thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông

Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

Từ khoá: Câu Hỏi Kiến Thức Xây Dựng Giám Sát Thi Công Công Trình Giao Thông Giám Sát Chất Lượng Cầu Đường Kiểm Tra Tiến Độ Thi Công Giao Thông An Toàn Công Trình Giao Thông Tiêu Chuẩn Thi Công Cầu Đường Quy Trình Giám Sát Xây Dựng Chất Lượng Vật Liệu Giao Thông Học Giám Sát Thi Công Giao Thông Đảm Bảo Bền Vững Công Trình

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ đề thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây không được bao gồm trong công việc đo đạc kiểm tra địa kỹ thuật:
A.  
Đo biến dạng với tọa độ 3 phương, thực hiện với khoảng cách 10 đến 30m theo chiều dài hầm.
B.  
Đo dẫn hướng thi công hầm bằng thiết bị Laser.
C.  
Đo ứng suất và biến dạng đất đá xung quanh hầm, thực hiện tại 01 mặt cắt cho đá loại V hoặc loại VI hoặc theo yêu cầu của Kỹ sư.
D.  
Đo hệ số đào vượt.
Câu 2: 0.2 điểm
Thời điểm nào là hợp lý nhất để đo kiểm tra cao độ các đốt kết cấu nhịp đang đúc hẫng và điều chỉnh ván khuôn đốt đúc tiếp theo?
A.  
Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo.
B.  
Sau khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, ngay trước khi đổ bê tông đốt tiếp theo.
C.  
Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào thời điểm sáng sớm trước khi có nắng.
D.  
Trước khi lắp cốt thép thường của đốt tiếp theo, vào buổi trưa nắng gắt.
Câu 3: 0.2 điểm
Hệ số chuyển đổi từ đất tự nhiên sang đất tơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.  
Phương pháp khai thác.
B.  
Chiều sâu lớp đất lấy.
C.  
Loại đất.
D.  
Cả ba đáp án trên.
Câu 4: 0.2 điểm
Nguyên tắc khi lấy mẫu để kiểm tra chất lượng đầm nén nền đường cần lấy ở những vị trí nào?
A.  
Ở mép đường, nền đắp đầu cầu, hai bên sườn cống, lưng tường chắn.
B.  
Ở những chỗ đại diện và những nơi đặc biệt quan trọng.
C.  
Phân bố đều trên mặt bằng và mặt cắt công trình, cứ mỗi lớp đắp lấy một đợt mẫu.
D.  
Cả đáp án b và c.
Câu 5: 0.2 điểm
Nhiệt độ tối thiểu cho phép đổ hỗn hợp bê tông nhựa nóng từ xe ô tô vào phễu của máy rải là bao nhiêu?
A.  
110°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70.
B.  
120°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70.
C.  
125°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70.
D.  
130°C khi sử dụng loại nhựa đường 60/70.
Câu 6: 0.2 điểm
Trước khi đầm nén, đất đã rải phải có độ ẩm như thế nào?
A.  
Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 1%.
B.  
Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 2%.
C.  
Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 3%.
D.  
Độ ẩm tốt nhất, với sai số cho phép là ± 4%.
Câu 7: 0.2 điểm
Mật độ kiểm tra độ chặt lu lèn lớp móng cấp phối đá dăm để phục vụ công tác nghiệm thu như thế nào?
A.  
7000 m² kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên.
B.  
9000 m² kiểm tra tại 2 vị trí ngẫu nhiên.
C.  
7000 m² kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên.
D.  
9000 m² kiểm tra tại 3 vị trí ngẫu nhiên.
Câu 8: 0.2 điểm
Công tác giám sát thi công, yêu cầu về kiểm tra kết quả lao dọc và sang ngang dầm BTCT, Độ sai lệch cho phép đường tim nhịp cầu lao ra so với thiết kế:
A.  
Không lớn hơn 40mm.
B.  
Không lớn hơn 50mm.
C.  
Không lớn hơn 60mm.
D.  
Không lớn hơn 70mm.
Câu 9: 0.2 điểm
Để xác định độ chặt của bê tông nhựa ở hiện trường, có thể sử dụng phương pháp nào?
A.  
Đem so sánh khối lượng thể tích của mẫu khoan ở hiện trường và mẫu đúc trong phòng thí nghiệm từ hỗn hợp lấy ở trạm ở lý trình tương ứng.
B.  
Phương pháp dùng phễu rót cát.
C.  
Phương pháp đồng vị phóng xạ.
D.  
Tất cả các phương pháp trên.
Câu 10: 0.2 điểm
Mật độ kiểm tra độ chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào?
A.  
Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m².
B.  
Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m².
C.  
Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m².
D.  
Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m².
Câu 11: 0.2 điểm
Để tránh hiện tượng cấp phối thiên nhiên bị phân tầng trong quá trình vận chuyển, không dùng biện pháp nào dưới đây?
A.  
Dùng máy xúc lên xe ô tô vận chuyển.
B.  
Dùng xẻng hất lên xe.
C.  
Dùng sọt chuyển lên xe.
D.  
Đổ vật liệu ở chiều cao không quá 1,0 m.
Câu 12: 0.2 điểm
Khi tường cừ hạ bị nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp như sau:
A.  
Hạ cọc tiếp theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết.
B.  
Chế tạo cọc vát dần để khắc phục độ xiên.
C.  
Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ thẳng.
D.  
Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Phương pháp nào dưới đây thường được sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền đất ở hiện trường?
A.  
Phương pháp dùng tấm ép cứng.
B.  
Phương pháp dùng cần đo võng Benkelman.
C.  
Phương pháp dùng thiết bị đo độ võng FWD.
D.  
Phương pháp dùng chùy xuyên động DCP.
Câu 14: 0.2 điểm
Tư vấn giám sát cần kiểm tra các nội dung nào sau đây về lớp phòng nước:
A.  
Kiểm tra lớp phòng nước mềm và cùng với nó là lớp vải địa kỹ thuật đảm bảo khi lắp đặt không bị trùng, rách, thủng.
B.  
Giám sát mối nối các tấm của lớp phòng nước.
C.  
Lớp phòng nước phải được gắn cố định chắc chắn vào vách hang đào để đảm bảo không bị hỏng và rơi xuống trong quá trình đổ bê tông vỏ hầm.
D.  
Cả 3 đáp án trên.
Câu 15: 0.2 điểm
Khi thi công đúc đốt hợp long, chọn cấp bê tông thế nào?
A.  
Giống như cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác.
B.  
Cao hơn ít nhất 10% so với cấp bê tông của các đốt đúc hẫng khác.
C.  
Tùy Tư vấn giám sát quyết định.
D.  
Tùy Chủ đầu tư quyết định.
Câu 16: 0.2 điểm
Chỉ tiêu nào dưới đây thường được dùng để đánh giá chất lượng của hỗn hợp cấp phối đá dăm khi xem xét chấp nhận nguồn cung cấp vật liệu?
A.  
Độ hào mòn Los-Angeles của cốt liệu.
B.  
Hàm lượng hạt thoi dẹt.
C.  
Độ ẩm.
D.  
Đáp án a và b.
Câu 17: 0.2 điểm
Trong quá trình đào hầm bằng máy TBM cần có nhiều loại thông tin quan trọng để điều hành xây dựng bằng TBM. Trong danh sách sau đây, thông tin nào là không cần thiết:
A.  
Đo thời gian của một shift bao gồm tất cả các hoạt động.
B.  
Thời gian ngừng việc bao gồm cả thời gian đóng cửa.
C.  
Ghi chép về đường ép và xoắn, thời gian làm việc của TBM cho một chu kỳ đào.
D.  
Cường độ bê tông vỏ hầm đúc sẵn.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối, sai số cự ly giữa các tà vẹt phải không được vượt quá trị số nào sau đây?
A.  
5 mm.
B.  
15 mm.
C.  
20 mm.
D.  
50 mm.
Câu 19: 0.2 điểm
Tải trọng thử tải bằng bao nhiêu phần trăm tải trọng tác dụng lên kết cấu phụ tạm?
A.  
30%.
B.  
70%.
C.  
100%.
D.  
125%.
Câu 20: 0.2 điểm
Cấp bê tông thấp nhất có thể sử dụng làm vỏ hầm là bao nhiêu:
A.  
25 MPa.
B.  
30 MPa.
C.  
28 MPa.
D.  
32 MPa.
Câu 21: 0.2 điểm
Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường?
A.  
Đất á cát.
B.  
Đất bùn, đất than bùn.
C.  
Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt.
D.  
Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%.
Câu 22: 0.2 điểm
Nếu trong thi công lỡ đào rãnh lấn vào đường thì xử lý thế nào?
A.  
Không phải xử lý.
B.  
Đắp đất bù lại.
C.  
Không đắp đất bù lại, mà có biện pháp gia cường chống xói lở.
D.  
Đáp án b hoặc đáp án c.
Câu 23: 0.2 điểm
Trong một trắc ngang nếu sử dụng hai loại đất đắp có tính thấm nước khác nhau thì khi thi công cần phải tuân theo điều kiện nào dưới đây?
A.  
Cần phải phân thành từng lớp đắp xen kẽ nhau.
B.  
Mỗi loại đất được đắp thành một lớp trên suốt mặt cắt ngang.
C.  
Khi lớp đất dễ thấm nước đắp trên lớp khó thấm nước, dốc ngang mặt lớp dưới phải ≥ 4%.
D.  
Cả đáp án b và đáp án c.
Câu 24: 0.2 điểm
Công tác đào hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn có tính chu kỳ. Một chu kỳ đào bao gồm các công đoạn chính. Công việc nào sau đây là không đúng:
A.  
Đo đạc, định vị.
B.  
Khoan lỗ mìn.
C.  
Nổ mìn và thông gió.
D.  
Đổ bê tông vỏ hầm.
Câu 25: 0.2 điểm
Khi thi công đúc hẫng đốt K0, dùng loại phụ gia nào là đúng?
A.  
Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, tăng cường độ cao sớm.
B.  
Phụ gia siêu dẻo, siêu giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết, tăng cường độ cao.
C.  
Phụ gia cuốn khí.
D.  
Phụ gia trợ bơm.
Câu 26: 0.2 điểm
Với độ dốc của đáy nền đường thì cần phải xử lý đánh cấp trước khi đắp?
A.  
< 10%.
B.  
10% - 20%.
C.  
20% - 33%.
D.  
> 33%.
Câu 27: 0.2 điểm
Không được phép thi công mặt đường bê tông xi măng trong các điều kiện nào dưới đây?
A.  
Mưa tại hiện trường.
B.  
Tốc độ gió ≥ 10,8 m/s (cấp 6 trở lên).
C.  
Nhiệt độ không khí ở hiện trường thi công < 40°C.
D.  
Cả A và B.
Câu 28: 0.2 điểm
Điều kiện địa chất công trình nào sau đây có thể áp dụng giải pháp kết cấu trọng lực dạng thùng chìm BTCT khối lớn để xây dựng công trình bến:
A.  
Nền đất sét ở trạng thái nửa cứng đến cứng.
B.  
Nền đá gốc.
C.  
Nền cát chặt, cuội sỏi.
D.  
Bất kỳ một trong 3 phương án nêu trên.
Câu 29: 0.2 điểm
Vật liệu nào được sử dụng làm lớp subballast trên đường sắt Việt Nam?
A.  
Cấp phối đá dăm loại I - Dmax = 25 mm.
B.  
Cấp phối đá dăm loại II.
C.  
Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 25 - 50 mm.
D.  
Đá dăm tiêu chuẩn kích cỡ 40 - 60 mm.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong xây dựng hầm theo NATM, khi nào thì lắp đặt hệ thống chống đỡ?
A.  
Ngay lập tức để ngăn chặn biến dạng của đất đá.
B.  
Tại thời điểm phù hợp, dựa theo kết quả quan trắc hiện trường và nghiên cứu về ứng xử của đất đá.
C.  
Tại thời điểm đất đá kết thúc quá trình biến dạng.
D.  
Tại thời điểm phù hợp với điều kiện thi công.
Câu 31: 0.2 điểm
Số lượng mẫu bê tông nhựa tối thiểu cần phải đúc để xác định hàm lượng nhựa tối ưu trong phương pháp thiết kế Marshall:
A.  
18 mẫu.
B.  
15 mẫu.
C.  
12 mẫu.
D.  
5 mẫu.
Câu 32: 0.2 điểm
Khi bắt buộc phải thi công nền đường trong mùa mưa thì cần phải thực hiện các biện pháp nào sau đây?
A.  
Đắp đất theo từng lớp đất nghiêng ra ngoài
B.  
Thoát nước tốt bãi, hố lấy đất
C.  
Bố trí diện thi công hẹp, quá trình đào, vận chuyển, san đầm đất không quá 1 buổi làm việc
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 33: 0.2 điểm
Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?
A.  
Ở phía trên.
B.  
Ở phía dưới.
C.  
Cả 2 bên.
D.  
Cả ba đáp án trên đều được.
Câu 34: 0.2 điểm
Sai lệch cho phép của trục tim đường so với thiết kế là bao nhiêu?
A.  
1 cm.
B.  
5 cm.
C.  
10 cm.
D.  
50 cm.
Câu 35: 0.2 điểm
Khi kiểm tra nghiệm thu kích thước hình học của nền đường sau thi công đối với đường cao tốc, cấp I, II và III, sai số cho phép của vị trí trục tim tuyến đường là bao nhiêu?
A.  
Không quá 30 mm.
B.  
Không quá 50 mm.
C.  
Không quá 70 mm.
D.  
Không quá 100 mm.
Câu 36: 0.2 điểm
Trước khi thi công đại trà nền đường, phải thi công thí điểm một đoạn dài tối thiểu 100 m trong trường hợp nào dưới đây?
A.  
Nền đắp đối với đường cao tốc, đường cấp I, cấp II và cấp III.
B.  
Nền đào hoặc đắp có áp dụng kỹ thuật, công nghệ hoặc vật liệu mới.
C.  
Nền đường đặc biệt (trên đất yếu, nền vùng sạt lở, nền đào đá cứng, nền đắp bằng vật liệu nhẹ).
D.  
Cả ba trường hợp trên.
Câu 37: 0.2 điểm
Chiều cao cho phép bê tông rơi tự do khi đổ bê tông:
A.  
Dưới 1 m.
B.  
Dưới 1.5 m.
C.  
Dưới 2 m.
D.  
Dưới 3 m.
Câu 38: 0.2 điểm
Khi nhận bàn giao mặt bằng xây dựng công trình cảng, phải tiến hành bàn giao mốc tọa độ và cao độ giữa các bên:
A.  
Chủ đầu tư bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Tư vấn thiết kế.
B.  
Tư vấn giám sát bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn thiết kế.
C.  
Tư vấn thiết kế bàn giao mốc cho Nhà thầu thi công với sự có mặt của Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát.
D.  
Tư vấn thiết kế giao mốc cho Chủ đầu tư với sự có mặt của Tư vấn giám sát và Nhà thầu thi công.
Câu 39: 0.2 điểm
Các nội dung đo đạc nào sau đây là bắt buộc thực hiện để kiểm soát trạng thái ứng suất-biến dạng:
A.  
Đo biến dạng và ứng suất đá xung quanh hầm.
B.  
Đo ứng suất bê tông phun, đo ứng suất thanh neo.
C.  
Đo lượng nước ngầm thoát ra trong hầm.
D.  
Cả a và b đều đúng.
Câu 40: 0.2 điểm
Có thể sử dụng phương pháp nào dưới đây để bảo dưỡng lớp móng cấp phối gia cố xi măng?
A.  
Tưới nước trực tiếp lên mặt lớp cấp phối gia cố xi măng hàng tuần.
B.  
Tưới nhũ tương nhựa đường a xít với lượng 0,8 – 1,0 lít/m².
C.  
Dùng lều bạt che nắng trên diện thi công.
D.  
Cả ba phương án trên.
Câu 41: 0.2 điểm
Việc thử tải xe đúc hẫng cầu BTCT DUL được thực hiện khi nào?
A.  
Ngay sau khi chế tạo xong xe đúc tại nhà máy chế tạo.
B.  
Sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 chưa bao gồm phần ván khuôn.
C.  
Sau khi lắp ráp hoàn chỉnh xe đúc tại vị trí trên đốt K0 bao gồm cả phần ván khuôn.
D.  
Cả thử tải trong Nhà máy (Phương án 1) và phương án 3.
Câu 42: 0.2 điểm
Việc tạo dự ứng lực cho cốt thép trong chế tạo cọc ống BTCT dự ứng lực được thực hiện khi nào:
A.  
Căng trước khi đổ bê tông.
B.  
Căng sau khi đổ bê tông.
C.  
Vừa căng ứng lực vừa đổ bê tông.
D.  
Một trong 3 phương án trên.
Câu 43: 0.2 điểm
Khi đổ bê tông công trình cảng, việc lấy mẫu được thực hiện khi nào:
A.  
Bê tông vừa được trộn xong ở trạm đang xả xuống xe chở.
B.  
Bê tông được vận chuyển đến vị trí thi công, trước hoặc đang đổ vào ván khuôn.
C.  
Bê tông làm mẫu được lấy ra từ trong ván khuôn.
D.  
Bất kỳ một trong 3 thời điểm nêu trên.
Câu 44: 0.2 điểm
Khi bắt buộc phải bố trí điểm dừng đối với bê tông đổ tại chỗ, việc xử lý bề mặt mối nối phải được thực hiện trong khoảng thời gian sau:
A.  
Trong vòng 2 giờ.
B.  
Trong vòng 4 giờ.
C.  
Trong vòng 6 giờ.
D.  
Trong vòng 9 giờ.
Câu 45: 0.2 điểm
Nhà thầu dùng Giá lao cầu tự chế và Cần cẩu nổi tự chế trên hệ nổi để lao cầu. Ai có quyền kiểm tra và cho phép sử dụng Giá lao cầu và Hệ cẩu nổi này?
A.  
Tư vấn giám sát.
B.  
Cục Đăng kiểm Bộ GTVT.
C.  
Sở Xây dựng địa phương.
D.  
Chủ đầu tư.
Câu 46: 0.2 điểm
Phương pháp Marshall được dùng để làm gì?
A.  
Xác định cấp phối cốt liệu tối ưu cho hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng.
B.  
Xác định hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng với một cấp phối cốt liệu xác định của hỗn hợp bê tông nhựa chặt rải nóng.
C.  
Xác định các chỉ tiêu thể tích của hỗn hợp bê tông nhựa.
D.  
Xác định khả năng kháng lún của hỗn hợp bê tông nhựa.
Câu 47: 0.2 điểm
Khi thiết kế nổ mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?
A.  
Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng.
B.  
Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông.
C.  
Nổ mìn buồng.
D.  
Cả hai đáp án a và b.
Câu 48: 0.2 điểm
Thí nghiệm rắc cát dùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
A.  
Độ góc cạnh của cát.
B.  
Độ bằng phẳng.
C.  
Độ nhám.
D.  
Độ chặt của vật liệu.
Câu 49: 0.2 điểm
Chiều dầy lớp đất ướt nằm trên mực nước ngầm đối với cát thô, cát hạt trung và cát hạt nhỏ?
A.  
0,1 m.
B.  
0,3 m.
C.  
0,5 m.
D.  
1,0 m.
Câu 50: 0.2 điểm
Sai số cho phép về vị trí tim rãnh xây cho phép đối với đường cấp III, IV và V là bao nhiêu?
A.  
10 mm.
B.  
50 mm.
C.  
70 mm.
D.  
100 mm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,357 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,367 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,393 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,408 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,424 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,429 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,447 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Thông Gió – Cấp Thoát Nhiệt Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực thông gió – cấp thoát nhiệt công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống thông gió, điều hòa không khí, cấp thoát nhiệt, phân tích tải nhiệt, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu quả năng lượng cho công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế thông gió – cấp thoát nhiệt công trình.

71 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

373,462 lượt xem 201,082 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ Công Trình Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực an toàn phòng chống cháy nổ công trình, giúp bạn nắm vững các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thực hiện và các quy định pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống báo cháy, chữa cháy, lối thoát hiểm, phân tích nguy cơ cháy nổ, và đảm bảo an toàn cho người và tài sản. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư an toàn, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực phòng chống cháy nổ công trình xây dựng.

61 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,477 lượt xem 201,089 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!