thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyện

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm môn Thần kinh, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, đề thi Thần kinh có đáp án, ôn thi Thần kinh, kiểm tra Thần kinh, thi thử Thần kinh, tài liệu ôn thi Thần kinh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Chẩn đoán một trường hợp hôn mê dựa trên
A.  
Trả lời đúng câu hỏi nhưng âm từ không rõ lời .
B.  
Không thực hiện được các động tác chính xác nhưng đúng yêu cầu .
C.  
Không xác định được định hướng thời gian, không gian, bản thân .
D.  
Hỏi biết trả lời đúng các câu hỏi .
Câu 2: 0.2 điểm
Con đường vận động hữu ý gồm mấy tế bào vận động
A.  
Một .
B.  
Hai .
C.  
Ba .
D.  
Bốn .
Câu 3: 0.2 điểm
Teo cơ có phản ứng thoái hóa gặp trong hội chứng nào
A.  
Tổn thương trung ương .
B.  
Tổn thương ngoại biên .
C.  
Cả trung ương và ngoại biên .
D.  
Bệnh lý cơ .
Câu 4: 0.2 điểm
Dưới đây là các dấu hiệu của hội chứng tăng áp lực nội sọ, ngoại trừ
A.  
Đau đầu .
B.  
Phù gai thị .
C.  
Nôn .
D.  
Mất thính giác .
Câu 5: 0.2 điểm
4) Chỉ định đặt nội khí quản ở bệnh nhân viêm thanh quản cấp, chọn câu sai:
A.  
Tím tái
B.  
Co lõm ngực, thở nhanh
C.  
Lơ mơ, kiệt sức
D.  
Cơn ngưng thở
Câu 6: 0.2 điểm
Đánh giá độ nặng của khó thở thanh quản ở trẻ em theo thang điểm Westley KHÔNG dựa vào yếu tố nào sau đây:
A.  
Mức độ tỉnh táo
B.  
Thở rít
C.  
Khàn tiếng
D.  
Co kéo gian sườn
Câu 7: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng cho giá trị liệt các dây thần kinh sọ não IX,X,XI
A.  
Ăn nghẹn uống sặc .
B.  
Nói khó .
C.  
Giảm cảm giác vùng đầu mặt .
D.  
Teo cơ lưỡi .
Câu 8: 0.2 điểm
Nơi tiếp nối tế bào vận động trung ương và tế bào vận động ngoại biên tại
A.  
Sừng trước tủy sống .
B.  
Sừng sau tủy sống .
C.  
Tại hạch gai .
D.  
Tại cột bên .
Câu 9: 0.2 điểm
Điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp với khó thở thanh quản độ IIa?
A.  
Cho điều trị ngoại trú nếu nhà gần bệnh viện
B.  
Cho Dexamethason hoặc Prednisolone
C.  
Cefuroxime uống
D.  
Tái khám mỗi 12 giờ
Câu 10: 0.2 điểm
Hội chứng giao bên hành não gồm
A.  
Liệt dây XII và liệt nửa người cùng bên .
B.  
Liệt dây XII và liệt nửa người bên đối diện .
C.  
Liệt tứ chi .
D.  
Liệt dây VII trung ương và nửa người cùng bên .
Câu 11: 0.2 điểm
Chỉ định đặt nội khí quản ở một trẻ khó thở thanh quản, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tím tái nhiều
B.  
Thở nhanh, co lõm ngực
C.  
Lơ mơ, kiệt sức
D.  
Thất bại với điều trị nội
Câu 12: 0.2 điểm
Liệt liếc ngang cùng bên (liệt VI một bên và liệt III bên đối diện, hoặc ngược lại) cho thấy tổn thương
A.  
Tầm tủy .
B.  
Tại các nhân III và VI ngoại biên .
C.  
Đám rối thần kinh cánh tay .
D.  
Tầm trên các nhân, dưới vỏ não .
Câu 13: 0.2 điểm
Nói về nguyên nhân viêm thanh quản cấp ở trẻ em. CHỌN CÂU SAI:
A.  
Parainfluenza virus là tác nhân gây bệnh thường gặp
B.  
Virus là tác nhân gây bệnh chủ yếu
C.  
Mycoplasma pneunonia được phân lập ở một số bệnh nhi viêm thanh quản cấp nặng
D.  
Một số ít trường hợp do vi khuẩn gây ra viêm thanh khí quản
Câu 14: 0.2 điểm
Bệnh nhi nữ 20 tháng khó thở thì hít vào, ho, khản tiếng, vào viện ngày 2 vì sốt cao và không nuốt được. Khám: bé lừ đừ vẻ mặt nhiễm trùng, sốt 39,5°C, thở 44 l/p co lõm hố ngực, chảy nước bọt. Chẩn đoán phù hợp:
A.  
Viêm tiểu phế quản cấp.
B.  
Viêm thanh quản cấp.
C.  
Viêm nắp thanh môn cấp.
D.  
Viêm phế quản phổi.
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm liệt không đồng đều,không toàn bộ, không thuần túy gặp trong tổn thương
A.  
Khu vực vỏ vận động .
B.  
Khu vực bao trong .
C.  
Khu vực thân não .
D.  
Khu vực tủy cổ .
Câu 16: 0.2 điểm
Trong khó thở thanh quản, hội chứng nào cần phải được loại trừ ngay trong lần khám đầu tiên?
A.  
3 giảm
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Xâm nhập
D.  
Đông đặc
Câu 17: 0.2 điểm
........ mô tả sự giảm đến mất tình trạng cung ứng máu cho não do hẹp động mạch, ngược lại ......... mô tả sự chảy máu trong não và khoang dưới nhện
A.  
Huyết khối/ Nhồi máu .
B.  
Nhũn não / Xuất huyết não .
C.  
Phù não / Nhũn não .
D.  
Chảy máu dưới nhện / Phù não .
Câu 18: 0.2 điểm
Liều Adrenaline 0,1% làm khí dung để điều trị viêm thanh quản cấp là:
A.  
1-2 ml
B.  
2-4 ml
C.  
4-6 ml
D.  
6-8 ml
Câu 19: 0.2 điểm
Bệnh nhân viêm thanh quản cấp có triệu chứng nào sau đây cần nhập viện cấp cứu:
A.  
Khàn giọng, ho.
B.  
Thở rít khi nằm yên.
C.  
Thở nhanh, rút lõm ngực.
D.  
Cơn ngưng thở.
Câu 20: 0.2 điểm
Trương lực cơ tăng và phản xạ gân xương tăng xác định:
A.  
Có liệt .
B.  
Liệt cứng .
C.  
Liệt mềm .
D.  
Cả liệt cứng và liệt mềm .
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu tổn thương điển hình tế bào vận động trung ương bao gồm những triệu chứng nào sau đây
A.  
Teo cơ ( có phản ứng thoái hóa ), giảm phản xạ gân xương, giảm trương lực .
B.  
Liệt cứng, Babinski dương tính .
C.  
Teo cơ, loét vùng tỳ đè, Babinski âm tính .
D.  
Babinski dương tính .
Câu 22: 0.2 điểm
Cơn lâm sàng động kinh cục bộ vận động (BJ) xác định được
A.  
Diễn biến co giật theo hành trình tay,chân,mặt/chân,tay,mặt rồi toàn thể hóa .
B.  
Cơn toàn thể ngay từ lúc khởi phát .
C.  
Cơn có tiền triệu với ảo thính rồi xuất hiện cơn toàn thể .
D.  
Cơn có tiền triệu quay mắt quay đầu rồi lên cơn toàn thể .
Câu 23: 0.2 điểm
Khu vực phụ trách cảm giác nông vùng da góc hàm ,liên quan
A.  
Liên quan dây tam thoa (dây V) .
B.  
Không liên quan dây tam thoa (dây V) .
C.  
Liên quan vùng cổ chẩm .
D.  
Liên quan đám rối cổ - cánh tay .
Câu 24: 0.2 điểm
Dấu hiệu “nóc nhà thờ” trên phim x-quang là dấu hiệu của bệnh:
A.  
Hẹp hạ thanh môn
B.  
Giá mạc thanh quản hẹp.
C.  
Phù nề dây thanh âm.
D.  
Amidal sưng to.
Câu 25: 0.2 điểm
Tại nơi tổn thương các phản xạ da cho kết quả
A.  
Tăng/quá tăng (1) .
B.  
Giảm/mất (2) .
C.  
Không đánh giá được(3) .
D.  
Các trường hợp (1)(2)(3) .
Câu 26: 0.2 điểm
Chứng mất mùi xảy ra khi tổn thương ở dây TK sọ
A.  
Dây TK sọ não số II .
B.  
Dây TK sọ não số I .
C.  
Dây TK sọ não số III .
D.  
Dây TK sọ não số IX .
Câu 27: 0.2 điểm
Đau dây thần kinh hông lớn mang đặc điểm
A.  
Đau vùng cột sống lưng 4-5 (L4-L5),đau lan mặt sau đùi, lan xuống chân .
B.  
Đau khi khép/dạng khớp háng .
C.  
Đau vùng hạ sườn .
D.  
Đau mặt trong đùi .
Câu 28: 0.2 điểm
Khó thở thanh quản từ độ nào trở đi cần phải nhập viện điều trị:
A.  
Độ I
B.  
Độ IIA
C.  
Độ IIB
D.  
Độ III
Câu 29: 0.2 điểm
Thể hình vận động là tên gọi diện vận động tại
A.  
Vỏ não diện trán trước rãnh Rolando .
B.  
Tại bao trong .
C.  
Tại thân não .
D.  
Tại tủy .
Câu 30: 0.2 điểm
Bệnh cảnh phù hợp với bệnh nhân khó thở thanh quản với tư thế giảm khó thở đặc biệt:
A.  
Áp xe họng
B.  
Viêm nắp thanh môn
C.  
Bạch hầu
D.  
Dị vật đường thở
Câu 31: 0.2 điểm
Trong tổn thương thần kinh, hiện tượng loét vùng tỳ đè thể hiện
A.  
Tổn thương dinh dưỡng nặng trong liệt cứng .
B.  
Không liên quan triệu chứng thần kinh .
C.  
Tổn thương dinh dưỡng nặng trong liệt mềm trung ương .
D.  
Tổn thương dinh dưỡng trong liệt mềm ngoại biên
Câu 32: 0.2 điểm
Triệu chứng nào KHÔNG thuộc trong khó thở thanh quản độ III?
A.  
Rối loạn nhịp thở
B.  
Hôn mê
C.  
Tím tái
D.  
Ho ông ổng
Câu 33: 0.2 điểm
Đau các răng hàm dưới liên quan đến dây tam thoa (dây V), nhánh
A.  
Nhánh V1 .
B.  
Nhánh C2 .
C.  
Nhánh V3 .
D.  
Cả ba nhánh dây V .
Câu 34: 0.2 điểm
17) Bé gái 24 tháng tuổi 12kg vào viện vì sốt, khó thở. Khám: Bé kích thích, thở rít, khàn tiếng, nhiệt độ 39,5°C, nhịp thở 42 lần/phút, co lõm hõm ức, nhịp tim 140 lần/phút, phối thông khí đều. Xử trí ban đầu nào là không phù hợp:
A.  
Adrenaline 1% 2ml + NaCl 0.9% khí dung 4 lần/phút
B.  
Dexamethasone 0,6 mg/kg tiêm tĩnh mạch
C.  
Amoxicillin 80mg/kg/ngày uống chia 3 lần
D.  
Paracetamol 150mg uống
Câu 35: 0.2 điểm
2) Triệu chứng cơ bản giúp chẩn đoán bệnh viêm thanh quản cấp:
A.  
Đầu gật gù khi thở, mất tiếng
B.  
Khàn tiếng, thở rít thanh quản
C.  
Khó thở thì hít vào, co lõm hõm ức
D.  
Co lõm hõm ức, phập phồng cánh mũi
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn triệu chứng không gặp trong tổn thương tế bào vận động trung ương
A.  
Tăng phản xạ gân xương .
B.  
Tăng trương lực cơ .
C.  
Giật sợi .
D.  
Babinski dương tính .
Câu 37: 0.2 điểm
Liệt toàn bộ 12 dây thần kinh sọ ngoại biên thường xác định nơi tổn thương tại
A.  
Vỏ não vùng vận động .
B.  
Bao trong .
C.  
Thân não .
D.  
Nền não/nền sọ .
Câu 38: 0.2 điểm
Khám sơ đồ cảm giác rễ cho định mức tổn thương tầm tủy
A.  
Đúng .
B.  
Không đúng .
C.  
Tuyệt đối đúng .
D.  
Không cần thăm khám .
Câu 39: 0.2 điểm
Chọn đúng các triệu chứng trong liệt dây III toàn bộ một bên
A.  
Lác trong .
B.  
Lác ngoài,sụp mi .
C.  
Giãn đồng tử .
D.  
Lác ngoài, sụp mi, giãn đồng tử .
Câu 40: 0.2 điểm
Bé khàn và rè tiếng khi khóc, mất tiếng rít thanh quản rõ, môi hồng thì phân độ khó thở thanh quản nào là phù hợp:
A.  
Độ I
B.  
Độ IIA
C.  
Độ IIB
D.  
Độ III
Câu 41: 0.2 điểm
Đánh giá liệt cứng hay liệt mềm dựa trên phần khám nào:
A.  
Trương lực cơ .
B.  
Phản xạ gân xương .
C.  
Phản xạ bệnh lý .
D.  
Trương lực cơ và phản xạ gân xương .
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm đau liên quan tổn thương rễ thần kinh
A.  
Đau tăng khi tăng áp lực dịch não tủy: ho ,hắt hơi, rặn… .
B.  
Đau khi bóp ép cơ bắp .
C.  
Đau xảy ra trong tư thế nhất định .
D.  
Đau theo một diện khu vực ngoài da
Câu 43: 0.2 điểm
Các tiết đoạn tủy cổ (ký hiệu C:cervical) đi từ
A.  
C1 đến C5 .
B.  
C1 đến C7 .
C.  
C1 đến C8 .
D.  
C1 đến C6 .
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn sai trong các triệu chứng được coi là tổn thương khu trú sau
A.  
Liệt nửa người .
B.  
Liệt hai chân .
C.  
Giãn đồng tử .
D.  
Đau đầu .
Câu 45: 0.2 điểm
Chống chỉ định thăm dò dịch não tủy đường thắt lưng trong
A.  
Hội chứng màng não .
B.  
Hội chứng đau dây thần kinh hông lớn .
C.  
Hội chứng tăng áp lực trong sọ .
D.  
Động kinh .
Câu 46: 0.2 điểm
Phản xạ bệnh lý Babinski dương tính xác định
A.  
Tổn thương tế bào vận động trung ương .
B.  
Tổn thương tế bào vận động ngoại biên .
C.  
Tổn thương trung ương và ngoại biên tùy trường hợp .
D.  
Loại trừ nhóm bệnh lý cơ .
Câu 47: 0.2 điểm
Tính chất liệt đồng đều,toàn bộ, thuần túy thể hiện
A.  
Ngoài liệt vận động phát hiện có triệu chứng khác khu trú tại vỏ .
B.  
Ngoài liệt vận động không phát hiện triệu chứng khác khu trú tại vỏ .
C.  
Ngoài liệt vận động phát hiện có liệt dây thần kinh sọ não .
D.  
Liệt nhiều dây thần kinh sọ não .
Câu 48: 0.2 điểm

15) Trẻ 8 tháng tuổi khởi phát khó thở đột ngột khi hít vào kèm khàn tiếng, sốt cao, không bú được, tổng trạng lừ đừ, thở 54 lần/phút co lõm hõm ức, X quang cổ nghiêng với hình ảnh phù nề thanh môn. Chẩn đoán phù hợp:

A.  
Viêm thanh quản cấp
B.  
Áp xe thành sau họng
C.  
Viêm nắp thanh môn cấp
D.  
Bạch hầu thanh quản
Câu 49: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây KHÔNG là triệu chứng chính và cổ điển của khó thở thanh quản:
A.  
Khó thở thì hít vào, khó thở chậm
B.  
Có tiếng rít thanh quản
C.  
Co lõm ức và rút lõm lồng ngực
D.  
Khàn tiếng
Câu 50: 0.2 điểm
18) Nói về tác nhân gây viêm thanh quản cấp ở trẻ em, nhận định nào dưới đây là SAI:
A.  
PIV là tác nhân thường gặp nhất
B.  
Đa số trường hợp là do vi khuẩn
C.  
PIV1 là tác nhân chiếm ưu thế và gây dịch
D.  
Mycoplasma pneumoniae có thể gây viêm thanh quản cấp nhẹ

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tâm Thần Phần 3 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tâm thần" phần 3. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các rối loạn tâm thần, phương pháp chẩn đoán và điều trị trong y học tâm thần, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và tâm lý học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

7 mã đề 324 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,090 lượt xem 46,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nhi Thận Tiết Niệu - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nhi Thận Tiết Niệu" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về thận và hệ tiết niệu ở trẻ em, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 34 câu hỏi 45 phút

88,663 lượt xem 47,733 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thực Tế Ảo – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Thực Tế Ảo từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và các công nghệ liên quan đến thực tế ảo (Virtual Reality), kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

2 mã đề 94 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,395 lượt xem 78,281 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

1 mã đề 16 câu hỏi 15 phút

145,602 lượt xem 78,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kế Toán Doanh Nghiệp 7 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính, và phân tích các tình huống thực tế trong kế toán doanh nghiệp. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

45,224 lượt xem 24,339 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh 1" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh cơ bản. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 58 câu hỏi 1 giờ

40,473 lượt xem 21,784 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên lý Kế toán 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và các quy trình kế toán cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,647 lượt xem 19,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

35,907 lượt xem 19,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 57 câu hỏi 20 câu/mã đề 30 phút

37,894 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!