thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình

Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

Từ khoá: Câu Hỏi Kiến Thức Xây Dựng Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình Kiến Thức Thiết Kế Kiến Trúc Quy Trình Thiết Kế Công Trình Tiêu Chuẩn Thiết Kế Kiến Trúc Phân Tích Không Gian Kiến Trúc Vật Liệu Xây Dựng An Toàn Kiến Trúc Công Trình Quy Định Pháp Luật Xây Dựng Học Thiết Kế Kiến Trúc

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Độ đậm của nét thể hiện trên bản vẽ theo thứ tự: đường chu vi mặt cắt; Nét hiện của mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng; đường kích thước, đường dóng; đường trục, đường tin theo các thứ tự:
A.  
d; d/2; d/3; d/4.
B.  
2b; b; b; b/2
C.  
b; b/2; b/2; b/4
D.  
d; d/2; d/4; d/4
Câu 2: 1 điểm
Kích thước khổ bản vẽ trong hồ sơ thiết kế được quy định thống nhất:
A.  
Lấy bằng bội số khổ giấy A4.
B.  
Lấy bằng bội số khổ giấy A3.
C.  
Lấy bằng bội số khổ giấy A2.
D.  
Lấy bằng bội số khổ giấy A1.
Câu 3: 1 điểm
Chỉ giới đường đỏ là gì:
A.  
Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng khác.
B.  
Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho các công trình khác.
C.  
Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho vỉa hè phía trước công trình.
D.  
Tất cả các ý trên.
Câu 4: 1 điểm
Các công trình xây dựng phải đảm bảo các yêu cầu như quy định dưới đây về:
A.  
Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; An toàn về kết cấu; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
B.  
Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Tiện nghị và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; An toàn về kết cấu;
C.  
Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Vệ sinh, tiện nghi và các an toàn khác cho người sử dụng công trình.
D.  
Quy hoạch và thiết kế kiến trúc; Nội thất và trang thiết bị đầy đủ; An toàn về phòng chống cháy, nổ; Hiệu quả kinh tế và kết cấu bền vững.
Câu 5: 1 điểm
Nhà và công trình thiết kế xây dựng trong khu vực có quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị phải tuân thủ:
A.  
Chỉ giới đường đỏ của khu vực xây dựng
B.  
Chỉ giới xây dựng của khu đất xây dựng
C.  
Quy hoạch chi tiết và thiết kế đô thị của khu vực .
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 6: 1 điểm
Mặt bằng hiện trạng trong hồ sơ thiết kế phải thể hiện được những yêu cầu sau:
A.  
Mối liên hệ giữa công trình thiết kế với môi trường xung quanh và hướng của ngôi nhà
B.  
Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ của một điểm xác định trong hệ thống nhất cao độ toàn quốc
C.  
Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ trung bình của mặt bằng hiện trạng.
D.  
Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 7: 1 điểm
Giải pháp kiến trúc cho các công trình dân dụng, công nghiệp phải đảm bảo những yêu cầu sau:
A.  
Yêu cầu về quy hoạch; chức năng sử dụng; môi trường và cảnh quan; kinh tế - xã hội
B.  
Yêu cầu về tổng thể; kiến trúc; kết cấu; dự toán.
C.  
Yêu cầu về hình thức; chức năng sử dụng; bền vững; kinh tế
D.  
Yêu cầu về môi trường; xã hội; văn hóa; kinh tế.
Câu 8: 1 điểm
Bản vẽ mặt bằng công trình trong thiết kế kiến trúc cần thể hiện:
A.  
Bố cục mặt bằng với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột
B.  
Cửa đi (có vẽ hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính bằng m², được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới.
C.  
Xung quanh mặt bằng có ghi kích thước giữa các mảng tường, các trục tường và tổng chiều dài (hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so với cao độ ± 0.000 của công trình
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 9: 1 điểm
Bản vẽ mặt bằng tầng công trình trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật cần ghi đầy đủ:
A.  
Tổng kích thước của toàn công trình và các bộ phận chính
B.  
Bên ngoài hình vẽ: Kích thước của mảng tường, lỗ cửa, khoảng cách giữa các trục của cửa đi, cửa sổ, khoảng cách giữa các trục của những bước cột ở công trình có kết cấu khung.
C.  
Bên trong hình vẽ: Các kích thước hai chiều của các bộ phận buồng, phòng, tên, số thứ tự, diện tích sử của chúng (Trong trường hợp cần thiết cần ghi cả ký hiệu vật liệu lát nền) kích thước chiều rộng, chiều cao bên trong của cửa sổ, cao độ sàn của các tầng so với cao độ ± 0.000 của công trình.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 10: 1 điểm
Bản vẽ mặt bằng trong hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công ngoài ghi đầy đủ như trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật, cần thể hiện thêm:
A.  
Các kích thước chính liên quan đến việc lắp các trang thiết bị cố định.
B.  
Các vật liệu ốp tường, chân tường, vật liệu chống thấm và tất cả các kết cấu cần thiết phải thể hiện phù hợp với yêu cầu tỷ lệ kích thước của hình.
C.  
Khuôn và cấu tạo chính của cửa.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 11: 1 điểm
Mặt bằng tầng trong bản vẽ kiến trúc là:
A.  
Hình cắt bằng của ngôi nhà hay công trình khi dùng một mặt phẳng cắt nằm ngang ở cao độ cách mặt sàn khoảng cách bằng 1/3 chiều cao của tầng (hoặc ở cao độ 1 m trên mặt sàn) cắt qua ngôi nhà hay công trình. Trong trường hợp cửa sổ được thiết kế cao hơn cao độ quy ước ở trên, thì mặt cắt ngang được lấy ở cao độ ngang qua cửa sổ.
B.  
Hình ảnh những gì có thể trông thấy được trên hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình.
C.  
Hình chiếu bằng các tầng của ngôi nhà hay công trình trên mặt bằng các tầng.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 12: 1 điểm
Trong bản vẽ mặt bằng của mái bằng thể hiện:
A.  
Khe lún của công trình (nếu có), Vị trí ống khói, ống thông hơi, lỗ thoát nước mưa và các bộ phận của công trình có trên mái;
B.  
Kích thước định vị của các bộ phận trên mái với nhau hoặc so với một điểm cố định;
C.  
Hướng thoát nước, độ cao của rãnh thoát nước, đường phân thủy.
D.  
Tất cả các nội dung trên
Câu 13: 1 điểm
Mặt cắt trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật được thể hiện với tỷ lệ 1:100 hoặc 1:50 và phải thể hiện:
A.  
Không gian bên trong của công trình.
B.  
Độ cao và kết cấu các bộ phận công trình.
C.  
Những chỗ đặc trưng nhất của công trình.
D.  
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 14: 1 điểm
Theo tiêu chuẩn thiết kế nhà liên kế - TCVN 9411:2012, độ vươn ra của ban công đối với nhà ở liên kế mặt phố phụ thuộc vào chiều rộng lộ giới và không được lớn hơn các kích thước quy định. Khi lộ giới có chiều rộng từ 5 -7 m thì độ vươn tối đa của ban công là:
A.  
0,5m
B.  
0,9m
C.  
1,2m
D.  
1,4m
Câu 15: 1 điểm
Trong hồ sơ kiến trúc thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc, các nội dung sau đây được thể hiện trên bản vẽ nào:
A.  
Các kích thước chiều cao của cửa, dầm, lan can, bậu cửa sổ so với sàn hoặc trần nhà;
B.  
Kích thước chiều cao kết cấu bên trong của các bộ phận nằm trong tường chịu lực;
C.  
Cao độ của sàn và trần của tầng;
D.  
Các lớp cấu tạo của sàn và của mái.
Câu 16: 1 điểm
Trong hồ sơ kiến trúc thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc, các nội dung sau đây được thể hiện trong bản vẽ nào:
A.  
Các chi tiết, bộ phận ảnh hưởng tới bề ngoài của mặt đứng công trình (mảng tường, kích thước chia ô cửa sổ, hình tượng tạo dáng nghệ thuật, ống dẫn nước, lan can, bậu cửa, ống khói…);
B.  
Một phần của mặt đứng công trình tiếp giáp, trường hợp công trình tiếp giáp và di tích lịch sử, đài kỷ niệm thì phải thể hiện toàn bộ (có thể dùng hình ảnh);
C.  
Cao độ của ống khói, nóc nhà mái đua so với cao độ ± 0.000 của công trình;
D.  
Chú thích các vật liệu tạo dáng, trang trí ở các mảng tường (nếu có).
Câu 17: 1 điểm
Nội dung của bản vẽ chi tiết cấu tạo kiến trúc cần thể hiện trong bản vẽ chi tiết của hồ sơ thiết kế kiến trúc:
A.  
Các chi tiết cấu tạo đặc trưng nhất của các bộ phận kết cấu.
B.  
Vật liệu sử dụng, các kích thước chi tiết, số thứ tự chi tiết.
C.  
Trong một bản vẽ nếu các chi tiết được thể hiện ở các tỷ lệ khác nhau thì bên cạnh hình vẽ phải ghi tỷ lệ kích thước sử dụng.
D.  
Tất cả các nội dung nêu trên.
Câu 18: 1 điểm
Các nội dung sau đây được thể hiện trên bản vẽ thiết kế kiến trúc nào của hồ sơ thiết kế thi công công trình:
A.  
Cao độ bên ngoài cửa, lan can, mái đua so với cao độ ± 0.000 của công trình
B.  
Độ cao của các bộ phận và toàn bộ công trình;
C.  
Kích thước chiều ngang đặc trưng của toàn bộ công trình.
Câu 19: 1 điểm
Theo quy chuẩn hiện hành, yêu cầu về thang máy trong Nhà chung cư, phần nhà chung cư nằm trong tòa nhà có nhiều chức năng, nhà ở tập thể được quy định:
A.  
Từ 5 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 7 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy.
B.  
Từ 6 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 9 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy.
C.  
Từ 7 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 11 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy.
D.  
Từ 9 tầng trở lên phải có tối thiểu 1 thang máy; từ 12 tầng trở lên phải có tối thiểu 2 thang máy.
Câu 20: 1 điểm
Phải có cầu thang bộ, bậc thang hoặc đường dốc đảm bảo an toàn cho người đi lại giữa các sàn, nền cao độ chênh nhau:
A.  
Từ 300 mm trở lên
B.  
Từ 380mm trở lên.
C.  
Từ 450 mm trở lên.
D.  
Từ 600 mm trở lên
Câu 21: 1 điểm
Độ dốc (góc nghiêng) của các thang bộ trên các đường thoát nạn không được lớn hơn:
A.  
1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm.
B.  
2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm.
C.  
1 : 1 (45°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 30 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 25 cm.
D.  
2 : 1 (63,5°); bề rộng mặt bậc không được nhỏ hơn 25 cm, còn chiều cao bậc không được lớn hơn 22 cm.
Câu 22: 1 điểm
Trong rạp chiếu phim, số ghế ngồi liên tục trong một hàng ghế một đầu có lối đi và hai đầu có lối đi không được lớn hơn:
A.  
20 và 40
B.  
25 và 50
C.  
30 và 60
D.  
35 và 70
Câu 23: 1 điểm
Trong bệnh viện, cầu thang và đường dốc phải được thiết kế đảm bảo an toàn sinh mạng, sức khỏe cho người sử dụng và phải đáp ứng các yêu cầu sau: Chiều rộng mối vế thang, chiều rộng chiếu nghỉ cầu thang, độ dốc của đường dốc phải lớn hơn:
A.  
2100 mm; 2400 mm; 1/10
B.  
1800 mm; 2100 mm; 1/12
C.  
1500 mm; 1800 mm; 1/8
D.  
1200 mm; 1500 mm; 1/15
Câu 24: 1 điểm
Trong bệnh viện, kích thước thang máy (cabin) cho bệnh nhân và thang máy (cabin) cho nhân viên không được nhỏ hơn:
A.  
1200 mm x 1800 mm và 1000 mm x 1200 mm
B.  
1300 mm x 2100 mm và 1100 mm x 1400 mm
C.  
1400 mm x 2200 mm và 1200 mm x 1500 mm
D.  
1500 mm x 2400 mm và 1300 mm x 1600 mm
Câu 25: 1 điểm
Tổ chức không gian các tòa nhà, từng bộ phận của các khối trong bệnh viện phải đảm bảo các yêu cầu sau:
A.  
Có lối đi riêng cho vận chuyển đồ dùng sạch và đồ vật bẩn.
B.  
Giữa các thao tác thủ thuật vô khuẩn và hữu khuẩn phải được ngăn riêng
C.  
Có biện pháp cách ly hợp lý giữa khoa Truyền nhiễm với các khoa khác, với các bộ phận khác trong khoa Truyền nhiễm.
D.  
Tất cả các yêu cầu trên
Câu 26: 1 điểm
Chiều rộng của mỗi đường bơi trong Tiêu chuẩn thiết kế bể bơi là bao nhiêu?
A.  
1,5 m
B.  
2,0 m
C.  
2,5 m
D.  
3,0 m
Câu 27: 1 điểm
Công suất sử dụng của bể bơi (số người lớn nhất khi luyện tập hay thi đấu trong cùng một buổi) theo tiêu chuẩn TCVN 4260:2012 được tính như sau:
A.  
- Bể bơi: 10 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 5 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 15 người/bể.
B.  
- Bể bơi: 12 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 6 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 20 người/bể.
C.  
- Bể bơi: 15 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 8 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 22 người/bể.
D.  
- Bể bơi: 18 người/đường bơi; - Nhảy cầu: 10 người/cầu nhảy; - Bóng nước: 25 người/bể.
Câu 28: 1 điểm
Khi thiết kế, trục dọc của bể bơi ngoài trời cho phép bố trí lệch so với hướng Bắc - Nam không quá:
A.  
15°
B.  
30°
C.  
45°
D.  
60°
Câu 29: 1 điểm
Cách thức xác định độ dốc của khán đài nhà thi đấu thể thao:
A.  
Theo số chỗ ngồi
B.  
Theo chiều cao của các hàng ghế
C.  
Theo tầm nhìn của khán giả đến điểm quan sát
D.  
Theo các môn thi đấu
Câu 30: 1 điểm
Sàn của nhà thi đấu thể thao có thể được các dạng:
A.  
Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp hoặc Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi
B.  
Sàn gỗ đàn hồi hoặc nửa đàn hồi và Sàn cấp phối
C.  
Sàn cấp phối và Sàn bằng chất liệu cao su tổng hợp
D.  
Tất cả các dạng sàn nêu trên
Câu 31: 1 điểm
Chiều cao thông thủy các phòng trong nhà và công trình công cộng không nhỏ hơn:
A.  
2,7 m
B.  
3,0 m
C.  
3,3 m
D.  
3,6 m
Câu 32: 1 điểm
Tiêu chuẩn thiết kế Công sở cơ quan hành chính nhà nước (TCVN 4601:2012) có quy định chiều rộng tối thiểu của một vế thang của cầu thang chính; cầu thang phụ; cầu thang thoát nạn; cầu thang chữa cháy ngoài nhà lần lượt là:
A.  
1,20m; 1,10m; 0,90m; 0,60m
B.  
1,50m; 1,20m; 1,00m; 0,60m
C.  
1,80m; 1,20m; 1,05m; 0,60m
D.  
2,10m; 1,50m; 1,20m; 0,90m
Câu 33: 1 điểm
Tiêu chuẩn thiết kế trường học hiện hành quy định:
A.  
Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay trái của học sinh.
B.  
Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Nam, Đông Nam từ phía tay phải của học sinh.
C.  
Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay trái của học sinh.
D.  
Tất cả các phòng của trường học cần ưu tiên chiếu sáng tự nhiên trực tiếp. Hướng chiếu sáng chính cho các phòng học là hướng Bắc, Đông Bắc từ phía tay phải của học sinh.
Câu 34: 1 điểm
Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:
A.  
Mô tô, xe máy: 2,5m² / xe; Xe đạp: 0,8m² /xe; Ô tô: 20 m² /xe.
B.  
Mô tô, xe máy: 3m² / xe; Xe đạp: 0,9m² /xe; Ô tô: 25 m² /xe.
C.  
Mô tô, xe máy: 3m² / xe; Xe đạp: 01m² /xe; Ô tô: 30 m² /xe.
D.  
Mô tô, xe máy: 3,5m² / xe; Xe đạp: 1,2m² /xe; Ô tô: 35 m² /xe.
Câu 35: 1 điểm
Chiều cao tối thiểu của lan can logia, sân thượng từ tầng 9 trở lên trong nhà và công trình công cộng là:
A.  
0,90 m.
B.  
1,00 m.
C.  
1,20 m.
D.  
1,40 m.
Câu 36: 1 điểm
Trong thiết kế phòng khán giả, góc nhìn của khán giả ngồi giữa từ hàng ghế đầu đến hàng ghế cuối nằm trong giới hạn từ:
A.  
10° – 90°
B.  
20° – 100°
C.  
30° – 110°
D.  
40° – 120°
Câu 37: 1 điểm
Quy định về lối thoát hiểm và thang thoát hiểm phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách từ vị trí xa nhất đến cửa thoát hiểm hoặc cầu thang thoát theo quy định sau:
A.  
Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.
B.  
Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.
C.  
Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.
D.  
Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.
Câu 38: 1 điểm
Theo quy chuẩn hiện hành, chiếu tới, chiếu nghỉ của cầu thang bộ được quy định:
A.  
Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
B.  
Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
C.  
Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn 1,2 chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
D.  
Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng 1,2 lần chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
Câu 39: 1 điểm
Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao thông thuỷ đối với các cầu thang bộ và lối đi ít nhất là:
A.  
1,8m.
B.  
1,9m.
C.  
2,0m.
D.  
2,1m.
Câu 40: 1 điểm
Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao và chiều rộng bậc của tất cả các bậc thang phải thoả mãn yêu cầu về kích thước tổng của hai lần chiều cao cộng với chiều rộng bậc thang (2H+B):
A.  
Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
B.  
Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
C.  
Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
D.  
Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
Câu 41: 1 điểm
Theo quy chuẩn hiện hành, yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên cho nhà ở quy định:
A.  
Tất cả các căn hộ phải được chiếu sáng tự nhiên.
B.  
Căn hộ từ 2 phòng trở lên cho phép tối đa 1 phòng không có chiếu sáng tự nhiên.
C.  
Nhà ở tập thể: tối thiểu 40 % số phòng phải được chiếu sáng tự nhiên.
D.  
Tất cả các nội dung trên.
Câu 42: 1 điểm
Trong nhà ở và công trình công cộng, cửa, vách kính được sử dụng tại các nơi có người thường xuyên lui tới bên trong hoặc xung quanh công trình phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau: 1. Được bảo vệ tránh va đập. 2. Có thể chịu được tác động va đập mà không bị vỡ. 3. Nếu bị vỡ do va đập thì không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
A.  
Đáp ứng tất cả các yêu cầu 1, 2 và 3.
B.  
Phải đáp ứng một trong các yêu cầu 1, 2 và 3.
C.  
Chỉ đáp ứng một yêu cầu 2.
D.  
Phải đáp ứng yêu cầu 1 và 3.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,487 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,350 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,390 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,404 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,417 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,425 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,442 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,458 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,468 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!