thumbnail

Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Khảo Sát Địa Hình

Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức khảo sát địa hình, giúp bạn nắm vững các kỹ thuật đo đạc, phân tích và ứng dụng thực tiễn. Nội dung bao gồm quy trình khảo sát, sử dụng các thiết bị đo đạc hiện đại, xử lý dữ liệu địa hình, và các tiêu chuẩn kỹ thuật trong khảo sát địa hình. Phù hợp cho kỹ sư trắc địa, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực đo đạc địa hình.

Từ khoá: Câu Hỏi Khảo Sát Địa Hình Kiến Thức Địa Hình Quy Trình Khảo Sát Địa Hình Thiết Bị Đo Đạc Địa Hình Tiêu Chuẩn Khảo Sát Địa Hình Xử Lý Dữ Liệu Địa Hình Phân Tích Địa Hình Kỹ Thuật Đo Đạc Địa Hình Địa Hình Trong Xây Dựng Học Khảo Sát Địa Hình

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Bộ đề thi chứng chỉ hành nghề Hoạt động xây dựng


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Để bố trí công trình có thể sử dụng các phương pháp nào?
A.  
Phương pháp tọa độ vuông góc
B.  
Phương pháp tọa độ cực; giao hội
C.  
Phương pháp đường chuyền toàn đạc; tam giác khép kín
D.  
Một trong các phương pháp trên
Câu 2: 1 điểm
Bố trí công trình được thực hiện theo trình tự nào?
A.  
Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
B.  
Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Đo vẽ hoàn công; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết
C.  
Lập lưới bố trí công trình; Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
D.  
Định vị công trình; Chuyển trục ra thực địa và giác móng; Lập lưới bố trí công trình; Bố trí các trục phụ; Bố trí chi tiết các trục dọc và ngang; Chuyển trục và độ cao lên các tầng; Bố trí các điểm chi tiết; Đo vẽ hoàn công
Câu 3: 1 điểm
Các bản vẽ thiết kế cần thiết cần giao cho nhà thầu gồm:
A.  
Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
B.  
Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
C.  
Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản đồ tỷ lệ lớn
D.  
Bản vẽ tổng mặt bằng công trình; Bản vẽ bố trí các trục chính công trình; Bản vẽ móng công trình; Bản vẽ mặt cắt công trình
Câu 4: 1 điểm
Yêu cầu độ chính xác công trình phụ thuộc vào:
A.  
Kích thước hạng mục; chất lượng xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
B.  
Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu móng; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
C.  
Chiều cao công trình; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
D.  
Kích thước hạng mục; vật liệu xây dựng; tính chất; hình thức kết cấu; trình tự và phương pháp thi công xây lắp
Câu 5: 1 điểm
Có mấy cấp chính xác khi bố trí công trình:
A.  
4 cấp
B.  
5 cấp
C.  
6 cấp
D.  
7 cấp
Câu 6: 1 điểm
Cấp chính xác bố trí công trình cấp 3 có đặc trưng độ chính xác như thế nào:
A.  
mβ = 5", ms/s = 1/15000, mh = 1 mm/trạm
B.  
mβ = 10", ms/s = 1/10000, mh = 2 mm/trạm
C.  
mβ = 20", ms/s = 1/5000, mh = 2.5 mm/trạm
D.  
mβ = 30", ms/s = 1/5000, mh = 3 mm/trạm
Câu 7: 1 điểm
Nếu chiều cao mặt bằng thi công xây dựng từ 60 đến 100m thì sai số trung phương xác định độ cao trên mặt bằng thi công xây dựng so với mặt bằng gốc là bao nhiêu?
A.  
3 mm
B.  
4 mm
C.  
5 mm
D.  
6 mm
Câu 8: 1 điểm
Độ chính xác của công tác đo đạc kiểm tra kích thước hình học và đo vẽ hoàn công không được lớn hơn:
A.  
20% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
B.  
25% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
C.  
30% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
D.  
35% dung sai cho phép của kích thước hình học được cho trong tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc hồ sơ thiết kế
Câu 9: 1 điểm
Sai số giới hạn cho phép khi đo chuyển dịch ngang đối với công trình xây dựng trên nền đất cát, đất sét và các loại đất chịu nén khác:
A.  
1 mm
B.  
3 mm
C.  
5 mm
D.  
10 mm
Câu 10: 1 điểm
Sai số cho phép đo độ nghiêng của ống khói, tháp cột cao không vượt quá:
A.  
0.00001 x H
B.  
0.0001 x H
C.  
0.0005 x H
D.  
0.001 x H
Câu 11: 1 điểm
Trên khu vực thành phố và công nghiệp lưới trắc địa đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn được thiết kế phải đảm bảo các chỉ tiêu nào?
A.  
Độ chính xác của mạng lưới khống chế ở cấp trên phải đảm bảo cho việc tăng dầy cho cấp dưới
B.  
Mật độ điểm khống chế phải thỏa mãn các yêu cầu đo vẽ
C.  
Đối với khu vực nhỏ thì sử dụng hệ tọa độ độc lập
D.  
Cả ba chỉ tiêu trên
Câu 12: 1 điểm
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
A.  
0.10 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
B.  
0.15 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
C.  
0.20 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
D.  
0.25 mm trên bản đồ đối với vùng rậm rạp
Câu 13: 1 điểm
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
A.  
1/3 khoảng cao đều ở vùng núi
B.  
1/6 khoảng cao đều ở vùng núi
C.  
1/10 khoảng cao đều ở vùng núi
D.  
1/12 khoảng cao đều ở vùng núi
Câu 14: 1 điểm
Khi đo vẽ ở khu vực chưa xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
A.  
1:500 và 1:1000
B.  
1:2000
C.  
1:5000
D.  
Một trong các tỷ lệ trên
Câu 15: 1 điểm
Sai số trung bình vị trí mặt bằng của các vật cố định, quan trọng so với điểm khống chế đo vẽ gần nhất không vượt quá:
A.  
0.15 mm trên bản đồ
B.  
0.2 mm trên bản đồ
C.  
0.3 mm trên bản đồ
D.  
0.4 mm trên bản đồ
Câu 16: 1 điểm
Sai số độ cao của điểm khống chế đo vẽ so với điểm độ cao cơ sở gần nhất không được vượt quá:
A.  
1/3 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
B.  
1/6 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
C.  
1/10 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
D.  
1/12 khoảng cao đều ở vùng đồng bằng
Câu 17: 1 điểm
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng cần sử dụng bản đồ các loại tỷ lệ nào?
A.  
1:200
B.  
1:500
C.  
1:1000
D.  
Một trong ba tỷ lệ trên
Câu 18: 1 điểm
Khi đo vẽ ở khu vực đã xây dựng sử dụng các phương pháp nào để đo vẽ chi tiết?
A.  
Phương pháp tọa độ cực
B.  
Phương pháp giao hội góc, cạnh
C.  
Phương pháp tọa độ vuông góc
D.  
Cả ba phương pháp a,b,c
Câu 19: 1 điểm
Mạng lưới gồm các điểm có tọa độ được xác định chính xác và được đánh dấu bằng các mốc kiên cố trên mặt bằng xây dựng và được sử dụng làm cơ sở để bố trí các hạng mục công trình từ bản vẽ thiết kế ra thực địa là:
A.  
Lưới khống chế cơ sở
B.  
Lưới khống chế thi công
C.  
Lưới khống chế đo vẽ
D.  
Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn
Câu 20: 1 điểm
Hệ tọa độ của lưới khống chế thi công phải là:
A.  
Hệ tọa độ giả định
B.  
Hệ tọa độ đã dùng trong các giai đoạn khảo sát và thiết kế công trình
C.  
Hệ tọa độ nhà nước
D.  
Một trong các phương án trên
Câu 21: 1 điểm
Lưới khống chế thi công có thể có các dạng nào?
A.  
Lưới ô vuông xây dựng
B.  
Lưới đường chuyền đa giác
C.  
Lưới tam giác đo góc cạnh kết hợp
D.  
Một trong các phương án trên
Câu 22: 1 điểm
Số bậc của lưới khống chế mặt bằng thi công tối đa là bao nhiêu bậc?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 23: 1 điểm
Mật độ các điểm của lưới khống chế mặt bằng thi công đối với các công trình xây dựng công nghiệp nên chọn như thế nào?
A.  
1 điểm trên 1 đến 2 ha
B.  
1 điểm trên 2 đến 3 ha
C.  
1 điểm trên 3 đến 5 ha
D.  
1 điểm trên 5 đến 10 ha
Câu 24: 1 điểm
Số điểm khống chế mặt bằng tối thiểu của lưới thi công là bao nhiêu?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 25: 1 điểm
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích lớn hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
A.  
Hạng II
B.  
Hạng III
C.  
Hạng IV
D.  
Kỹ thuật
Câu 26: 1 điểm
Lưới khống chế độ cao phục vụ công tác thi công các công trình lớn có diện tích nhỏ hơn 100 ha được thành lập bằng phương pháp đo cao hình học với độ chính xác tương đương với thủy chuẩn cấp hạng nào?
A.  
Hạng II
B.  
Hạng III
C.  
Hạng IV
D.  
Kỹ thuật
Câu 27: 1 điểm
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 5", ms/s = 1/10000, mh = 6 mm/km?
A.  
Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
B.  
Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
C.  
Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
D.  
Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
Câu 28: 1 điểm
Loại công trình nào khi lập lưới khống chế thi công yêu cầu độ chính xác: mβ = 10", ms/s = 1/5000, mh = 10 mm/km?
A.  
Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi lớn hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích lớn hơn 10 ha.
B.  
Xí nghiệp, các cụm nhà và công trình xây dựng trên phạm vi nhỏ hơn 100 ha, từng ngôi nhà và công trình riêng biệt trên diện tích từ 1 ha đến 10 ha.
C.  
Nhà và công trình xây dựng trên diện tích nhỏ hơn 1 ha, đường trên mặt đất và các đường ống ngầm trong phạm vi xây dựng.
D.  
Đường trên mặt đất và các đường ống ngầm ngoài phạm vi xây dựng.
Câu 29: 1 điểm
Việc thành lập lưới khống chế mặt bằng phục vụ thi công phải được hoàn thành và bàn giao chậm nhất bao nhiêu tuần trước khi khởi công xây dựng công trình?
A.  
1 tuần.
B.  
2 tuần.
C.  
3 tuần.
D.  
4 tuần.
Câu 30: 1 điểm
Việc đo độ lún công trình cần tiến hành thường xuyên cho đến tốc độ lún công trình:
A.  
1-2 mm/năm
B.  
2-3 mm/năm
C.  
1-3 mm/năm
D.  
3-5 mm/năm
Câu 31: 1 điểm
Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có độ phóng đại không nhỏ hơn:
A.  
40 lần
B.  
24 lần
C.  
16 lần
D.  
20 lần
Câu 32: 1 điểm
Để đo độ lún công trình cần sử dụng các máy thủy chuẩn có giá trị khoảng chia trên ống nước dài không vượt quá:
A.  
25"/2mm
B.  
20"/2mm
C.  
12"/2mm
D.  
15"/2mm
Câu 33: 1 điểm
Trước khi đo độ lún công trình, so với máy tự động cân bằng, máy không tự động cân bằng phải kiểm nghiệm bổ sung các nội dung nào:
A.  
Kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm tra độ chính xác của trục ngắm khi điều chỉnh tiêu cự; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
B.  
Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
C.  
Xác định giá trị vạch chia của bộ đo cực nhỏ trên các khoảng cách khác nhau; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
D.  
Xác định giá trị vạch khắc của ống nước dài và sai số hình ảnh parabol; kiểm tra hoạt động của vít nghiêng bằng mia; kiểm nghiệm và hiệu chỉnh vị trí bọt nước dài.
Câu 34: 1 điểm
Cần có biện pháp loại trừ ảnh hưởng của góc i trước khi đo khi góc i dao động quá
A.  
10"
B.  
12"
C.  
20"
D.  
25"
Câu 35: 1 điểm
Xác định sai số khoảng chia 1dm trên thang chính và thang phụ (nếu có) của mia Invar, sai số này không được vượt quá
A.  
0.20 mm
B.  
0.15 mm
C.  
0.25 mm
D.  
0.10 mm
Câu 36: 1 điểm
Mốc chuẩn cần thỏa mãn các yêu cầu nào:
A.  
Giữ được ổn định trong suốt quá trình đo độ lún công trình
B.  
Cho phép kiểm tra một cách tin cậy độ ổn định của các mốc khác
C.  
Cho phép dẫn độ cao đến các mốc đo lún một cách thuận lợi
D.  
Cả ba yêu cầu trên
Câu 37: 1 điểm
Mốc đo độ lún có các loại sau:
A.  
Mốc gắn tường, cột
B.  
Mốc nền móng
C.  
Mốc chôn sâu
D.  
Cả ba loại a,b,c
Câu 38: 1 điểm
Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
A.  
50-100m
B.  
100-200m
C.  
200-300m
D.  
300-500m
Câu 39: 1 điểm
Kết quả đo độ lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
A.  
Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho
B.  
Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình
C.  
Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sự cố
D.  
Kiểm tra độ ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
Câu 40: 1 điểm
Số lượng mốc chuẩn khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 41: 1 điểm
Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào?
A.  
Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học.
B.  
Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình.
C.  
Trên nền đất đá kém ổn định.
D.  
Cả ba loại trên.
Câu 42: 1 điểm
Việc đo lún công trình được chia thành các cấp như thế nào?
A.  
Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm).
B.  
Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm).
C.  
Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm).
D.  
Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm).
Câu 43: 1 điểm
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào?
A.  
Cấp I.
B.  
Cấp II.
C.  
Cấp III.
D.  
Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên.
Câu 44: 1 điểm
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?
A.  
Cấp I.
B.  
Cấp II.
C.  
Cấp III.
D.  
Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên.
Câu 45: 1 điểm
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén?
A.  
Cấp I.
B.  
Cấp II.
C.  
Cấp III.
D.  
Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên.
Câu 46: 1 điểm
Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
A.  
Phương pháp thay thế trọng số tương đương.
B.  
Phương pháp nhích dần.
C.  
Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính.
D.  
Một trong ba phương pháp trên.
Câu 47: 1 điểm
Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
A.  
1:100 đến 1:1000.
B.  
1:100 đến 1:500.
C.  
1:200 đến 1:500.
D.  
1:500 đến 1:1000.
Câu 48: 1 điểm
Giai đoạn thi công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
A.  
25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình.
B.  
50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
C.  
25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
D.  
20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình.
Câu 49: 1 điểm
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào?
A.  
Độ phóng đại của ống kính 40 x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
B.  
Độ phóng đại của ống kính 35 x đến 40 x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
C.  
Độ phóng đại của ống kính 24 x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15"/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang.
D.  
Độ phóng đại của ống kính 24 x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30"/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang.
Câu 50: 1 điểm
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:
A.  
25m.
B.  
30m.
C.  
40m.
D.  
50m.
Câu 51: 1 điểm
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m?
A.  
Cấp I.
B.  
Cấp II.
C.  
Cấp III.
D.  
Cấp IV.
Câu 52: 1 điểm
Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
A.  
Bình sai điều kiện.
B.  
Bình sai gián tiếp.
C.  
Bình sai theo phương pháp Popov.
D.  
Một trong các phương pháp trên.
Câu 53: 1 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được lấy bằng:
A.  
1 lần sai số trung phương.
B.  
2 lần sai số trung phương.
C.  
2,5 lần sai số trung phương.
D.  
3 lần sai số trung phương.
Câu 54: 1 điểm
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
A.  
Vn2000.
B.  
Hà Nội 72.
C.  
WGS84.
D.  
UTM.
Câu 55: 1 điểm
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:
A.  
1/25 000.
B.  
1/50 000.
C.  
1/70 000.
D.  
1/100 000.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Khảo Sát Địa Chất Công Trình, Địa Chất Thủy Văn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức khảo sát địa chất công trình và địa chất thủy văn, giúp bạn nắm vững các khái niệm và kỹ thuật cơ bản lẫn nâng cao. Nội dung bao gồm quy trình khảo sát, phân tích địa chất, đánh giá địa tầng, và ảnh hưởng của nước ngầm đến công trình. Phù hợp cho kỹ sư địa chất, sinh viên ngành xây dựng, và người làm trong lĩnh vực khảo sát địa chất.

70 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,327 lượt xem 201,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Giám Sát Thi Công Xây Dựng - Giám Sát Công Tác Xây Dựng Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức giám sát thi công trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các quy trình giám sát, tiêu chuẩn kỹ thuật, và yêu cầu pháp luật liên quan. Nội dung bao gồm giám sát chất lượng vật liệu, tiến độ thi công, kiểm tra an toàn và bền vững của công trình cầu, đường, và hầm. Phù hợp cho kỹ sư giám sát, kỹ sư giao thông, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực giám sát thi công công trình giao thông.

195 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

373,505 lượt xem 201,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Quy Hoạch Xây Dựng
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức xây dựng trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc, quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm các bước lập quy hoạch, phân tích không gian, đánh giá môi trường, và các quy định pháp luật liên quan. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư quy hoạch, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng.

125 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,370 lượt xem 201,026 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kiến Trúc Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng công trình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thẩm mỹ, tiêu chuẩn kỹ thuật, và quy trình thực hiện. Nội dung bao gồm lập hồ sơ thiết kế, phân tích không gian kiến trúc, lựa chọn vật liệu, đảm bảo an toàn công trình và tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành. Phù hợp cho kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực kiến trúc công trình.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,410 lượt xem 201,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Dân Dụng Và Công Nghiệp
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc kỹ thuật, quy trình thiết kế, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu về an toàn và độ bền của công trình. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kiến trúc sư, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế kết cấu công trình.

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,406 lượt xem 201,047 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Giao Thông
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình giao thông, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình kỹ thuật, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm tính toán kết cấu cầu, đường, hầm, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và các yêu cầu an toàn, bền vững trong xây dựng giao thông. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành giao thông, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình giao thông.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

373,422 lượt xem 201,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Công Trình Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực kết cấu công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, kho bãi nông sản, cơ sở hạ tầng nông thôn, phân tích tải trọng, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, bền vững. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, sinh viên ngành nông nghiệp, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế công trình nông nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,469 lượt xem 201,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Điện – Cơ Điện Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực điện và cơ điện công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn áp dụng. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống điện, cơ điện, HVAC, cấp thoát nước, phân tích tải trọng điện, lựa chọn thiết bị, và đảm bảo an toàn, hiệu suất công trình. Phù hợp cho kỹ sư điện, cơ điện, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế điện – cơ điện công trình.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,471 lượt xem 201,068 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Về Kiến Thức Chuyên Môn Xây Dựng - Lĩnh Vực Thiết Kế Xây Dựng Công Trình - Thiết Kế Kết Cấu Công Trình - Thiết Kế Cấp – Thoát Nước Công Trình
Tổng hợp câu hỏi chuyên sâu về kiến thức thiết kế xây dựng trong lĩnh vực cấp – thoát nước công trình, giúp bạn nắm vững các nguyên tắc thiết kế, quy trình thực hiện, và tiêu chuẩn kỹ thuật. Nội dung bao gồm thiết kế hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, xử lý nước thải, phân tích lưu lượng nước, lựa chọn vật liệu, và đảm bảo an toàn, hiệu quả vận hành hệ thống. Phù hợp cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư môi trường, sinh viên ngành xây dựng, và các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực thiết kế cấp – thoát nước công trình.

33 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

373,461 lượt xem 201,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!