụ hoặc các kết quả khác) với nguồn lực đầu vào để tạo ra chúng, với cùng một nguồn lực đầu vào tạo ra được đầu ra nhiều nhất hoặc giảm cung cấp nguồn lực đầu vào nhưng vẫn tạo ra các sản phẩm đầu ra với số lượng và chất lượng cố định.

C.  
Mức độ thực hiện các mục tiêu đề ra của hoạt động.

D.  
Mức độ chấp hành các quy định pháp lý liên quan đến hoạt động.

Câu 4: 0.25 điểm
Tính hiệu lực trong kiểm toán hoạt động được biểu hiện như thế nào trong các biểu hiện sau?

A.  
Việc giảm thiểu chi phí mà vẫn đảm bảo được số lượng và chất lượng nguồn lực đầu vào phục vụ cho hoạt động, tập trung vào quá trình mua sắm nguồn lực đầu vào đúng thời gian, đúng địa điểm, đúng chất lượng, phù hợp với yêu cầu đặt ra với mức chi phí thấp nhất.

B.  
Mối quan hệ giữa đầu ra (sản phẩm hàng hoá, dịch vụ hoặc các kết quả khác) với nguồn lực đầu vào để tạo ra chúng, với cùng một nguồn lực đầu vào tạo ra được đầu ra nhiều nhất hoặc giảm cung cấp nguồn lực đầu vào nhưng vẫn tạo ra các sản phẩm đầu ra với số lượng và chất lượng cố định.

C.  
Mức độ thực hiện các mục tiêu đề ra của hoạt động.

D.  
Mức độ chấp hành các quy định pháp lý liên quan đến hoạt động.

Câu 5: 0.25 điểm
Trong các loại ý kiến sau, ý kiến nào là ý kiến của kiểm toán hoạt động?

A.  
Các ý kiến của kiểm toán viên về báo cáo tài chính đã được kiểm toán

B.  
Các ý kiến của kiểm toán viên về tuân thủ pháp luật của tổ chức

C.  
Các ý kiến của kiểm toán viên về mức độ công khai, minh bạch trong các hoạt động của tổ chức

D.  
Các ý kiến của kiểm toán viên về tính hiệu quả hoạt động

Câu 6: 0.25 điểm
Quan điểm tiếp cận của kiểm toán hoạt động là quan điểm nào trong các quan điểm sau?
A.  
• a. Tiếp cận trên phương diện tài chính
B.  

• b. Tiếp cận trên phương diện hiệu quả quản trị

C.  
• c. Tiếp cận trên góc độ vi mô
D.  
• d. Tiếp cận trên góc độ vĩ mô
Câu 7: 0.25 điểm
Kiểm toán hoạt động trong Kiểm toán Nhà nước có tác dụng nào trong các tác dụng sau?

A.  
Đánh giá tình hình tài chính của các Doanh nghiệp nhà nước .

B.  
Đánh giá các chương trình, các hoạt động, các đơn vị sử dụng ngân sách nhằm hạn chế những tiêu cực, lãng phí, kém hiệu quả, không hoàn thành mục tiêu.

C.  
Khẳng định các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có sử dụng đúng mục đích không.

D.  
Khẳng định các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước có tuân thủ các qui định.

Câu 8: 0.25 điểm
Kiểm toán hoạt động trong Doanh nghiệp có tác dụng nào trong các tác dụng sau?

A.  
Giúp nhà quản lý Doanh nghiệp cải thiện hoạt động của tổ chức, cả về mặt quy trình lẫn kết quả.

B.  
Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận, sử dụng đồng vốn có hiệu quả.

C.  
Giúp doanh nghiệp tăng công suất hoạt động của máy móc.

D.  
Khẳng định đơn vị, tổ chức hoạt động tuân thủ đúng pháp luật

Câu 9: 0.25 điểm
Các kỹ thuật kiểm toán được ứng dụng trong việc nhận dạng rủi ro của kiểm toán hoạt động không bao gồm kỹ thuật nào trong các kỹ thuật sau?

A.  
Nhận dạng các hoạt động then chốt và nghiên cứu báo cáo quản trị.

B.  
Tham quan thực tế và thảo luận với nhà quản lý đơn vị.

C.  
Xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ.

D.  
Kiểm tra chi tiết chứng từ, sổ kế toán và thông tin trình bày trên Báo cáo tài chính.

Câu 10: 0.25 điểm
Lựa chọn đối tượng kiểm toán nằm trong giai đoạn nào của quy trình kiểm toán hoạt động trong các giai đoạn sau?

A.  
Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán;

B.  
Giai đoạn thực hiện kiểm toán;

C.  
Giai đoạn báo cáo những phát hiện

D.  
Giai đoạn theo dõi sau kiểm toán

Câu 11: 0.25 điểm
Bằng chứng kiểm toán hoạt động khác với bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính ở điểm nào trong các điểm sau đây?

A.  
Được thu thập từ những thủ tục kiểm toán thích hợp.

B.  
Được khai thác từ các kiểm toán viên kinh nghiệm.

C.  
Được thu thập từ nhiều nguồn đa dạng không chỉ do hệ thống thông tin kế toán cung cấp.

D.  
Dựa vào quy định của pháp luật về hoạt động kiểm toán.

Câu 12: 0.25 điểm
So với kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục kiểm toán nào sau đây mang đặc thù rõ nét nhất của kiểm toán hoạt động?

A.  
Thử nghiệm kiểm soát để đánh giá hoạt động kiểm soát nội bộ.

B.  
Thử nghiệm về tần suất về tính thường xuyên của việc áp dụng các trình tự và phương pháp quản lý và điều hành tiên tiến.

C.  
Thử nghiệm độ tin cậy về chất lượng của thông tin

D.  
Thử nghiệm cơ bản về độ trung thực của các thông tin tài chính do kế toán cung cấp.

Câu 13: 0.25 điểm
Sự khác biệt cơ bản nhất giữa kiểm toán hoạt động với kiểm toán tài chính cần được phân biệt qua tiêu chí nào trong các tiêu chí sau sau?

A.  
Thời gian kiểm toán;

B.  
Đối tượng kiểm toán;

C.  
Phương pháp kiểm toán;

D.  
Tổ chức đoàn kiểm toán.

Câu 14: 0.25 điểm
Ý kiến nào sau đây mô tả về nội dung cơ bản của kiểm toán hoạt động?

A.  
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra kế toán và tài chính đối với một công ty mới được thành lập.

B.  
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc kiểm tra sự trình bày trung thực và hợp lý tình hình tài chính của doanh nghiệp.

C.  
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc xem xét và đánh giá về tính hữu hiệu và hiệu quả của một bộ phận trong đơn vị.

D.  
Kiểm toán hoạt động tập trung vào việc xem xét xem đơn vị được kiểm toán có tuân thủ các quy định của cơ quan chức năng, cơ quan cấp trên và cơ quan chuyên môn đề ra

Câu 15: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm mang tính đặc thù của kiểm toán tuân thủ?

A.  
Mang tính pháp lý cao

B.  
Mang tính kinh tế cao

C.  
Mang tính hiệu quả cao

D.  
Mang tính chính xác cao

Câu 16: 0.25 điểm
Kiểm toán tuân thủ được hiểu như thế nào?

A.  
Kiểm toán tuân thủ tập trung vào việc kiểm tra, đánh giá, xác nhận việc tuân thủ pháp luật, tính trung thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán, tính kinh tế, hiệu quả, hiệu lực trong việc quản lý và sử dụng các nguồn lực tại đơn vị được kiểm toán.

B.  
Kiểm toán tuân thủ tập trung vào việc kiểm tra, xác nhận về tính trung thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán và báo cáo tài chính của đơn vị kế toán.

C.  
Kiểm toán tuân thủ tập trung vào việc kiểm tra tính kinh tế, hiệu quả, hiệu lực trong việc quản lý và sử dụng các nguồn lực tại đơn vị được kiểm toán.

D.  
Kiểm toán tuân thủ tập trung vào việc kiểm tra, đánh giá, và xác nhận việc tuân thủ pháp luật, nộp quy, quy chế mà đơn vị được kiểm toán phải thực hiện.

Câu 17: 0.25 điểm
Trong khái niệm của kiểm toán tuân thủ có thuật ngữ Tiêu chuẩn được thừa nhận. Hãy cho biết trong các nội dung sau nội dung nào không phải là Tiêu chuẩn được thừa nhận của Kiểm toán tuân thủ?

A.  
Văn bản pháp lý của Nhà nước.

B.  
Các chủ trương, nghị quyết, nội dung, quy định do ban quản trị ban hành.

C.  
Các quy chế do hệ thống KSNB ban hành và triển khai.

D.  
Kinh nghiệm của kiểm toán viên.

Câu 18: 0.25 điểm
Quy trình kiểm toán tuân thủ do Kiểm toán Nhà nước tiến hành gồm những giai đoạn nào?

A.  
Ký hợp đồng kiểm toán, lập kế hoạch kiểm toán, thực hiện kiểm toán, kết thúc kiểm toán, theo dõi việc thực hiện kết luận kiểm toán.

B.  
Lập kế hoạch kiểm toán, thực hiện kiểm toán, kết thúc kiểm toán.

C.  
Lập kế hoạch kiểm toán, kết thúc kiểm toán, theo dõi việc thực hiện kết luận kiểm toán.

D.  
Lập kế hoạch kiểm toán, thực hiện kiểm toán, kết thúc kiểm toán, theo dõi việc thực hiện kết luận kiểm toán.

Câu 19: 0.25 điểm
Chủ thể của kiểm toán hoạt động không bao gồm chủ thể nào trong các chủ thể sau?

A.  
Kiểm toán Nhà nước

B.  
Kiểm toán nội bộ

C.  
Kiểm toán độc lập

D.  
Kiểm soát nội bộ

Câu 20: 0.25 điểm
Trong các kỹ thuật kiểm toán được áp dụng trong kiểm toán tuân thủ, phương pháp nào trong các phương pháp sau thu thập được bằng chứng có giá trị pháp lý cao?

A.  
Kỹ thuật kiểm toán chứng từ

B.  
Kỹ thuật kiểm toán ngoài chứng từ

C.  
Kỹ thuật điều tra hệ thống

D.  
Kỹ thuật phân tích tổng quát

Câu 21: 0.25 điểm
Trong các bước công việc sau, bước nào không thuộc quy trình kiểm toán tuân thủ do kiểm toán nội bộ đơn vị thực hiện?

A.  
Lập kế hoạch kiểm toán.

B.  
Lập Hợp đồng kiểm toán.

C.  
Thực hiện kiểm toán.

D.  
Kết thúc kiểm toán.

Câu 22: 0.25 điểm
Lựa chọn nhân sự thực hiện kiểm toán trong quy trình kiểm toán thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn sau?

A.  
Lập kế hoạch kiểm toán.

B.  
Thực hiện kiểm toán.

C.  
Kết thúc kiểm toán.

D.  
Theo dõi việc thực hiện kết luận kiểm toán

Câu 23: 0.25 điểm
Lập Báo cáo kiểm toán của kiểm toán tuân thủ do kiểm toán Nhà nước là công việc được thực hiện trong giai đoạn nào trong các giai đoạn sau đây của quy trình kiểm toán?

A.  
Lập kế hoạch kiểm toán.

B.  
Thực hiện kiểm toán.

C.  
Kết thúc kiểm toán.

D.  
Theo dõi việc thực hiện kết luận kiểm toán

Câu 24: 0.25 điểm
Các kỹ thuật nào sau đây không được kiểm toán viên sử dung trong kiểm toán hoạt động không bao gồm?

A.  
Phỏng vấn

B.  
Lập và phân tích lưu đồ; phân tích số liệu

C.  
Thực hiện các thử nghiệm; so sánh các kết quả và kế hoạch

D.  
Tổng hợp cân đối

Câu 25: 0.25 điểm
Kiểm toán hoạt động không cần thực hiện công việc nào trong công việc sau?

A.  
Phát hiện những vấn đề cần khắc phục trong hoạt động;

B.  
Nhận dạng những vấn đề còn chưa rõ ràng trong việc xác định mục tiêu, kế hoạch;

C.  
Soát xét việc tuân thủ các quy định pháp luật, ngăn chặn sớm các hành vi sai phạm; nhận dạng những vấn đề có thể phát sinh trong tương lai;

D.  
Đánh giá hiệu năng quản lý nhân sự;

Câu 26: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây thuộc nội dung trong kế hoạch kiểm toán hoạt động?

A.  
Kiểm tra các chỉ thị của tổng giám đốc công ty quy định trách nhiệm của trưởng đại diện bán hàng khu vực Miền trung

B.  
Kiểm tra sĩ số học sinh để xác minh xem các khoản thanh toán được nhận từ nhà nước cho học sinh có cơ sở hợp lý không? Đồng thời xem các khoản chi quỹ của nhà trường có được xét duyệt trong phạm vi, quyền hạn cho phép không?

C.  
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của đơn vi liên quan đến thủ tục xuất kho hàng hóa

D.  
Kiểm tra hiệu quả thực hiện nhiệm vụ của các bộ phận chức năng trong dự án nâng cao chất lượng sản phẩm của đơn vị.

Câu 27: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây thuộc nội dung trong kế hoạch kiểm toán hoạt động?

A.  
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của đơn vi liên quan đến thủ tục xuất kho hàng hóa

B.  
Kiểm tra hiệu quả thực hiện nhiệm vụ của các bộ phận chức năng trong dự án nâng cao chất lượng sản phẩm của đơn vị.

C.  
Phân tích hệ thống kế toán của doanh nghiệp nhỏ đang thực hiện bằng phương pháp thủ công nhằm mục đích đưa ra đánh giá về khả năng thay thế bằng một hệ thống xử lý bằng phương tiện điện tử.

D.  
Kiểm tra các khoản chi quỹ của nhà trường có được xét duyệt trong phạm vi, quyền hạn cho phép không?

Câu 28: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung trong kế hoạch kiểm toán tuân thủ?

A.  
Đánh giá tính chấp hành các quy định của một chương trình trọng điểm của chính phủ đã thực hiện cách đây 4 năm tại các địa phương tại Tây Bắc.

B.  
Kiểm tra các chỉ thị của giám đốc công ty về hoạt động của chi nhánh khu vực Miền trung xem có tôn trọng các quy định về quy chế kiểm soát nội bộ không

C.  
Kiểm tra bộ phận nhận hàng của một công ty sản xuất lớn, đặc biệt chú trọng đến việc tuân thủ quy chế thủ tục nhập kho của việc kiểm tra vật liệu trước khi nhập và tính kịp thời của việc lập phiếu nhập

D.  
Kiểm tra sĩ số học sinh để xác minh xem các khoản thanh toán được nhận từ nhà nước cho học sinh có đầy đủ chứng từ và hạch toán kế toán trung thực không?

Câu 29: 0.25 điểm
Nội dung nào sau đây thuộc nội dung trong kế hoạch kiểm toán hoạt động?

A.  
Kiểm tra việc thực hiện các quy định của đơn vi liên quan đến thủ tục xuất kho hàng hóa

B.  
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của các bộ phận chức năng trong dự án nâng cao chất lượng sản phẩm của đơn vị.

C.  
Ngân hàng nhà nước kiểm tra định kỳ các ngân hàng thương mại về công tác huy động vốn, về các khoản thế chấp cho vay theo các quy định của ngân hàng nhà nước đã ban hành.

D.  
Kiểm tra bộ phận nhận hàng của một công ty sản xuất lớn, đặc biệt chú trọng đến hiệu quả của việc kiểm tra vật liệu trước khi nhập và tính kịp thời của việc lập phiếu nhập

Câu 30: 0.25 điểm
Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây không phải là hoạt động kiểm toán tuân thủ?

A.  
Kiểm toán của cơ quan thuế đối với các doanh nghiệp

B.  
Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc về việc thực hiện các quy chế của tổng công ty

C.  
Kiểm toán một doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chập hành các điều khoản của một hợp đồng tín dụng

D.  
Kiểm toán một phân xưởng mới thành lập để đánh giá hoạt động và đề xuất các biện pháp cải tiến.

Câu 31: 0.25 điểm
Trong các ý kiến sau đây về đặc thù của Kiểm toán hoạt động so với Kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến nào là đúng?

A.  
Mục đích của kiểm toán hoạt động là đánh giá đơn vị được kiểm toán có đạt được tính kinh tế, hiệu quả, hiệu lực không? còn mục đích của Kiểm toán Báo cáo tài chính là Đánh giá báo cáo tài chính có trung thực, hợp lý hay không?

B.  
Trọng tâm của Kiểm toán hoạt động là Thông tin do hệ thống kế toán cung cấp còn trọng tâm của Kiểm toán Báo cáo tài chính là thông tin tài chính.

C.  
Phương pháp kiểm toán của kiểm toán hoạt động dựa trên cơ sở các quy định đã có trong Luật, chuẩn mực, chế độ về kế toán còn phương pháp kiểm toán của kiểm toán BCTC dựa nhiều vào chủ quan của kiểm toán viên với những tiêu chí riêng.

D.  
Kiểm toán hoạt động tập trung vào hoạt động kế toán còn kiểm toán Báo cáo tài chính thì tập trung và hoạt động tài chính của đơn vị được kiểm toán.

Câu 32: 0.25 điểm
Trong các ý kiến sau đây về đặc thù của Kiểm toán hoạt động so với Kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến nào là chưa đúng?

A.  
Trọng tâm của kiểm toán hoạt động là các chương trình, tổ chức và các hoạt động. Còn trọng tâm của Kiểm toán Báo cáo tài chính là hệ thống thông tin kế toán

B.  
Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ đối với Kiểm toán hoạt động là mục tiêu còn đối với Kiểm toán Báo cáo tài chính là phương tiện để đạt được mục tiêu.

C.  
Kiểm toán hoạt động quan tâm đến tính chấp hành các chuẩn mực kế toán còn kiểm toán Báo cáo tài chính thì quan tâm đến tính tuân thủ các quy định của chính sách, chế độ kế toán tài chính.

D.  
Phương pháp kiểm toán của kiểm toán hoạt động về tính chuẩn hóa chưa cao, còn phương pháp của kiểm toán Báo cáo tài chính thì đã được chuẩn hóa bằng hệ thống các chuẩn mực được thừa nhận.

Câu 33: 0.25 điểm
Trong các ý kiến sau đây về thủ tục nghiên cứu, đánh giá Hệ thống Kiểm soát nội bộ của Kiểm toán hoạt động so với Kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến nào là đúng?

A.  
Kiểm toán Báo cáo tài chính nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm đạt được mục tiêu kiểm toán về tính hiệu quả của hệ thống này, còn Kiểm toán hoạt động nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ là một trong những phương tiện để đạt được mục tiêu kiểm toán.

B.  
Kiểm toán hoạt động nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm đạt được mục tiêu kiểm toán về tính hiệu quả của hệ thống này, còn Kiểm toán Báo cáo tài chính nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ là một trong những phương tiện để đạt được mục tiêu kiểm toán.

C.  
Việc nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ trong kế hoạch kiểm toán của kiểm toán hoạt động và kiểm toán báo cáo tài chính đều là phương tiện để đặt được mục tiêu kiểm toán.

D.  
Việc nghiên cứu hệ thống kiểm soát nội bộ trong kế hoạch kiểm toán của kiểm toán hoạt động và kiểm toán báo cáo tài chính đều là mục tiêu kiểm toán cần đạt được.

Câu 34: 0.25 điểm
Trong các ý kiến sau đây về thủ tục nghiên cứu, đánh giá Hệ thống Kiểm soát nội bộ của Kiểm toán hoạt động so với Kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến nào là đúng?

A.  
Về đối tượng đánh giá, Kiểm toán Báo cáo tài chính quan tâm tới toàn bộ hoạt động kế toán, tài chính trong mối quan hệ với Kiểm soát nội bộ, còn Kiểm toán hoạt động chủ yếu quan tâm tới nguồn lực đã có và cần có để đảm bảo hiệu quả hoạt động kiểm soát.

B.  
Về đối tượng đánh giá, Kiểm toán hoạt động quan tâm tới toàn bộ hoạt động kế toán, tài chính trong mối quan hệ với Kiểm soát nội bộ, còn Kiểm toán Báo cáo tài chính chủ yếu quan tâm tới nguồn lực đã có và cần có để đảm bảo hiệu quả hoạt động kiểm soát.

C.  
Về đối tượng đánh giá, cả Kiểm toán hoạt động và Kiểm toán Báo cáo tài chính đều chủ yếu quan tâm tới toàn bộ hoạt động kế toán, tài chính trong mối quan hệ với Kiểm soát nội bộ.

D.  
Về đối tượng đánh giá, cả Kiểm toán hoạt động và Kiểm toán Báo cáo tài chính đều chủ yếu quan tâm tới nguồn lực đã có và cần có để đảm bảo hiệu quả hoạt động kiểm soát.

Câu 35: 0.25 điểm
Trong các ý kiến sau đây về thủ tục nghiên cứu, đánh giá Hệ thống Kiểm soát nội bộ của Kiểm toán hoạt động so với Kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến nào là đúng?

A.  
Về trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, Kiểm toán hoạt động và kiểm toán tài chính đều thực hiện khảo sát tuần tự từ đầu đến cuối các hoạt động kiểm soát rồi sau đó tiến hành lựa chọn các thử nghiệm theo trình tự ngược lại dựa trên kết quả kiểm soát.

B.  
Về trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, Kiểm toán Báo cáo tài chính xem xét tuần tự diễn biến của các hoạt động, nghiệp vụ còn Kiểm toán hoạt động lại bắt đầu từ kết quả để lựa chọn thử nghiệm.

C.  
Về trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, Kiểm toán hoạt động xem tuần tự theo diễn biến của các hoạt động, nghiệp vụ còn Kiểm toán báo cáo tài chính bắt đầu từ kết quả để lựa chọn thử nghiệm.

D.  
Về trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ, Kiểm toán hoạt động và kiểm toán tài chính đều thực hiện khảo sát dựa trên kết quả kiểm soát sau đó thực hiện tuần tự theo diễn biến của các hoạt động, nghiệp vụ.

Câu 36: 0.25 điểm
Trong các tiêu chí đánh giá sau, tiêu chí nào không được kiểm toán viên hoạt động sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị nhân sự của doanh nghiệp?

A.  
Mức độ hoàn thành các mục tiêu chung của doanh nghiệp.

B.  
Chất lượng sản xuất sản phẩm.

C.  
Mức độ hoàn thành mục tiêu được giao riêng cho phòng nhân sự.

D.  
Thực tiễn quản trị nhân sự như chất lượng, số lượng người lao động, tính hợp lý của kế hoạch nhân sự.

Câu 37: 0.25 điểm
Trong các tiêu chí đánh giá sau, tiêu chí nào không được kiểm toán viên hoạt động sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị cung ứng của doanh nghiệp?

A.  
Mức đảm bảo nguồn lực như: kho tàng cho cung ứng...

B.  
Mức đảm bảo kết quả so với mục tiêu dự kiến như: chênh lệch giữa số lượng hàng mua so với dự kiến...

C.  
Mức năng động trong điều hành hoạt động như: Nhà cung cấp mới được lưa chọn...

D.  
Mức tiết kiệm chi phí như: thay đổi yêu cầu về chất lượng sản phẩm để lựa chọn nguồn cung ứng giá rẻ hơn...

Câu 38: 0.25 điểm
Trong các tiêu chí đánh giá sau, tiêu chí nào không được kiểm toán viên hoạt động sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị sản xuất của doanh nghiệp?

A.  
Tiêu chí về trình độ tay nghề, động lực lao động của công nhân sản xuất như: Tuyển dụng, đào tạo, khen thưởng kỷ luật người lao động...

B.  
Tiêu chí về quy trình sản xuất như: có đầy đủ tài liệu hướng dẫn quy trình sản xuất không?, có bố trí trang thiết bị máy móc theo trật tự không?...

C.  
Tiêu chí về trang thiết bị sản xuất như: Trình độ khoa học kỹ thuật, ứng dụng công nghệ thông tin; Tình trạng sử dụng, bảo dưỡng...

D.  
Tiêu chí về kế hoạch sản xuất: mức độ linh hoạt; mức độ chi tiết; các phương án dự phòng...

Câu 39: 0.25 điểm
Trong các tiêu chí đánh giá sau, tiêu chí nào không được kiểm toán viên hoạt động sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động marketing của doanh nghiệp?

A.  
Tiêu chí về lợi nhuận.

B.  
Tiêu chí về thị trường.

C.  
Tiêu chí về kênh phân phối

D.  
Tiêu chí về khả năng dự trữ hàng tồn kho.

Câu 40: 0.25 điểm
Trong các tiêu chí đánh giá sau, tiêu chí nào không được kiểm toán viên hoạt động sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị tài chính nội bộ của doanh nghiệp?

A.  
Mức độ an toàn trong cất trữ tiền mặt, khả năng giảm thiểu thanh toán bằng tiền mặt.

B.  
Mức độ hiệu lực của các kiểm soát chứng từ thu tiền.

C.  
Mức độ cách ly trách nhiệm giữa các nhân viên trong quy trình.

D.  
Mức độ hiểu biết về hành vi của khách hàng.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật Part 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Cấu Trúc Dữ Liệu và Ảo Thuật Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về cấu trúc dữ liệu và thuật toán. Đề thi bao gồm các kiến thức quan trọng như danh sách liên kết, cây, đồ thị và các phép biến đổi dữ liệu, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng thực tế để tự tin vượt qua kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,801 lượt xem 48,888 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Định Giá Tài Sản Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Định Giá Tài Sản tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), với các câu hỏi phong phú từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các phương pháp và kỹ thuật định giá tài sản. Đề thi bao gồm các khái niệm về đánh giá tài sản hữu hình, vô hình, phương pháp so sánh, chi phí và thu nhập, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi trong lĩnh vực tài chính và bất động sản.

238 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

91,271 lượt xem 49,140 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Chữa Răng Nội Nha Miễn Phí - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí về chữa răng nội nha dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, với các câu hỏi từ cơ bản đến chuyên sâu về quy trình điều trị nội nha. Đề thi bao gồm các khái niệm về cấu trúc răng, phương pháp điều trị tủy, xử lý biến chứng và các kỹ thuật nội nha tiên tiến, giúp sinh viên tự tin nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi.

96 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,877 lượt xem 48,930 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

23,934 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyệnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,273 lượt xem 46,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 6 - Đại Học Điện Lực (Ôn Luyện Online Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm tại Đại Học Điện Lực Buổi 6, cung cấp công cụ ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi đa dạng, đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Hỗ trợ sinh viên nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh chuyên môn cho ngành công nghệ phần mềm, phù hợp để luyện tập và chuẩn bị thi hiệu quả.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,786 lượt xem 27,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm các câu hỏi về các nội dung cốt lõi như tư tưởng về độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội, đại đoàn kết dân tộc, văn hóa và con người Việt Nam, và vai trò của Đảng Cộng sản trong sự nghiệp cách mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,695 lượt xem 47,705 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Học Kì I - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử học kì I. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các sự kiện, nhân vật lịch sử quan trọng và các mốc thời gian trong chương trình Lịch Sử học kì I. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

46,192 lượt xem 24,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Đảng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử Đảng, bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các giai đoạn lịch sử quan trọng. Đề thi tập trung vào các sự kiện lịch sử, đường lối cách mạng, và các chủ trương lớn của Đảng qua các thời kỳ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,922 lượt xem 47,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!