thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Thức Chung Ngân Hàng AGRIBANK 2 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Kiến thức chung Ngân hàng AGRIBANK 2" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hoạt động ngân hàng, luật pháp liên quan đến tài chính ngân hàng, quản lý rủi ro, và dịch vụ tài chính. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng tại Agribank. Đây là tài liệu hữu ích cho các ứng viên chuẩn bị tham gia thi tuyển vào ngành ngân hàng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiến thức chung Agribank 2, đề thi ngân hàng có đáp án, ôn thi Agribank, kiểm tra Kiến thức chung ngân hàng, thi thử Agribank, tài liệu ôn thi ngân hàng Agribank

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Tẩt cà các khoản thừa quỹ ATM, chi nhảnh phải thực hiện:
A.  
Hạch toán vào tài khoản thừa/thiếu quỹ chở xử lý theo đúng chu kỳ quỹ.
B.  
Hạch toán vào tài khoản thiếu quỳ chờ xử lý theo đúng chu kỳ quỹ.
C.  
Hạch toán vào tài khoàn thừa quỹ chờ xử lỷ theo đúng chu kỳ quỳ.
D.  
Hoàn trả cho khách hàng.
Câu 2: 0.2 điểm
Khách hàng đề nghị Agribank phát hành thẻ ghi nợ quốc tế từ loại tải khoản nào?
A.  
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn.
B.  
Tài khoàn tiền gửi thanh toán.
C.  
Tài khoản tiền gửi tiết kiệm.
D.  
Tài khoản tiết kiệm gửi góp.
Câu 3: 0.2 điểm
Trường hợp khách hàng là cá nhân người nước ngoài đề nghị phát hành thè tín dụng quốc tế, phải có thời gian cư trú/Iàm việc cỏn ỉại ở Việt Nam tối thiểu bằng thời hạn hiệu lực cùa thẻ cộng (+) thêm bao nhiêu ngày?
A.  
20 ngày.
B.  
35 ngàý.
C.  
45 ngày.
D.  
60 ngày.
Câu 4: 0.2 điểm
Chủ thè thè ghi nợ nội địa có thể rút tiền mặt tại:
A.  
POS tại quầy giao dịch.
B.  
POS tại ĐVCNT.
C.  
Tại máy ATM của Agríbank và các ngân hàng thành viên khác cùa Napas.
D.  
Cả 1 & 3 đều đúng.
Câu 5: 0.2 điểm
Hệ thống máy ATM của Agribank chấp nhận thanh toán các thương hiệu thẻ quốc tế nào?
A.  
Visa, MasterCard.
B.  
Visa, MasterCard, JCB.
C.  
Visa, MasterCard, Amex.
D.  
JCB, MasterCard.
Câu 6: 0.2 điểm
Loại thè nào sau đây của Agribank có chức năng chuyền khoản tại máy ATM của Agribank?
A.  
Thẻ ghi nợ nội địa.
B.  
Thẻ tín dụng.
C.  
Thè ghi nợ quốc tế.
D.  
Cả 1 & 3 đều đúng.
Câu 7: 0.2 điểm
Ngày sao kê hàng tháng của thẻ tín dụng quổc tế Visa và MasterCard do Agribank phát hành là:
A.  
Ngày 10 đối với thè MasterCard và 20 đối với thè Visa.
B.  
Ngày 10 đổi với thè Visa và 20 đổi với thè MasterCard.
C.  
Ngày 10 đổi với thẻ Visa và MasterCard.
D.  
Ngày 20 đối vớỉ thè Visa, MasterCard.
Câu 8: 0.2 điểm
Sau bao nhiêu ngày kể từ ngày sao kê thẻ tín dụng quốc tế, chủ thẻ phải thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu cho Agribank?
A.  
10 ngày.
B.  
15 ngày. Trường hợp ngày đến hạn thanh toán trùng vào ngày nghỉ, ngày lề được tính vào ngày làm việc tiếp theo.
C.  
20 ngày.
D.  
25 ngày.
Câu 9: 0.2 điểm
Đổi với thè ghi nợ nội địa do Agribank phát hành, khi có nhu cầu đồi mã PIN, chù thẻ Agribank có thể thực hiện tại:
A.  
ATM của Agribank.
B.  
ATM cùa Ngân hàng thành viên Napas.
C.  
Chi nhánh phát hành hoặc chi nhánh thanh toán.
D.  
Cả 1 & 3 đều đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Chi nhánh hẹn trả lời khách hàng tra soát, khiếu nại giao dịch rút tiền tại ATM qua hệ thống Napas trong vòng bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận yêu cầu tra soát?
A.  
Tối đa 05 ngày làm việc.
B.  
Tối đa 06 ngày làm việc.
C.  
Tối đa 07 ngày làm việc.
D.  
Tối đa 08 ngày làm việc.
Câu 11: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-NHNo-TTKH của Agribank về quy trinh dịch vụ Agripay, dịch vụ được áp dụng trong phạm vi nào?
A.  
Trụ sở chính, các chi nhánh Agrỉbank tại Việt Nam
B.  
Trụ sở chính, các chi nhánh Agribank ở nước ngoài
C.  
Trụ sỡ chính, các chi nhánh Agribank bao gồm cà chi nhánh ở nước ngoài
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 12: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-NHNo-TTKH cùa Agribank về quy trình dịch vụ Agripay, khách hàng nhận tiền cỏ thể nhận tiền tại:
A.  
Tại chi nhánh, phòng giao dịch cùng tĩnh, thành phổ với chi nhánh chuyển tiền đi
B.  
Tại chi nhánh, phòng giao dịch khác tình, thành phổ với chi nhánh chuyển tiền đi
C.  
Tạĩ bất kỳ chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống Agribank.
D.  
Tại chi nhánh, phòng giao dịch được chì định trên lệnh thanh toán
Câu 13: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-NHNo-TTKH của Agribank về quy trình dịch vụ Agripay, Người nhận tiền cần xuất trình những loại giấy tờ tùy thân nào sau đây đề nhận tiền?
A.  
Chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc hộ chỉếu còn hiệu lực.
B.  
Sổ hộ khẩu
C.  
Giấy phép lái xe
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-NHNo-TTKH cùa Agribank về quy trình dịch vụ Agripay, khách hàng chuyển tiền qua các kênh giao dịch nào?
A.  
Quầy giao dịch của Agribank
B.  
E-Mobile Banking của Agribank
C.  
Tất cà các đáp án trên
D.  
Câu 15: 0.2 điểm
Theo quy định tạỉ Quy trình 1477/QTr-NHNo-TTKH về Thanh toán song phương điện tử với KBNN tại Agribank, lệnh quyết toán bao gồm:
A.  
Lệnh thanh toán thu vả lệnh thanh toán chi
B.  
Lệnh quyết toán thu và lệnh quyết toán chỉ
C.  
Lệnh chuyển vốn
D.  
Lệnh trà lãi tiền gửi
Câu 16: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH của Agribank quy định về gỉaodịch gửỉ, rút
A.  
tiền nhiều nơi đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoàn tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank và các văn bản sửa đổi, đối tượng áp dụng bao gồm?
B.  
Chỉ áp dụng đổỉ với chi nhánh loại I, loại II và các phòng giao dịch trong hệ thống Agribank
C.  
Trụ sở chính, chỉ nhánh loại I, loại II và các phòng giao dịch trong hệ thống Agribank
D.  
Trụ sở chính, chi nhánh loại I, loại II và phòng giao dịch trực thuộc (không áp dụng đối với điểm giao dịch lưu động, chi nhánh ờ nước ngoài)
E.  
Không có đáp án đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH của Agribank quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi đổi với khách hàng cỏ tài khoản thanh toán, tàĩ khoản tiền gùi tiết kiệm trong hệ thống Agribank và các văn bàn sửa đổi, đồng tiền được phép gửi, rút tiền nhiều nơi bao gồm những đồng tiền nào?
A.  
VND
B.  
VND, USD
C.  
VND, USD, EUR
D.  
VND và ngoại tệ được phép giao dịch
Câu 18: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 205/QĐ-NHNo-TTKH cùa Agríbank về quy định cung ứng, quản lý và sử dụng dịch vụ kết nối thanh toán với khách hàng, đối tượng áp dụng là:
A.  
Chỉ áp dụng đối với Trụ sở chính
B.  
Chì áp dụng đối với chi nhánh loại I, loại II
C.  
Áp dụng đối với Trụ sở chính, chi nhánh loại I, loại II trong toàn hệ thống Agribank
D.  
Áp dụng đổi với Trụ sở chính, chi nhánh loại I, loại II trong toàn hệ thống Agribank (không bao gồm chi nhánh Agribank ờ nước ngoài)
Câu 19: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH cùà Agribank quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiêm trong hệ thống Agrỉbank và các văn bàn sửa đổi, giao dịch rút tiền mặt, chuyển khoản, chuyển tiền được áp dụng đổi với những loại sản phẩm tiền gửi nào sau đây?
A.  
Tài khoản tiền gừi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm (sàn phẩm có đặc tính gửi nhiều lần)
B.  
Tài khoàn Tiết kiệm không kỳ hạn, tiết kiệm gửi góp, tiết kiệm học đường
C.  
Tàỉ khoản thanh toán, tài khoản tiết kiệm (sản phẩm có đặc tính rút nhiều iần)
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 20: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 333/QĐ-NHNo-TTKH của Agribank quy định về giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi đối với khách hàng có tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi tiết kiệm trong hệ thống Agribank và các văn bàn sửa đổi, Giao dịch viên không được thực hiện giao dịch gửi rút nhiều nơi đổi vởi trường hợp nào sau đây?
A.  
Tài khoản thanh toán đang bị phong tỏa, tạm khóa; tải khoản thanh toán chung, tàỉ khoàn tiền gửi tiết kiệm trong danh sách phong tỏa, cầm cố, thế chấp
B.  
Loại sàn phẩm tiền gửi tiết kiệm không được rút trước hạn khi chưa đến hạn, tài khoản tiền gửi tiểt kiệm đồng sở hữu
C.  
Thừa kể đối với khách hàng cá nhân
D.  
Tẩt cà các áp trên
Câu 21: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 205/QĐ-NHNo-TTKH củà Agribank về quy định cung ứng, quản lý và sử dụng dịch vụ kết nổi thanh toán với khách hàng, khách hàng sử dụng địch vụ là những đối tượng nào?
A.  
Cá nhân
B.  
Tổ chức kinh tế, cá nhân
C.  
Tổ chức kinh tế, Định chế tài chính được thành lập và hoạt động hợp pháp theo quy định của pháp luật Việt Nam
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 2086/QD-NHNo-TTKH về Thu ngân sách nhà nước tại Agrỉbank và các vãn bản sửa đổi, đối tượng áp dụng quy trình này bao gồm?
A.  
Trụ sở chính
B.  
Chi nhánh loại I
C.  
Trụ sở chính và chi nhảnh Agribank
D.  
Trụ sờ chính và chi nhánh Agribank tại Việt Nam
Câu 23: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 2086/QD-NHNo-TTKHvồThu ngân sách nhà nước tại Agribank và các vãn bàn sửa đổi, khách hàng thực hỉện nộp thuế lả nhũng đối tượng nào?
A.  
Cá nhân
B.  
Tổ chức
C.  
Tổ chức, cá nhân
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 24: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 2086/QD-NHNo-TTKH về Thu ngân sách nhà nước tại Agribank và các vãn bản sửa đổi, các hình thức nộp thuế qua hệ thống Agribank gồm:
A.  
Nộp tại quầy
B.  
Nộp trên cổng thông tin điện tử cùa Tồng cục thuế, tổng cục Hàỉ Quan, cổng thanh toán điện tử của đối tác
C.  
Nộp ưên kênh điện từ cùa Agribank (eBanking, Agribank E-Mobỉle Banking)
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 25: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trinh 1477/QTr-NHNo-TTKH về Thanh toán song phương điện tử với KBNN tại Agribank, lệnh thanh toán bao gồm:
A.  
Lệnh thanh toán thu và lệnh thanh toán chi
B.  
Lệnh quyết toán thu và lệnh quyết toán chi
C.  
Lệnh chuyển vốn
D.  
Lệnh trả lãỉ tiền gửi
Câu 26: 0.2 điểm
Khách hàng sử dụng sàn phẩm tiết kiệm tích lũy kiều hối của Agribank được gửi những loại tiền nào?
A.  
USD, VND, EUR
B.  
EUR, VND
C.  
EUR, VND, AUD
D.  
USD, VND,
Câu 27: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 1477/QTr-NHNo-TTKH về Thanh toán song phương điện tử với KBNN tại Agribank, các giao dịch thu, chi qua các tài khoản của KBNN gửi sang Agribank đàm bảo điều kiện gì tại thời điềm nhận?
A.  
Tồng số phát sinh chi đã nhận và lệnh chi chờ nhận lớn hơn (>) sổ dư hiện có của toàn bộ tài khoản của KBNN mở tại Agribank
B.  
Tổng số dư Có đầu ngày làm việc cùa tất cà các tải khoản đơn vị KBNN mở tại Agri bank cộng (+) Tổng sổ phát sinh thu trong ngày (đến thời điểm tính toán) cùa tất cả các tài khoân đơn vị KBNN mở tại Agribank lớn hơn hoặc'bằng (>) Tổng số phát sinh chi trong ngày (đến thờỉ điểm tính toán) cùa tất cà các tài khoản thanh toán của đơn vị KBNN tại Agribank
C.  
Tổng số phát sinh chi đã nhận và lệnh chi chờ nhận lớn hơn Số dư đầu ngày của toàn bộ KBNN mở tại Agribank
D.  
Tất cà các đáp án trên đều không đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 3140/QTr-NHNo-TTKH về quy trình thu hộ, chi hộ với Đơn vị cung cấp dịch vụ, đối tượng áp dụng bao gồm:
A.  
Trụ sở chính
B.  
Chi nhảnh loại I
C.  
Trụ sở chính, chi nhánh loại I
D.  
Trụ sở chính, chi nhánh Agribank trên lãnh thổ Việt Nam
Câu 29: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quy trình 3140/QTr-NHNo-TTKH về quy trình thu hộ, chi hộ với Đơn vị cung cấp dịch vụ, dịch vụ nào được phép cung cấp cho khách hàng?
A.  
Dịch vụ thu hộ
B.  
Dịch VỊỊ chi hộ
C.  
Dịch vụ thu hộ, chi hộ
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Theo quy định số 2556/QD-NHNo-TTKH về quy định cung cấp dịch vụ sổ phụ điện từ cho khách hàng trong hệ thống Agribank, đối tượng áp dụng gồm?
A.  
Trụ sờ chính, chi nhánh Agribank trên lãnh thổ Việt Nam
B.  
Chi nhánh loại I
C.  
Trụ sờ chính, chi nhánh loại I
D.  
Trụ sở chính
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quy định số 2556/QD-NHNo-TTKH về quy định cung cấp dịch vụ sổ phụ điện tử cho khách hàng trong hệ thống Agribank, khách hàng là:
A.  
Chủ tài khoản tiền gửi mở tại Agribank
B.  
Chủ tài khoản tiền gửi, tiền vay mờ tại Agribank
C.  
Chủ tài khoản tiền vay mở tại Agribank
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Loại tài khoản nào được rút tiền ngoại tệ tại quầy cùa chi nhánh khác chi nhánh mở tài khoản?
A.  
Tài khoăn thanh toán của khách hàng cá nhân
B.  
Tài khoản thanh toán của khách hàng tổ chức
C.  
Tài khoăn tiền gửỉ có kỳ hạn cùa khách hàng tổ chức
D.  
Cà 1 và 2
Câu 33: 0.2 điểm
Hạn mức giao dịch Agripay tại quầy tối đa là bao nhiêu tiền trên một giao dịch?
A.  
100 triệu đồng
B.  
200 triệu đồng
C.  
300 triệu đồng
D.  
400 triệu đồng
Câu 34: 0.2 điểm
Theo quy định tại Quyết định 239/QĐ-NHNo-TTKH cùa Agribank về quy trình dịch vụ Agripay, khách hảng chuyển tiền qua các kênh giao dịch nào?
A.  
Quầy giao dịch cùa Agribank
B.  
E-Mobile Banking của Agrỉbank
C.  
Tất cà các đáp án trên
D.  
Câu 35: 0.2 điểm
Giấy tờ nào sau đây được xem là giấy tờ tùy thân của khách hàng là người Việt Nam đổi với nghiệp vụ chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài tại Agribank?
A.  
Giấy chứng minh nhân dân/Giẩy chứng minh Quân đội nhân dân Việt Nam/ Thè cãn cước công dân/ Hộ chiếu/ Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật Việt Nam từng thời kỷ còn hiệu lực
B.  
Gĩẩy phép lái xe/sổ hộ khẩu
C.  
Giấy chửng minh Công an nhân dân Việt Nam
D.  
Thè bảo hiểm y tế/Giấy chứng nhân kết hôn
Câu 36: 0.2 điểm
Hiện nay Agribank đang cung cấp dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài qua những kênh chuyển tiền nào?
A.  
Western Union , Money Gram
B.  
SWIFT, Western Union
C.  
SWIFT, Money Gram
D.  
SWIFT, Ria, Money Gram
Câu 37: 0.2 điểm
Quy định cưng cấp chứng từ đổi với hồ sơ giao dịch cùa khách hàng được sừ dụng để chuyển tiền nhiều lần đối với nghiệp vụ chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoải tại Agribank là:
A.  
Khách hàng phải cung cấp đù hồ sơ của mỗi lần giao dịch, bất kể là chuyển tiền lần đầu hay các lần tiếp theo
B.  
Khách hàng không cần cung cấp lại các chứng từ còn hiệu lực đã có trong hồ sơ giao dịch của những lần chuyển tiền trước đó
C.  
Khách hàng không cần cung cấp hồ sơ trong những lần chuyển tiền tiếp theo
D.  
Đáp án 1,2,3 đều sai
Câu 38: 0.2 điểm
Một số lợi ích kinh tế của phát triển dịch vụ kiều hổi tại Agribank
A.  
Nguồn ngoại tệ dồi dào và lợi nhuận từ việc mua bán ngoại tệ
B.  
Doanh thu phí dịch vụ chi trả kiều hối
C.  
Gia tăng số dư tiền gửi trên tài khoản thanh toán của khách hàng
D.  
Tẩt cà các đáp án trên đều đủng
Câu 39: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành của Agribank về hồ sơ và hạn mức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài đối với khách hàng cá nhân, quan hệ thân nhân được định nghĩa như thế nào?
A.  
Quan hệ thân nhân là quan hệ: bố mẹ đè, ông nội, bà nội, bố mẹ nuôi, con đè, con nuôi, anh/chị/em ruột, vợ, chồng với Người chuyển tiền
B.  
Quan hệ thân nhân là những người có quan hệ: bố đê, mẹ đẻ, bổ chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ, bổ nuôi, mẹ nuôi, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể, anh ruột, chị ruột, em ruột với Người chuyển tiền
C.  
Quan hệ thân nhân là quan hệ: bố mẹ đè, ông ngoại, bà ngoại, bố mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi, anh/chị/em ruột, vợ, chồng với Người chuyển tiền
D.  
Quan hệ thân nhân là quan hệ: bố mẹ đẻ, con đè, anh/chị/em ruột, vợ, chồng, có quan hệ huyết thống 3 thế hệ với Người chuyển tiền
Câu 40: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành của Agrỉbank về hồ sơ và hạn mức chuyển tĩền ngoại tệ ra nước ngoài đổi với khách hàng cá nhân, Người đại diện theo pháp luật của cá nhân là:
A.  
Cha, mẹ đổi với con chưa thành niên
B.  
Người giám hộ đối vớỉ người được giám hộ. Người giám hộ của người có khó khăn trong nhận thửc, lảm chù hành vi là người đại diện theo pháp luật nếu được Tòa án chì định
C.  
Người do Tòa án chỉ định trong trường hợp không xác định được người đại diện hoặc Người do Tòa án chi định đổi với người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
D.  
Tất cà các đáp án trên đều đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Agribank đang triển khai dịch vụ chi trả kiều hối theo thỏa thuận hợp tác với công ty chuyển tiền nào?
A.  
Công ty Digital Wallet, Công ty Ưnidos, Công ty D.communications
B.  
Công ty chuyển tiền toàn cầu Remỉtly, Western Union, Ria
C.  
Công ty Ming Sheng Administer (MSA)
D.  
Đáp án 1,2,3 đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Khách hàng có thể nhận tiền dịch vụ Western Union tại Agribank bằng cách thức nào?
A.  
Nhận tiền tại các điểm giao dịch của Agribank
B.  
Nhận tiền qua hệ thống giao dịch trực tuyến của Agribank (dịch vụ ABMT)
C.  
Đáp án 1+2 đúng
D.  
Nhận tiền qua dịch vụ nhận tiền tại nhà
Câu 43: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành cùa Agribank về hồ sơ và hạn mức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài đối với khách hàng cá nhân, Giấy tờ chứng minh tư cách người đại diện theo pháp luật cùa cá nhân là:
A.  
Giấy tờ chứng minh quan hệ cha/mẹ với con chưa thành niên
B.  
Trích lục đăng ký giám hộ của Ùy ban Nhân dân cấp xã, hoặc Trích lục đăng ký giám hộ của ủy ban Nhân dân cấp huyện (trường hợp đăng ký giám hộ có yểu tố nước ngoài)
C.  
Vãn bàn chỉ định Người đại diện của Tòa án
D.  
Tất cà các đáp án trên đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Đổỉ tượng khách hàng cá nhân thực hiện giao dịch chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài tại Agribank bao gồm:
A.  
Ngườỉ từ đủ 18 tuổi trờ lên có năng lực hành ví dân sự đầy dù theo quy định của pháp luật Việt Nam, hoặc Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
B.  
Người cư trú, người không cư trú là công dân Việt Nam có nhu cầu chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài đề thanh toán các giao dịch xuẩt nhập khẩu
C.  
Người cư trú là công dân Việt Nam có nhu cầu chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài đề thanh toán các khoản vay nước ngoài
D.  
Người cư trú, người không cư trú là công dân Việt Nam cỏ nhu cầu chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài để chuyển vốn đẩu tư trực tiếp/gián tiếp
Câu 45: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành cùa Agribank về hồ sơ và hạn mức chuyền tiền ngoại tệ ra nước ngoài đổi với khách hàng cả nhân, nhận định nào sau đây là đúng?
A.  
Ngoài các hồ sơ quy định tại quy trình nghiệp vụ, khi thực hiện giao dịch chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài, tùy từng trường hợp cụ thể, Chi nhánh có thể yêu cầu khách hàng xuất trình và thực hiện kiểm tra các giấy tờ và chứng từ khác phù hợp với giao dịch thực tế đề đảm bảo việc cung ứng dịch vụ ngoại hổi được thực hiện đúng mục đích và phù hợp vớỉ quy định của pháp luật
B.  
Ngoài các hồ sơ quy định tại quy trình nghiệp vụ, khi thực hiện giao dịch chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài, Chi nhánh không được yêu cầu khách hảng xuất trình và thực hiện kiểm tra các gỉẩy tờ và chứng từ khác
C.  
Chi nhảnh từ chối thực hiện giao dịch chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài nếu khách hàng xuất trình giấy tờ bằng tiếng nước ngoài mà không kèm bàn dịch
D.  
Đáp án 1,2,3 đều sai
Câu 46: 0.2 điểm
Theo quy định hiện hành cùa Agribank về hồ sơ và hạn mức chuyển tiền ngoại tệ ra nước ngoài đối vởí khách hàng cá nhân, khách hàng có thể xuất trình hồ sơ chuyển tiền tại đâu?
A.  
Trực tiếp tại Phòng giao dịch/Chi nhảnh cấp II không được thanh toán quốc tế trực tỉếp
B.  
Trực tiếp tại chi nhánh chuyển tiền (chi nhánh được phép thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền quốc tế trực tiếp)
C.  
Trực tuyến tại hệ thổng/chương trình do Agribank cung cấp về dịch vụ ngân hàng điện tử
D.  
Cả 3 đáp án đểu đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Các giao dịch kiều hối bằng tiền mặt được Agribank chi trà tại địa điểm nào?
A.  
Chi nhánh loại I, loại II
B.  
Phòng giao dịch
C.  
Điểm giao dịch lưu động
D.  
Tat cà các đáp án trên đểu đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Đổi với quy định về hồ sơ và hạn mức của các mục đích chuyển tiền ngoại tệ cá nhân ra nước ngoài, nhận định nào sau đây là đứng?
A.  
Trường hợp các văn bàn quy phạm pháp luật của Nhà nưởc cỏ quy định khác với nội dung trong quy trình của Agribank, các đơn vị thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành của pháp luật
B.  
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước cỏ quy định khác với nội dung trong quy trình của Agribank, các đơn vị tiếp tục thực hiện theo quy định của Agribank cho đến khi cỏ vãn bản thay thế
C.  
Trường hợp các vãn bàn quy phạm pháp luật của Nhà nước có quy định khác với nội dung trong quy trình của Agribank, các đơn vị ngừng thực hiện dịch vụ cho đến khi Tổng Giám đốc có văn bân hướng dẫn
D.  
Đáp án 1,2,3 đều sai
Câu 49: 0.2 điểm
Nguồn ngoại tệ chuyển ra nước ngoài cùa khách hàng là Người cư trú là công dân Việt Nam.
A.  
Khách hàng là Người cư trú là công dân Việt Nam chí được sừ dụng VND mua ngoại tệ của Agribank để chuyển ra nước ngoài
B.  
Khách hảng là Người cư trú là công dân Việt Nam được sừ dụng ngoại tệ tự cỏ của cá nhân (ngoại tệ trên tàỉ khoàn thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn bằng ngoại tệ, tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ, ngoại tệ tự cất giữ) hoặc mua của Agrỉbank để chuyển ra nước ngoài
C.  
Khách hàng là Người cư trú là công dân Việt Nam chỉ được sử dụng ngoại tệ tự có của cá nhân để chuyển ra nước ngoài
D.  
Khách hàng là Người cư trú là công dân Việt Nam được sử dụng ngoại tệ tự cỏ của cá nhân để chuyển ra nước ngoài thanh toán xuất nhập khẩu và ngoại tệ mua của Agribank để chuyển tiền một chiều ra nước ngoài
Câu 50: 0.2 điểm
Đe đảm bào khà năng thanh toán cùa Người chuyển tiền đối với nghiệp vụ chuyển tiền ngoại tệ cá nhân qua hệ thổng SWIFT, nhận định nào sau đây là đung?
A.  
Người chuyển tiền phãi đãm bảo đù sổ tiền yêu cầu chuyển đi và các khoản phí phát sinh (nếu có)
B.  
Người chuyển tiền cam kết nguồn tiền hợp pháp (nguồn vốn tự có; nguồn tiền vay cùa Agribank hoặc TCTD khác; nguồn tiền hợp pháp khác theo quy định của pháp luật)
C.  
Chi nhánh chuyền tiền phải kiểm tra khà năng thanh toán của Người chuyển tiền, đàm bão đủ tiền trước khi thực hiện gĩao dịch
D.  
Tất cà các đáp án trên đều đúng

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

139,933 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường kiểm tra các kiến thức về thuế và các loại thuế đang được áp trên thế giới.
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

139,565 lượt xem 75,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường , kiếm tra tổng hợp kiến thức lý thuyết đã được học về thuế, bảo hiểm...
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,686 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Kiến trúc máy tính với đề thi trắc nghiệm online miễn phí từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc máy tính, nguyên lý hoạt động của phần cứng và phần mềm, kèm theo đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức. Đây là tài liệu hữu ích dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.

6 mã đề 222 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

31,042 lượt xem 16,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 99 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

18,092 lượt xem 9,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

16,194 lượt xem 8,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Giải Thuật Song Song từ Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật và thuật toán song song, kiến trúc hệ thống xử lý song song, và ứng dụng của giải thuật song song trong khoa học máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

3 mã đề 132 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

142,388 lượt xem 76,664 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Tìm hiểu về Kiến trúc máy tính tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, Khóa học Kiến trúc máy tính cung cấp kiến thức nền tảng về cấu trúc và hoạt động của máy tính, Phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin

2 mã đề 80 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,397 lượt xem 24,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 1, Phần 1 – Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy Tính chương 1, phần 1 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kiến trúc máy tính như cấu trúc bộ xử lý, các thành phần chính của hệ thống máy tính, và nguyên lý hoạt động của CPU. Kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

49,161 lượt xem 26,453 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!