thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung 4 ANND - Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kiến Thức Chung 4, được thiết kế theo chương trình học tại Trường Đại học An Ninh Nhân Dân (ANND). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các nội dung trọng tâm về luật pháp, an ninh và các vấn đề xã hội. Tài liệu học tập hiệu quả, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiến Thức Chung 4 ANND Trường Đại học An Ninh Nhân Dân ôn tập kiến thức chung đề thi miễn phí đề thi có đáp án học luật pháp an ninh nhân dân kiểm tra kiến thức tài liệu ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Agribank xem xét cấp tín dụng (trừ hình thức phát hành thẻ tín dụng cá nhân) cho khách hàng nào sau đây?
A.  
Con trai của Tổng Giám đốc Agribank.
B.  
Cháu của Chủ tịch Hội đồng thành viên Agribank.
C.  
Khách hàng được bào đảm bởi thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc Agribank.
D.  
Thành viên Ban kiểm soát Agribank.
Câu 2: 1 điểm
Agribank xem xét cấp tín dụng cho khách hàng để trả khoản vay tại chính Agrĩbank trong trường hợp:
A.  
Không cỏ trường hợp nào.
B.  
Tổng Giám đốc được quyền quyết định cho vay.
C.  
Đễ thanh toán tiền lãi vay phát sinh trong thời gian thi công xây dựng dự án đầu tư mà chi phí lãi vay này được tính trong Tổng mức đầu tư xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Pháp luật
D.  
Trong mọi trưởng hợp.
Câu 3: 1 điểm
Theo Quy định của Agribank về địa bàn cho vay, trường hợp có nhiều Chi nhánh loại I cùng đóng tại địa bàn hành chính cấp tình thỉ Chi nhánh loại I được cho vay:
A.  
Cà pháp nhân và cá nhân có địa chỉ kinh doanh tại địa bàn hành chính cấp tinh đó.
B.  
Pháp nhân có địa chi kinh doanh tại địa bản hành chính cấp tỉnh đỏ và không được ủy quyền cho Chỉ nhánh loại n, phòng giao dịch.
C.  
Khách hảng Pháp nhân, DNTN có địa chi kinh doanh tại địa bàn hành chính tình đó; khách hàng cá nhân có nơi cư trú hoặc địa chỉ kinh doanh tại địa bàn cấp huyện mà chỉ nhánh loại I đó quản lý, điều hành.
D.  
Pháp nhân có địa chì kinh doanh tại địa bàn cấp huyện nơi Chi nhánh loại 1, loại II, PGD đóng trụ sở.
Câu 4: 1 điểm
Một trong nhũng căn cứ để xác định thời hạn cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh là?
A.  
Phương án sừ dụng vốn của khách hàng.
B.  
Khả năng phát mại tài sản bào đảm.
C.  
Nhu cầu cùa khách hàng về thời hạn vay vốn.
D.  
Tất cà các đáp án trên.
Câu 5: 1 điểm
Căn cứ nào được sử dụng để xác định mức cho vay?
A.  
Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án sàn xuất kinh doanh và vốn tự có tối thiểu của khách hàng; Giá trị tài sàn bào đảm.
B.  
Chênh lệch giữa tống nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án sàn xuất kinh doanh và vốn tự cỏ toi thiểu; Khả năng hoàn trà nợ cùa khách hàng; Giá trị Tài sản bào đàm.
C.  
Phương án sử dụng vốn vay; Khả năng tài chính cùa khách hàng; Giá trị tài sân đảm bào; Các gỉới hạn cấp tín dụng và khả năng nguồn vốn của Agribank.
D.  
Phương án sử dụng von vay; Khà năng tài chính của khách hàng; Giá trị tài sàn bào đàm.
Câu 6: 1 điểm
Phương thức trả nợ gốc và lãi tiền vay đổi với khoàn vay bị quá hạn trả nợ là?
A.  
Trả nợ gốc và lãi trong cùng một kỳ hạn.
B.  
Nợ gốc thu trước, nợ lãi tiền vay thu sau.
C.  
Nợ lãi thu trước, nợ gốc thu sau.
D.  
Thu theo tỳ lệ nợ gổc, nợ lãi.
Câu 7: 1 điểm
Mức lãi suất quả hạn tối đa theo quy định hiện hành cùa Agribank bằng bao nhiêu phần trăm lãi suất cho vay trong hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn?
A.  
100%.
B.  
115%.
C.  
130%.
D.  
150%.
Câu 8: 1 điểm
Việc xảc định lãi suất chậm trả:
A.  
Do Tổng giám đốc quy định cụ thể ửong từng thời kỳ.
B.  
Do Agrỉbank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng.
C.  
Do Agribank nơi cho vay và khách hàng thỏa thuận nhưng không vượt quá 10%/nãm
D.  
Do Agribank nơi cho vay thỏa thuận với khách hàng nhưng không vượt quá 150% lãi suất cho vay trong hạn tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.
Câu 9: 1 điểm
Theo quy định của Agribank, bộ hồ sơ vay vốn gồm:
A.  
Hồ sơ pháp lỷ, hồ sơ kinh tế, hồ sơ vay vốn của khách hàng vay.
B.  
Hồ sơ pháp lý khách hàng vay; hồ sơ vay vốn; hồ sơ bào đàm tiền vay.
C.  
Hồ sơ vay vốn; hồ sơ kinh tể; hồ sơ bão đảm tiền vay.
D.  
Hồ sơ vay vốn; hồ sơ bào đàm tiền vay.
Câu 10: 1 điểm
Trong trường hợp nào dưới đây, Giao dịch viên thực hiện thu nợ trước hạn?
A.  
Khách hàng yêu cầu trả nợ trước hạn.
B.  
Khách hàng vỉ phạm thỏa thuận HĐTD (có vãn bàn theo quy định).
C.  
Khoản vay đến thời hạn phải trà theo thỏa thuận trên HĐTD.
D.  
Cà 1 và 2 đều đúng.
Câu 11: 1 điểm
Agribank nơi cho vay và khách hàng thôa thuận về lãi suất cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam nhưng không vượt quá mức lãi suất cho vay tối đa do Thống đốc NHNN quy định đối với nhu cầu vốn cho các lĩnh vực nào sau đây?
A.  
Phát triển nông nghiệp, nông thôn.
B.  
Kinh doanh hàng xuất khẩu.
C.  
Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: 1 điểm
Nhận định nào dưới đây là chính xác:
A.  
Phí cam kết rút vốn là khoản phí khách hàng phài trả cho Agribank khi khách hàng không thực hiện rút vốn hoặc rút không đủ so với cam kết tại thời điểm giải ngân lần đầu theo thỏa thuận.
B.  
Phí trả nợ trước hạn là khoàn phí khách hàng phải trâ cho Agribank khi khách hàng trả nợ gốc muộn hơn so với kỳ hạn trà nợ được ghi trên giẩy nhận nợ.
C.  
Phí thu xép cho vay hợp vốn được thu một lần vào ngày giải ngân đầu tiên trong trưởng hợp Agribank là thành viên hợp vốn.
D.  
Tất cà các đáp án trên.
Câu 13: 1 điểm
Khi đển hạn trả nợ, khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kỳ hạn nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay và có nhu càu cơ cẩu lại thời hạn trả nợ, khách hàng gửi Giấy đề nghị cơ cấu nợ kèm phương án cơ cấu nợ tới Agribank nơi cho vay trước ngày đển hạn trả nợ ít nhất bao nhiêu ngày làm việc?
A.  
05 ngày.
B.  
10 ngày.
C.  
15 ngày.
D.  
30 ngày.
Câu 14: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải kiểm tra thông tin tín dụng của khách hàng qua CIC?
A.  
Trong mọi trường hợp đểu phải kiểm ưa.
B.  
Các khoản vay cá nhân, doanh nghiệp đến 500 triệu đồng.
C.  
Các khoán vay cá nhân dển 500 ưiệu đồng theo chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn cùa Chính phủ
D.  
Các khoản vay doanh nghiệp đến 500 triệu đồng theo chính sách phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn cùa Chính Phủ.
Câu 15: 1 điểm

Câu 165. Căn cứ để Người quyết định cho vay tại Agribank nơi cho vay xem xét quyết định cho vay hay không cho vay?

A.  

) Hồ sơ khoán vay, Báo cáo đề xuất cho vay, báo cảo thẩm định (nếu có), Báo cáo thẩm định lại (nếu có), Biên bản họp/Bàng tổng hợp ý kiến Hội đồng tín dụng (nếu có).

B.  

) Báo cáo đề xuẩt cho vay của Ngưởi quan hệ khách hàng, Người thẩm định, Người thẩm định lại (nếu cỏ).

C.  

) Hồ sơ khoản vay, ý kiến đề xuất của Người quan hệ khách hàng, Người thầm định lại (nếu cỏ), Biên bàn họp Hội đồng tín dụng (nếu có).

D.  

) Tất cả các đáp án trên.

Câu 16: 1 điểm
Thực hiện kiểm soát tính hợp lệ cùa hồ sơ TSBĐ, phiếu nhập kho, sự khớp đúng giữa thông tin trên IPCAS và hồ sơ TSBĐ, duyệt giao dịch hạch toán thế chẩp/cầm cố TSBĐ, xác nhận giao dịch cuối ngày trên hệ thống IPCAS IPCAS là:
A.  
Giao dịch viên.
B.  
Người quàn lý nợ cho vay.
C.  
Kiểm soát viên.
D.  
Lãnh đạo phòng tín dụng.
Câu 17: 1 điểm
Theo quy định hiện hành của Agribank, trường hợp nào phải lập báo cáo đề xuất giãi ngân?
A.  
Phải lập trong mọi trường hợp.
B.  
Phải lập đối với khách hàng cá nhân giải ngân vốn vay 01 lần.
C.  
Không phải lập đối với khách hàng pháp nhân.
D.  
Phải lập trong mọi trường hợp trừ trưởng hợp khách hàng cá nhân (trừ chủ DNTN) gỉài ngân vốn vay 01 lần.
Câu 18: 1 điểm
Người thực hiện kiểm tra, đảnh giá hồ sơ giải ngân vả lập báo cáo đề xuất giãi ngân khi khách hàng đáp ứng đủ điều kiện giãi ngân là do ai thực hiện?
A.  
Giao dịch viên.
B.  
Người quàn lý nợ.
C.  
Người kiểm soát khoản vay.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 19: 1 điểm
Người thực hiện đãng ký/đăng ký điều chình kỳ hạn trả nợ vào hệ thống IPCAS lả ai thực hiện?
A.  
Giao dịch viên.
B.  
Người quàn lý nợ.
C.  
Người kiểm soát khoản vay.
D.  
Người thẩm định.
Câu 20: 1 điểm
Công ty A có tỷ lệ vốn đối ửng tham gĩa Phương án sử dụng vốn (vay trung hạn) là 70% và đã giải ngân vốn đối ứng bàng 25% tồng vốn đầu tư cho Phương án (có đủ tài liệu chứng minh), vậy Agribank nơi cho vay sẽ giàỉ ngân vốn vay như thế nào?
A.  
Công ty A phải giài ngân hết 70% vốn đối ứng vào dự án, ngân hàng mới bắt đầu giải ngân vốn vay.
B.  
Giám đốc Agribank nơi cho vay quyết định.
C.  
Ngân hàng phàỉ gíài ngân hét vốn vay, sau đó khách hàng mởi phải tỉếp tục giải ngân phần vốn đổi ứng còn lại.
D.  
Tẩt cả các đáp án ưên.
Câu 21: 1 điểm
Thời điểm kiểm tra việc sử dụng vốn vay đối với khách hàng vay là pháp nhân tại Agribank nơí cho vay chậm nhất bao nhiêu ngày kể từ ngày giải ngân?
A.  
30 ngày.
B.  
45 ngày.
C.  
60 ngày.
D.  
90 ngày.
Câu 22: 1 điểm
Tần suất thực hiện việc kiểm tra tình hình hoạt động kinh doanh, đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng pháp nhân tại Agribank nơi cho vay kể từ ngày kiểm tra gần nhất là?
A.  
Trong vòng 3 tháng ít nhất 1 lần.
B.  
Trong vòng 6 tháng ít nhất 1 lần.
C.  
Trong vòng 9 tháng ít nhất 1 lần.
D.  
Trong vòng 12 tháng ít nhất 1 lần.
Câu 23: 1 điểm
Tại Agribank chi nhánh loại I, việc chi đạo, tổ chức kiểm ưa đổi chiểu nợ vay hàng năm thực hiện đúng theo quy định như thế nào?
A.  
Tổ chức kiểm tra đối chiếu dư nợ 100% khách hàng pháp nhân
B.  
Tổ chức kiểm tra đối chiếu dư nợ các khách hàng cá nhân cỏ dư nợ từ 500 ưiệu đồng frờ lên
C.  
Tổi đa 50% khách hàng cá nhân dư nợ từ 200 triệu đồng đển dưới 500 triệu đồng và tối đa 10% khoản vay còn lại
D.  
Đáp án 1 và 2
Câu 24: 1 điểm
Đổi chiếu xác nhận nợ vay với khách hàng có thể bàng nhũng hình thức nào?
A.  
Đốỉ chiếu trực tiếp, thư gửi qua bưu điện, thư điện tử,...
B.  
Phàí đối chiếu trực tiếp.
C.  
Phài đối chiếu bằng Thư qua bưu điện để bảo đảm bí mật, khách quan.
D.  
Tất cà các đáp án trên.
Câu 25: 1 điểm
Kiểm tra của Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền đối với khách hàng vay vốn lưu động?
A.  
3 tháng ít nhất một lần.
B.  
ố tháng ít nhất một lần.
C.  
9 tháng ít nhất một lần.
D.  
12 tháng ít nhất một lần.
Câu 26: 1 điểm
Công cụ giám sát tạĩ Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền?
A.  
Thông qua hệ thống IPCAS.
B.  
Báo cáo cùa Agribank nơi cho vay.
C.  
Thông tin CIC.
D.  
Tẩt cà các đáp án trên.
Câu 27: 1 điểm
Những nội dung giám sát tại Agribank nơí cho vay?
A.  
Giám sát tình hình sừ dụng vốn vay, tình hỉnh trà nợ, việc thực hiện các điều kiện cho vay và thỏa thuận tại HĐTD; Giám sát tình hình hoạt động kỉnh doanh (doanh thu, lợi nhuận), tình hình tài chính và khả năng frả nợ Ngân hàng;
B.  
Giám sát tiến độ góp vốn (trường hợp góp vốn nhiều lần), việc thực hiện nghĩa vụ dân sự theo hợp đồng bào đảm thực hiện nghĩa vụ đã ký kết
C.  
Theo dõi xếp hạng khách hàng trên HTXH và diễn biến trạng thái khoản vay theo nhóm nợ; Các nội dung khác (nếu thấy cần thiết).
D.  
Tất cà các đáp án trên.
Câu 28: 1 điểm
Đối với việc kiểm tra tại Agribank nơi cho vay, Tùy theo mức độ vi phạm HĐTD, HĐBĐ, Người quản lỷ nợ căn cứ vào kết quả kiểm tra và quy định có liên quan lập báo cáo kiểm ưa, đề xuất một số bỉện pháp:
A.  
Bồ sung thêm điều kiện tín dụng.
B.  
Giám sát dòng tiền.
C.  
Tạm ngừng giải ngân/Chấm dứt cho vay.
D.  
Tẩt cả các đáp án trên.
Câu 29: 1 điểm
Agribank có quyền xem xét, quyết định việc tạm ngừng cho vay, chấm dứt cho vay, thu hồi nợ trước hạn trong các trưởng hợp nào sau đây?
A.  
Phát hiện khách hàng cung cấp thông tin sai sự thật.
B.  
Khách hàng vi phạm thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng và/hoặc Hợp đồng bào đàm tiền vay.
C.  
Quyết định theo kết luận của cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán.
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 30: 1 điểm
Agribank nơi phê duyệt vượt thẩm quyền Qua kiểm tra nểu phát hiện thấy Agribank nơi cho vay không tuân thủ các nội dung phê duyệt, khoản vay chuyển sang nhỏm nợ xấu, khách hàng vay vi phạm HĐTD, HĐBĐ hoặc các dấu hiệu rủi ro khác, người kiềm tra báo cáo người cỏ thẩm quyền đề xuất xử lý:
A.  
Yêu cầu Agrỉbank nơi cho vay báo cáo, làm rõ các nội dung cần thiết.
B.  
Yêu cầu Agribank nơi cho vay tiến hành kiểm tra xử lý và báo cáo kết quà kiểm tra.
C.  
Tùy theo mức độ vi phạm, yêu cầu Agribank nơi cho vay tạm ngừng cho vay, thu hồi nợ trước hạn, bổ sung tài sàn bảo đâm hoặc các biện pháp khác phù hợp vởi quy định.
D.  
Tẩt cả các đáp án trên.
Câu 31: 1 điểm
Triết lý kinh doanh cùa Agrỉbank là:
A.  
Mang phồn thịnh đến ngân hàng.
B.  
Mang phồn thịnh đến với khách hàng.
C.  
Mang phồn thịnh cho khách hàng.
D.  
Mang phồn thịnh đến khách hàng.
Câu 32: 1 điểm
Bản sắc văn hóa của Agribank bao gồm tính chất nào?
A.  
Trung thực, Kỷ cương, Chất lượng, Hiệu quả.
B.  
Trung thực, Kỷ cương, Sáng tạo, Chất lượng, Hiệu quà.
C.  
Trung thực, Kỷ cương, Sáng tạo, Chất lượng, Gắn kết.
D.  
Trung thực, Kỷ cương, Sáng tạo, Chất lượng, Hiệu quả, Gan kết.
Câu 33: 1 điểm
Theo Cẩm nang vãn hóa Agrỉbank, Anh/chỊ xử lý thế nào trong trường hợp không cỏ đù danh thiếp cho tất cà thành viên trong đoàn làm việc của đối tác?
A.  
Trao danh thiếp cho một số người ở gần.
B.  
Trao hết số danh thiếp mình có và xin lãi những người không được nhận.
C.  
Chỉ cần đưa danh thiếp cho người dẫn đầu đoàn đối tác kèm theo lởi tự giới thiệu.
D.  
Không trao danh thiếp.
Câu 34: 1 điểm
Trường hợp họp với đổi tác bên ngoài tại trụ sở của Agribank, cán bộ Agribank chì rởi phòng họp khi nào?
A.  
Khi kết thúc chương trình ỉàm việc.
B.  
Sau khỉ người điều hành cuộc họp tuyên bố kết thúc cuộc họp.
C.  
Khi hết thời gian như đã thỏa thuận trước với đối tác.
D.  
Khi đổi tác đã rời khỏi phòng họp.
Câu 35: 1 điểm
Cách xưng hô nào sau đây không đúng trong ứng xử, giao tiếp với đồng nghiệp được quy định tại Cẩm nang văn hóa Agribank?
A.  
Bằng “ông/bà” nếu đồng nghiệp đáng tuổi ông, bà.
B.  
Bằng “cô, chú, bác” nểu khoảng cách tuổỉ quá chênh lệch.
C.  
Bằng “anh/chị” nếu đồng nghiệp đáng tuồi anh, chị.
D.  
Bằng chức danh đối với đồng nghiệp có chức danh.
Câu 36: 1 điểm
Câu chào nào sau đây không đúng theo quy định trong Cẩm nang Vãn hỏa Agribank?
A.  
Chào sếp!
B.  
Chào Giám đốc!
C.  
Chào bác!
D.  
Chào anh!
Câu 37: 1 điểm
Theo văn hỏa Agribank người được chào phải chào lại trong trường hợp nào?
A.  
Ngườỉ chào ít tuổi hơn.
B.  
Người chào cỏ chức vụ cao hơn.
C.  
Người chào làm cùng bộ phận.
D.  
Tất cà các đáp án.
Câu 38: 1 điểm
Theo Cẩm nang văn hóa Agribank, cách ứng xử nào đúng khi nghe cấp dưới phàn ánh những ý kiến trải chiều?
A.  
Tôn trọng và lắng nghe.
B.  
Ngắt lời đễ giải thích các ý kiến sai.
C.  
Phủ nhận quan điểm của cấp dưới.
D.  
Phê bình, nhắc nhở để cấp dưới không tái phạm.
Câu 39: 1 điểm
Theo Cẩm nang văn hóa Agribank, vị trí ngồi giữa ở ghể sau trong xe ô tô con 4 chỗ dành cho đối tượng nào?
A.  
Đối tượng ưu tiên sổ 1.
B.  
Đối tượng ưu tiên số 2.
C.  
Người có chức vụ thấp hơn.
D.  
Người có chức vụ cao hơn.
Câu 40: 1 điểm
Các chuẩn mực đạo đức mà cán bộ Agribank phấn đấu thực hiện là gì?
A.  
Cần, Kiệm, Liêm, Chính.
B.  
Cần, Kiệm, Liêm, Chính, Chí công vô tư.
C.  
Nghiêm túc chấp hành pháp luật, quy định nội bộ cùa Agríbank.
D.  
Trung thành vỉ lợi ích cùa Agri bank.
Câu 41: 1 điểm
Theo quy định cùa “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp vả quy tắc ứng xử cùa cán bộ ngân hàng”, cán bộ ngân hàng cần thể hiện “Tính tuân thù” ở nội dung nào dưới đây?
A.  
Luôn tu dưỡng, rèn luyện, xây dựng bàn lĩnh nghề nghiệp, giữ gìn sự liêm chính, minh bạch trong các mối quan hệ liên quan đến lợi ích tài chính và tiền bạc.
B.  
Không được đồng lõa, tiếp tay cho các hành ví vi phạm pháp luật, quy định của ngành và của nộỉ bộ.
C.  
Không được tham ô, vụ lợi hoặc tiếp tay cho hành vi tham ô, vụ lợi.
D.  
Không làm lơ khi thấy các hiện tượng sai trái xung quanh.
Câu 42: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây thể hiện “Tính tuân thủ” cùa cán bộ ngân hàng theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đúc nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cản bộ ngân hàng”?
A.  
Thực hiện công việc của mình với sự tận tâm và chu đáo.
B.  
Tránh để bị tác động, can thiệp dẫn tới làm trái quy định pháp luật.
C.  
sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ với nỗ lực cao.
D.  
Phải thường xuyên học hỏi, tích lũy kinh nghiệm, nâng cao kiến thức, rèn luyện để tinh thông chuyên môn nghiệp vụ.
Câu 43: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”, cán bộ ngân hàng thể hiện “Sự cần trọng” trong công việc như thế nào?
A.  
Luôn cẩn thận, kỹ lưỡng, cân nhắc thấu đáo, lường đoán kỳ mọi rủi ro để phòng ngừa.
B.  
Phải luôn tu dưỡng, rèn luyện, xây dựng bản lĩnh nghề nghiệp.
C.  
Phải thực hiện công việc của mình với sự tận tâm và chu đáo.
D.  
Phải sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ với nỗ lực cao.
Câu 44: 1 điểm
Cán bộ ngân hàng cần có “Sự cẩn trọng” trong công việc như thế nào theo quy định “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”?
A.  
Phải rèn luyện tính tự giác và chù động, sự tỉm tòi, sáng tạo để nâng cao năng suất, chất lượng và hỉệu quà công tác.
B.  
Phải thường xuyên học hỏi, tích lũy kính nghiệm, nâng cao kiến thức.
C.  
Không được chủ quan, liều lĩnh, không được dễ dãi, câ tin.
D.  
Báo cáo kịp thời vớĩ cấp có thẩm quyền khi phát hiện hành vỉ vi phạm và gây hại cho lợi ích chung.
Câu 45: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử cùa cán bộ ngân hàng "Sựcẩn trọng” trong công việc mà cân bộ ngân hàng cần có là gỉ?
A.  
Phàĩ rèn luyện tính tự giác và chù động, sự tìm tòi, sáng tạo để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả công tác.
B.  
Không tùy tiện, sơ hở trong trao đối thông tin, tình hình nội bộ.
C.  
Tuân thù nghiêm ngặt các quy định của pháp luật.
D.  
Phải đề cao tinh thần tự chịu trách nhiệm, tránh để xảy ra sai sót, sơ suất trong quá trình giãi quyết công việc.
Câu 46: 1 điểm
“Sự liêm chính” của cán bộ ngân hàng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây theo quy định tại "Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”?
A.  
Bào thù, cứng nhắc, gây cản trở cho đổi mới, sáng tạo.
B.  
Không được tham ô, vụ lợi hoặc tiếp tay cho hành ví tham ô, vụ lợi.
C.  
Không tùy tiện, sơ hở trong trao đồi thông tin, tình hình nội bộ.
D.  
Ỷ lại, dựa dẫm, đẩy việc cho người khác.
Câu 47: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghỉệp và quy tắc ứng xử cùa cán bộ ngân hàng”, nội dung nào dưới đây thể hiện “Sự liêm chỉnh ” của cán bộ ngân hàng?
A.  
Phải thực hiện công việc cùa mình với sự tận tâm và chu đáo.
B.  
Phải thường xuyên học hỏi, tích lũy kinh nghiệm.
C.  
Phải có tinh thần trách nhiệm bào vệ tàí sản và lợi ích hợp pháp của tồ chức, tránh làng phí.
D.  
Không được làm việc tắc trách, thiếu tập trung, thiểu tinh thần trách nhiệm.
Câu 48: 1 điểm
“Sự tận tâm và chuyên cần” cùa cán bộ ngân hàng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”?
A.  
Phải rèn luyện tính tự giác và chủ động.
B.  
Không được làm việc tắc trách, thiếu tập trung, thiếu tinh thần trách nhiệm.
C.  
Lưu trữ, bào quản hồ sơ, tài lỉệu của ngân hàng theo đúng quy định.
D.  
Rèn luyện khà năng thích úng cao trước sự thay đổi cùa mô ỉ trường và yêu cầu trong tình hình mới.
Câu 49: 1 điểm
Theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử của cán bộ ngân hàng”, trong quá trình làm việc, cán bộ ngân hàng phàỉ thể hiện “Sự tận tâm và chuyên cần” thể nào?
A.  
Phải sẵn sàng nhận và hoàn thành nhiệm vụ vớỉ nỗ lực cao.
B.  
Không làm tắt, bỏ qua các bước, các thủ tục trong quy trình nghiệp vụ đã quy định.
C.  
Phàỉ đề cao tinh thần tự chịu trách nhiệm, tránh đề xày ra sai sót, sơ suất trong quá trình giải quyết công việc.
D.  
Không được tham ô, vụ lợi hoặc tiếp tay cho hành vi tham ô, VU lợi.
Câu 50: 1 điểm
Nội dung nào dưới đây thể hiện “Sự tận tâm và chuyên cần ” của cán bộ ngân hàng theo quy định tại “Bộ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xừ cùa cán bộ ngân hàng”?
A.  
Cỏ tinh thần trách nhiệm bâo vệ tài sàn và lợi ích hợp pháp cùa tổ chức.
B.  
Không đưa ra thông tin saĩ lệch, thiếu chính xác, mang tính chủ quan cá nhân.
C.  
Phài thưởng xuyên học hôi, tích lũy kỉnh nghiệm, nâng cao kiến thức, rèn luyện để tinh thông chuyên môn nghiệp vụ.
D.  
Tôn trọng và tuân thủ nghiêm luật pháp.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,656 lượt xem 47,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,975 lượt xem 75,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường kiểm tra các kiến thức về thuế và các loại thuế đang được áp trên thế giới.Đại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, tập trung kiểm tra các kiến thức về thuế trong nước và quốc tế. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi về thuế giá trị gia tăng (GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thuế thu nhập cá nhân (TNCN), thuế tiêu thụ đặc biệt và các loại thuế quốc tế như thuế xuất nhập khẩu và thuế môi trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng thực hành kế toán và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin chinh phục các vị trí kế toán.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,594 lượt xem 75,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,737 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

18,519 lượt xem 9,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,186 lượt xem 27,003 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,284 lượt xem 8,682 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

34,010 lượt xem 18,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật và thuật toán song song, kiến trúc hệ thống xử lý song song, và ứng dụng của giải thuật song song trong khoa học máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

142,419 lượt xem 76,664 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!