thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Định Giá Tài Sản Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Định Giá Tài Sản tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), với các câu hỏi phong phú từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các phương pháp và kỹ thuật định giá tài sản. Đề thi bao gồm các khái niệm về đánh giá tài sản hữu hình, vô hình, phương pháp so sánh, chi phí và thu nhập, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi trong lĩnh vực tài chính và bất động sản.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm định giá tài sản miễn phíđề trắc nghiệm ôn luyện miễn phíĐại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộiđịnh giá tài sản HUBTcâu hỏi trắc nghiệm định giá tài sảnôn thi định giá tài sản miễn phíđề thi tài chính và bất động sảnphương pháp định giá tài sản

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
BĐS đưa vào so sánh có chiều rộng 4m, chiều dài 16,5m, chưa có chủ quyền, được chính quyền địa phương xác nhận không có tranh chấp, phù hợp quy hoạch, đã sử dụng ổn định từ năm 2005 đến nay. Giá BĐS vừa được bán 1.254 trd.Được biết:
- BĐS cần định giá có chiều rộng 4m, chiều dài 16m, có chủ quyền hợp pháp.
- Đơn giá Nhà nước quy định tại khu vực này là 10 trd/m2.
Trong các kết quả sau đây về giá mỗi mẻ bằng VNĐ cho BĐS đưa vào so sánh, kết quả nào là đúng?
A.  
34 trd/m2
B.  
24 trd/m2
C.  
19 trd/m2
D.  
29 trd/m2
Câu 2: 0.25 điểm
Một công trình hoàn thành việc xây dựng năm 1995, đưa vào sử dụng có hiệu quả từ năm 1997 đến thời điểm định giá hiện tại (năm 2010). Theo tính toán của các nhà kĩ thuật, công trình này tồn tại đến năm 2040, nhưng theo tính toán của nhà kinh tế, nó chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế đến năm 2034. Chi phí thay thế công trình tính theo mặt bằng giá ở thời điểm hiện hành là 150.000 USD. Hãy xác định mức giảm giá ước tính của công trình. Chọn phương án đúng
A.  
52.702,7 USD
B.  
60.810,8 USD = 150.000* Tuổi thọ thực/ Tuổi thọ kinh tế
C.  
50.000 USD
D.  
93.750 USD
Câu 3: 0.25 điểm
BĐS đưa vào so sánh có diện tích 200m2, kém hơn phần tầng hầm so với BĐS mục tiêu là 200 trd, các điều kiện khác tương đồng với BĐS mục tiêu, vừa mới bán 24.800 trd. Giá vàng là 30 trd/lượng. Trong các kết quả sau đây về giá trị mỗi mẻ bằng lượng vàng của BĐS đưa vào so sánh, kết quả nào là đúng?
A.  
6,14 lượng/m2
B.  
4,15 lượng/m2
C.  
2,5 lượng/m2
D.  
4,16 lượng/m2
Câu 4: 0.25 điểm
Một BĐS so sánh được bán với điều kiện thanh toán thành nhiều đợt, mỗi đợt cách nhau 1 năm. Lần đầu trả ngay là 2.500 trd, đợt tiếp theo, bên mua trả 80 triệu, và sau đó sẽ trả đều 100 trd trong thời hạn 14 năm (trả vào cuối năm). Giả sử lãi suất là 18%/năm, giá trị thực sự của BĐS là bao nhiêu? Chọn phương án đúng.
A.  
3.068,6 trd
B.  
4.009,15 trd
C.  
2.992,19 trd
D.  
2.770 trd
Câu 5: 0.25 điểm
Một BĐS so sánh được bán với điều kiện thanh toán lần đầu là 1.200 trd, Sau đó, bên mua trả góp hàng năm số tiền là 80 trd trong thời hạn 10 năm, trả vào cuối năm. Giả sử lãi suất là 12%/năm, giá trị thực sự của BĐS là bao nhiêu? Chọn phương án đúng.
A.  
2.000 trd
B.  
1.652 trd
C.  
2.009,6 trd
D.  
2.240 trd
Câu 6: 0.25 điểm
Thông tin về các BĐS đã được giao dịch sau:
- Giao dịch 1: Mua vào tháng 4 năm 2008, với giá 1,6 tỉ đồng, bán lại vào tháng 8 năm 2009 với giả 1,762 tỉ đồng
- Giao dịch 2: Mua vào tháng 5 năm 2008 giá 1,645 tỉ đồng, bán lại tháng 3 năm 2009 giá 1,753 tỉ đồng
- Giao dịch 3: Mua vào tháng 11 năm 2008 giá 1,58 tỉ đồng, bán lại tháng 3 năm 2009 giá 1,62 tỉ đồng
Trong các kết quả sau đây về tỉ lệ tăng giá bình quân hàng tháng của BĐS, kết quả nào là đúng
A.  
0,064%
B.  
4,6%
C.  
0,64%
D.  
6,4%
Câu 7: 0.25 điểm
BĐS đưa vào so sánh có chiều rộng 12m, chiều dài 14m, có thêm phần sân vườn, gara 240 trd so với BĐS mục tiêu, các điều kiện khác tương đồng với BĐS mục tiêu, vừa mới bán 10.220 trd. Hãy xác định giá đưa vào so sánh. Tìm phương án đúng.
A.  
59,40 trd/m2
B.  
61,66 trd/m2
C.  
71,28 trd/m2
D.  
60 trd/m2
Câu 8: 0.25 điểm
Một BĐS so sánh được bán với điều kiện thanh toán lần đầu là 2.500 trd, Sau đó, bên mua trả góp hàng năm số tiền là 100 trd trong thời hạn 15 năm, trả vào cuối năm. Giả sử lãi suất là 17%/năm, giá trị thực sự của BĐS là bao nhiêu? Chọn phương án đúng.
A.  
3.068,6 trd
B.  
3.032,41 trd
C.  
4.009,15 trd
D.  
2.770 trd
Câu 9: 0.25 điểm
BĐS là một ngôi nhà cổ hiện đang xuống cấp, có diện tích đất 60m2, diện tích xây dựng là 150m2. Có chứng cứ thị trường về việc bán một mảnh đất trống tương tự với giá 20.000.000 đồng/m2. Chi phí thay thế mới ngôi nhà tính theo mặt bằng giá tại thời điểm hiện hành ước tính là 2.500.000đồng/m2 xây dựng. Biết tuổi thọ kinh tế của ngôi nhà là 60 năm, tuổi thọ kinh tế còn lại là 20 năm. Hãy ước tính giá trị BĐS. Chọn phương án đúng.
A.  
1.450 trd
B.  
1.325 trd
C.  
1.200 trd
D.  
1.575 trd
Câu 10: 0.25 điểm
Theo Bộ luật dân sự 2005, Điều 174, BĐS là các tài sản bao gồm những tài sản gì? Chọn phương án đúng
A.  
Đất đai (1)
B.  
Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cà các tài sản gắn liền với nhà, công trình xã dựng đó (2)
C.  
Các tài sản khác gắn liền với đất đai (3)
D.  
Tất cả các đáp đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Trong các nội dung sau, nội dung nào không có trong “xác định giá mua máy móc, thiết bị nhập khẩu”
A.  
Giá mua máy móc, thiết bị tính tại cảng xuất (cảng biển, cảng hàng không) của nước bán
B.  
Chi phí vận chuyển quốc tế, máy móc thiết bị từ nước bán về đến cảng nhập đầu tiên của nước mua
C.  
Chi phí bảo hiểm quốc tế máy móc thiết bị
D.  
Chi phí lắp đặt, chạy thử máy móc thiết bị
Câu 12: 0.25 điểm
Một công trình hoàn thành việc xây dựng năm 1995, đưa vào sử dụng có hiệu quả từ năm 1997 đến thời điểm định giá hiện tại (năm 2010). Theo tính toán của các nhà kĩ thuật, công trình này tồn tại đến năm 2040, nhưng theo tính toán của nhà kinh tế, nó chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế đến năm 2034. Hãy xác định tuổi thọ vật lí của công trình. Chọn phương án đúng
A.  
45 năm
B.  
43 năm
C.  
37 năm
D.  
24 năm
Câu 13: 0.25 điểm
Định giá một trạm trộn bê tông ướt (di động) của một công ty X đang sử dụng, có dung tích cối trộn 1.200 lít, công suất 60m3/giờ. Tuổi đời kinh tế 20 năm, tuổi thực 5 năm. Giá thị trường một trạm trộn mới có tính năng kĩ thuật tương tự tại thời điểm hiện hành là 2.500 trd. Chọn phương án đúng.
A.  
500 trd
B.  
2.000 trd
C.  
2.500 trd
D.  
1.875 trd
Câu 14: 0.25 điểm
Nội dung định giá máy móc thiết bị mới? Tìm câu trả lời đúng?
A.  
Chi phí cho bảo hiểm cho lắp đặt máy móc, thiết bị
B.  
Thuế và các loại phí có liên quan
C.  
Chi phí chuẩn bị sản xuất thử
D.  
Chi phí đào tạo công nhân lắp đặt, vận hành
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp hiện tại hóa các nguồn tài chính trong tương lai được áp dụng cho phương pháp định giá nào sau đây? Chọn câu trả lời sai
A.  
Phương pháp định giá chứng khoán
B.  
Phương pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần
C.  
Phương pháp dự báo lợi nhuận
D.  
Không có câu trả lời sai
Câu 16: 0.25 điểm
Một công trình hoàn thành việc xây dựng năm 1995, đưa vào sử dụng có hiệu quả từ năm 1997 đến thời điểm định giá hiện tại (năm 2010). Theo tính toán của các nhà kĩ thuật, công trình này tồn tại đến năm 2040, nhưng theo tính toán của nhà kinh tế, nó chỉ có ý nghĩa về mặt kinh tế đến năm 2034. Hãy xác định tuổi thực của công trình. Chọn phương án đúng
A.  
43 năm
B.  
13 năm
C.  
15 năm
D.  
24 năm
Câu 17: 0.25 điểm
Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào về BĐS là đúng?
A.  
Cố định về vị trí, tuổi thọ không dài, khác biệt, khan hiếm, có giá trị lớn, ảnh hưởng lẫn nhau.
B.  
Cố định về vị trí, bền vững, khác biệt, khan hiếm, có giá trị lớn, thay đổi quyền sở hữu dễ dàng.
C.  
Cố định về vị trí, bền vững, khác biệt, đa dạng phon phú, có giá trị lớn, ảnh hưởng lẫn nhau.
D.  
Cố định về vị trí, bền vững, khác biệt, khan hiếm, có giá trị lớn, ảnh hưởng lẫn nhau
Câu 18: 0.25 điểm
“Con người luôn sử dụng tài sản trên nguyên tắc khai thác một cách tối đa lợi ích mà tài sản có thể mang lại, nhằm bù đắp chi phí bỏ ra” là nội dung cơ sở đề ra nguyên tắc định giá nào? Chọn phương án đúng:
A.  
Nguyên tắc đóng góp
B.  
Nguyên tắc cung câu
C.  
Nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất
D.  
Nguyên tắc thay thế
Câu 19: 0.25 điểm
Một lô đất được chọn làm tài sản so sánh có thời hạn giao đất là 60 năm. Tại thời điểm định giá, mức giá giao dịch phổ biến cho thời hạn 70 năm là 45 trd/m2. Theo hướng dẫn của Thông tư Số 117/2004/TT-BTC, mức giá đưa vào so sánh của lô đất này là bao nhiêu? Chọn phương án đúng:
A.  
39,6 trd/m2
B.  
33,44 trd/m2
C.  
44,33 trd/m2
D.  
25,688 trd/m2
Câu 20: 0.25 điểm
Giá trị đầu tư là gì? Chọn phương án đúng nhất :( TR29
A.  
Là số tiền mà tài sản mang lại cho một hoặc một số nhà đầu tư nhất định, phản ánh tài sản được sử dụng một cách tốt nhất và hiệu quả nhất đối với nhà đầu tư, thể hiện chi phí cơ hội của nhà đầu tư.
B.  
Là số tiền mà tài sản mang lại cho một người đang sử dụng, phản ánh tài sản được sử dụng một cách tốt nhất và hiệu quả nhất, thể hiện chi phí cơ hội của người sử dụng.
C.  
Là số tiền mà một tài sản đưa lại cho một người cụ thể đang sử dụng, dùng cho một mục địa nhất định, không tính đến giá trị sử dụng tối ưu và tốt nhất của tài sản đó cũng như số tiền mà tài sản đó mang lại khi nó được mang ra bán.
D.  
Là số tiền mà doanh nghiệp mang lại cho nhà đầu tư trong quá trình sản xuất kinh doanh, phản ánh tài sản được sử dụng một cách tốt nhất và hiệu quả nhất, thể hiện chi phí cơ hội của người dụng.
Câu 21: 0.25 điểm
Một trung tâm giải trí 10 năm tuổi có diện tích đất 3.500 m2, diện tích xây dựng là 15.000m2. Chi phí xây dựng hiện hành ước tính là 2.000 USD/m2. Tuổi thọ kinh tế của các công trình xây dựng là 50 năm. Hãy xác định giá trị công trình xây dựng còn lại. Chọn phương án đúng.
A.  
4.500.000 USD
B.  
28.600.000 USD
C.  
24.000.000 USD
D.  
23.000.000 USD
Câu 22: 0.25 điểm
Theo đặc tính vật chất, BĐS có những loại gì? Chọn phương án đúng nhất.
A.  
Đất đai, công trình kiến trúc và các tài sản gắn liền với công trình kiến trúc, các tài sản khác gắn liền với đất đai.
B.  
Đất đai, công trình kiến trúc phục vụ sản xuất, các tài sản khác gắn liền với đất đai
C.  
Đất đai, công trình kiến trúc có tính chất thương mại, các tài sản khác gắn liền với đất đai
D.  
Đất đai, công trình kiến trúc, nhà ở, các tài sản khác gắn liền với đất đai
Câu 23: 0.25 điểm
Một trung tâm giải trí 15 năm tuổi có diện tích đất 3.500 m2, diện tích xây dựng là 15.000m2. Chi phí xây dựng hiện hành ước tính là 2.000 USD/m2. Tuổi thọ kinh tế của các công trình xây dựng là 60 năm. Hãy xác định giá trị công trình xây dựng còn lại. Chọn phương án đúng.
A.  
22.500.000 USD
B.  
24.000.000 USD
C.  
31.200.000 USD
D.  
23.000.000 USD
Câu 24: 0.25 điểm
BĐS đưa vào so sánh có diện tích 200m2, kém hơn phần tầng hầm so với BĐS mục tiêu là 200 trd, các điêu kiện khác tương đông với BĐS mục tiêu, vừa mới bán 24.800 trd. Giá vàng là 37 triệu đông/lượng. Hãy xác định giá đưa vào so sánh. Tìm phương án đúng.
A.  
24.600 trd
B.  
4,15 lượng/m2
C.  
3,378 lượng/m2
D.  
4,16 lượng/m2
Câu 25: 0.25 điểm
Giá trị phi thị trường có giá trị nào? Chọn phương án sai.
A.  
Giá trị tài sản bắt buộc phải bán
B.  
Giá trị thay thế
C.  
Giá trị còn lại
D.  
Giá trị đặc biệt
Câu 26: 0.25 điểm
Giá trị tài sản là gì? Chọn phương án đúng.
A.  
Là biểu hiện bằng tiền mà tài sản mang lại cho chủ thể nào đó tại một thời điểm nhất định.
B.  
Là biểu hiện bằng tiền về những lợi ích mà tài sản mang lại cho chủ thể nào đó tại một thời điểm nhất định.
C.  
Là số tiền ước tình của hàng hóa & dịch vụ tại một thời điểm nhất định.
D.  
Là số tiền được yêu cầu, được đưa ra, hoặc được trả cho một hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định.
Câu 27: 0.25 điểm
Định giá một BĐS có chiều rộng 5m, chiều dài 20m, mặt tiền đường A, có chủ quyền hợp pháp, điều kiện mua bán trả ngay, tình hình BĐS bình thường. Thông tin thị trường có các BĐS (BĐS) đã giao dịch cách thời điểm định giá trong vòng một tháng trở lại như sau:
- BĐS 1: Diện tích 92m, gần cạnh BĐS định giá, bán 15.566.400.000 đ, giá vàng 28.200.000 đ/lượng
- BĐS 2: Diện tích 98m, vị trí thuận lợi hơn, bán được 21.021.000.000 đ, giá vàng 28.600.000đ/lượng
- BĐS 3: Diện tích 85m2, vị trí kém thuận lợi hơn, bán 19.312.000.000, giá vàng 28.400.000đ/lượng
=Giá vàng tại thời điểm định giá là 28.000.000đ/lượng
A.  
17.400.000.000₫
B.  
20.066.666.667₫
C.  
19.140.000.000₫
D.  
21.750.000.000₫
Câu 28: 0.25 điểm
Một trung tâm giải trí 10 năm tuổi có diện tích đất 3.500 m2, diện tích xây dựng là 15.000m2. Chi phí xây dựng hiện hành ước tính là 2.000 USD/m2. Tuổi thọ kinh tế của các công trình xây dựng là 60 năm. Một mảnh đất tương tự vừa được Nhà nước cho thuê 60 năm với mức giá 3.000 USD/m2. Hãy ước tính giá trị của trung tâm để lập báo cáo tài chính. Chọn phương án đúng.
A.  
33.500.000 USD
B.  
35.500.000 USD
C.  
30.000.000 USD
D.  
34.500.000 USD
Câu 29: 0.25 điểm
Xác định giá mua máy móc, thiết bị nhập khẩu? Tìm câu trả lời đúng?
A.  
Giá CIF (Giá mua đã gồm chi phí mua + Bảo hiểm quốc tế + Chi phí vận chuyển quốc tế) (1)
B.  
Giá FOB + Chi phí bảo hiểm quốc tế + Chi phí vận chuyển quốc tế (2)
C.  
Chi phí lắp đặt, chạy thử máy móc thiết bị (3)
D.  
Câu (1) và (2)
Câu 30: 0.25 điểm
Sự khan hiếm của BĐS chủ yếu là do diện tích đất đai tự nhiên có giới hạn và bất độn sản có tính khác biệt, cố định về vị trí. Quan hệ về cung cầu BĐS thường xuyên mất cân đối theo chiều hướng nào dẫn đến tình trạng đầu cơ về BĐS?
A.  
Cung = cầu
B.  
Cung< cầu.
C.  
Cung > cầu.
D.  
Cung không xác định.
Câu 31: 0.25 điểm
Lô đất A có bề mặt tế đất ở mặt tiền đường là 8m, chiều sâu 100m. Giá chuyển nhượng thực tế đất ở mặt tiền đường tại khu vực này với những lô đất có diện tích trên dưới 100m2 với chiều sâu là 12,5m là 5.000.000đ/m2, giá đất không tiếp giáp mặt tiền đường chỉ bằng 60% của giá đất mặt tiền đường.
Định giá cho lô đất A. Tìm phương án trả lời đúng:
A.  
2.600.000.000₫
B.  
7.612.500.000₫
C.  
5.100.000.000₫
D.  
7.275.000.000₫
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn phương án sai sau đây về phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp?
A.  
Phương pháp định giá dựa vào PER
B.  
Phương pháp định lượng lợi thế thương mại
C.  
Phương pháp thu nhập
D.  
Phương pháp hiện tại hóa các nguồn tài chính tương lai
Câu 33: 0.25 điểm
Xác định giá trị một thửa đất trồng lúa, được biết, thu nhập ước tính bình quân hàng năm từ mảnh đất này là 60 trd/ha, tỉ lệ chiết khấu trung bình là 8%/năm. Chọn phương án đúng.
A.  
480 trd
B.  
552 trd
C.  
750 trd
D.  
648 trd
Câu 34: 0.25 điểm
Xác định tỉ lệ tăng giá bình quân hàng tháng của các BĐS đã được giao dịch sau:
- Giao dịch 1: Mua vào tháng 4 năm 2008, với giá 1,6 tỉ đồng, bán lại vào tháng 8 năm 2009 với giá 1,762 ti dong
- Giao dịch 2: Mua vào tháng 5 năm 2008 giả 1,645 tỉ đồng, bản lại tháng 3 năm 2009 giá 1,753 tỉ đồng
- Giao dịch 3: Mua vào tháng 11 năm 2008 giá 1,58 tỉ đồng, bán lại tháng 3 năm 2009 giá 1,62 tỉ đồng.
Chọn phương án đúng:
A.  
0,064%
B.  
6,4
C.  

0,64%

D.  
6,4%
Câu 35: 0.25 điểm
Xác định tỉ lệ hao mòn của một ô tô tải nhẹ hiệu TOYOTA-HIACE có các thông số sau:
- Tỉ trọng giá trị của bộ phận trong tổng giá trị: Động cơ: 55%, Khung gầm: 15%, Hệ thống điện: 20%, Hệ thống khác: 10%
- Tỉ lệ hao mòn của bộ phận kĩ thuật chủ yếu: Động cơ: 25%, Khung gầm: 20%, Hệ thống điện: 10%, Hệ thống khác: 10%.
Chọn phương án đúng
A.  
65%
B.  
56%
C.  
17,95%
D.  
19,75%
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn phương án sai sau đây về phương pháp xác định giá trị doanh nghiệp?
A.  
Phương pháp định giá dựa vào PER (1)
B.  
Phương pháp chi phí (2)
C.  
Phương pháp đầu tư (3)
D.  
Câu (2) và (3)
Câu 37: 0.25 điểm
Tài sản cần định giá là một thửa đất xây nhà ở dân cư, diện tích 58m2, thoát nước kém, hay bị ngập khi mưa to. Qua thu thập thông tin thị trường có thửa đất giao dịch thành công gần thời điểm định giá có yếu tố so sánh tương tự với thửa đất cần định giá như sau: Giá bán 2.550 trd, diện tích 60m2, cấp và thoát nước tốt. Được biết, giá đất khu vực thoát nước tốt cao hơn khu vực thoát nước kém là 10%. Trong các kết quả sau đây về tỉ lệ (%) điều chỉnh yếu tố cơ sở hạ tầng (thoát nước) đối với BĐS so sánh, kết quả nào là đúng?
A.  
+ 10%
B.  
- 10%
C.  
- 9,09%
D.  
+9,09%
Câu 38: 0.25 điểm
BĐS đưa vào so sánh có chiều rộng 12m, chiều dài 14m, có thêm phần sân vườn, gara 240 triệu đồng so với BĐS mục tiêu, các điều kiện khác tương đồng với BĐS mục tiêu, vừa mới bán 10.220 trd. Trong các kết quả sau đây về giá trị mỗi m2 bằng VNĐ của BĐS đưa vào so sánh, kết quả nào là đúng?
A.  
59,40 trd/m2
B.  
61,66 trd/m2
C.  
71,28 trd/m2
D.  
60 trd/m2
Câu 39: 0.25 điểm
Trong các khái niệm sau đây, khái niệm nào về “Giá trị doanh nghiệp” là đúng?
A.  
Là số tiền mà doanh nghiệp mang lại cho nhà đầu tư trong quá trình sản xuất kinh doanh, thể hiện chi phí cơ hội của người sử dụng.
B.  
Là số tiền mà tài sản mang lại cho một người đang sử dụng, phản ánh tài sản được sử dụng một cách tốt nhất và hiệu quả nhất
C.  
Là số tiền phản ánh giá trị tài sản được hình thành khi một tài sản này có thể gắn liền với khác về mặt kĩ thuật hoặc kinh tế, thu hút sự quan tâm đặc biệt của một số ít khách hàng một tài sản
D.  
Là giá trị toàn bộ của một doanh nghiệp, là số tiền mà doanh nghiệp mang lại cho nhà đầu tư trong quá trình sản xuất kinh doanh
Câu 40: 0.25 điểm
“Giá cả là sự đánh giá của thị trường về giá trị tài sản, nhưng dưới sức ép của cung và cầu, giá cả có thể có khoảng cách rất xa so với giá trị thực. Vì vậy, khi so sánh các tài sản với nhau, phải phân tích tác động của yếu tố cung và cầu ảnh hưởng đến giá trị tài sản cần định giá” là nội dung của nguyên tắc định giá nào? Tìm phương án đúng.
A.  
Nguyên tắc thay thế
B.  
Nguyên tắc cung cầu
C.  
Nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất
D.  
Nguyên tắc đóng góp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kiểm Toán Hoạt Động - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm ôn luyện môn Kiểm toán Hoạt động dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn luyện hữu ích để nâng cao kết quả học tập trong môn Kiểm toán Hoạt động.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,162 lượt xem 32,928 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Cấu Trúc Dữ Liệu Và Ảo Thuật Part 2 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn PhíĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí môn Cấu Trúc Dữ Liệu và Ảo Thuật Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về cấu trúc dữ liệu và thuật toán. Đề thi bao gồm các kiến thức quan trọng như danh sách liên kết, cây, đồ thị và các phép biến đổi dữ liệu, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng thực tế để tự tin vượt qua kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

90,802 lượt xem 48,888 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Chữa Răng Nội Nha Miễn Phí - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Bộ đề thi trắc nghiệm ôn luyện miễn phí về chữa răng nội nha dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, với các câu hỏi từ cơ bản đến chuyên sâu về quy trình điều trị nội nha. Đề thi bao gồm các khái niệm về cấu trúc răng, phương pháp điều trị tủy, xử lý biến chứng và các kỹ thuật nội nha tiên tiến, giúp sinh viên tự tin nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi.

96 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

90,878 lượt xem 48,930 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt NamLịch sử

Ôn luyện Trắc nghiệm Lịch Sử Đảng - Học viện Nông nghiệp Việt Nam online miễn phí

EDQ #70659

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

23,934 lượt xem 12,852 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thần Kinh - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mô tả SEO: Ôn luyệnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thần kinh" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hệ thần kinh, cấu trúc và chức năng của não bộ, các bệnh lý thần kinh và phương pháp điều trị, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành y học liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

84 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,273 lượt xem 46,956 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Phần Mềm - Buổi 6 - Đại Học Điện Lực (Ôn Luyện Online Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Bộ đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Phần Mềm tại Đại Học Điện Lực Buổi 6, cung cấp công cụ ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi đa dạng, đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Hỗ trợ sinh viên nắm vững từ vựng và kỹ năng tiếng Anh chuyên môn cho ngành công nghệ phần mềm, phù hợp để luyện tập và chuẩn bị thi hiệu quả.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,787 lượt xem 27,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh (Miễn Phí, Có Đáp Án) Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tư Tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm các câu hỏi về các nội dung cốt lõi như tư tưởng về độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội, đại đoàn kết dân tộc, văn hóa và con người Việt Nam, và vai trò của Đảng Cộng sản trong sự nghiệp cách mạng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,695 lượt xem 47,705 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Học Kì I - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử học kì I. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các sự kiện, nhân vật lịch sử quan trọng và các mốc thời gian trong chương trình Lịch Sử học kì I. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

46,192 lượt xem 24,836 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lịch Sử Đảng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm ôn tập Lịch Sử Đảng, bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các giai đoạn lịch sử quan trọng. Đề thi tập trung vào các sự kiện lịch sử, đường lối cách mạng, và các chủ trương lớn của Đảng qua các thời kỳ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

88,922 lượt xem 47,845 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!