thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các thành phần của kiến trúc máy tính như bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ, hệ thống bus, và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị đầu vào và đầu ra. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kiến trúc máy tínhKiến Trúc Máy Tínhôn luyện Kiến trúc Máy tínhtrắc nghiệm Kiến trúc Máy tính miễn phíđề thi Kiến trúc Máy tính có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Tốc độ của bộ xử lý
A.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
B.  
Được đánh giá chính xác thông qua tần số của xung nhịp của bộ xử lý
C.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua số lệnh được thực hiện trong 1 giây của bộ xử lý
D.  
Được đánh giá trực tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
Câu 2: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
0 bit
B.  
3 bit
C.  
1 bit
D.  
2 bit
Câu 3: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phép cộng cho kết quả sai khi:
A.  
Cộng hai số hạng cùng dấu cho tổng là số trái dấu với hai số hạng
B.  
Cộng hai số hạng khác dấu
C.  
Cộng hai số hạng dương cho tổng là số âm
D.  
Cộng hai số hạng âm cho tổng là số dương
Câu 4: 1 điểm
Bộ đếm chương trình PC(Program Counter) sẽ tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp:
A.  
Sau khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
B.  
Sau khi CU giải mà lệnh đã được nhận vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
C.  
Trước khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
D.  
Sau khi CU phát tín hiệu điều khiển thực hiện thao tác mà lệnh yêu cầu.
Câu 5: 1 điểm
Bộ nhớ chính (main memory) là bộ nhớ:
A.  
HDD (Hard Disk Drive)
B.  
ROM (Read Only Memory)
C.  
FDD (Floppy Disk Drive)
D.  
RAM ((Random Access Memory)
Câu 6: 1 điểm
Bộ nhớ chính (Main Memory)
A.  
Chứa chương trình cần lưu trữ
B.  
Chứa tập lệnh của máy tính
C.  
Chứa các địa chỉ lệnh cần truy nhập trong chương trình của máy tính
D.  
Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng
Câu 7: 1 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
A.  
Là bộ nhớ DRAM
B.  
Là bộ nhớ SRAM
C.  
Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
D.  
Là bộ nhớ PROM
Câu 8: 1 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành
A.  
2 mức
B.  
3 mức
C.  
1 mức
D.  
4 mức
Câu 9: 1 điểm
Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A.  
Bus bên ngoài (external bus)
B.  
BIU (Bus Interface Unit)
C.  
BUS hệ thống (system bus)
D.  
Bus bên trong (internal bus)
Câu 10: 1 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm:
A.  
Đơn vị phối ghép vào ra
B.  
Tập các thanh ghi đa năng
C.  
Bộ nhớ trong
D.  
Khối điều khiển Bus hệ thống
Câu 11: 1 điểm
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?
A.  
Byte
B.  
Baud
C.  
Hz
D.  
Bit/s
Câu 12: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
62 bit
B.  
65 bit
C.  
64 bit
D.  
63 bit
Câu 13: 1 điểm
Các kiểu ngắt trong máy tính là:
A.  
Ngắt do chia cho 0; ngắt do tràn số; ngắt do lỗi RAM; ngắt do lỗi thiết bị ngoại vi; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
B.  
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
C.  
Ngắt do lỗi phần mềm; ngắt do lỗi phần cứng;
D.  
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng
Câu 14: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là sai:
A.  
Cộng hai số khác dấu tổng luôn đúng
B.  
Cộng hai số cùng dấu tổng luôn đúng
C.  
Cộng hai số cùng dấu nếu tổng cùng dấu thì kết quả đúng
D.  
Cộng hai số cùng dấu nếu tổng khác dấu thì kết quả sai
Câu 15: 1 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là đúng:
A.  
Trừ hai số khác dấu hiệu luôn đúng
B.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu khác dấu với số bị trừ thì kết quả sai
C.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu cùng dấu với số bị trừ thì kết quả đúng
D.  
Trừ hai số cùng dấu hiệu luôn đúng
Câu 16: 1 điểm
Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm
A.  
3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B.  
2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C.  
4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D.  
5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)
Câu 17: 1 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phân cấp tốc độ bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
Câu 18: 1 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo chức năng của bus, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển
Câu 19: 1 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo phương thức hoạt động của bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A.  
Có 2 loại bus là: bus một chiều; bus hai chiều
B.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
C.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
D.  
Có 2 loại bus là: bus đồng bộ; bus không đồng bộ
Câu 20: 1 điểm
Một bộ vi xử lý với mỗi thao tác thực hiện cần mất trung bình 4 chu kỳ tần số. Biết bộ xử lý có xung nhịp 2Ghz, vậy mỗi thao tác máy sẽ mất số thời gian thực hiện là:
A.  
2,0ns
B.  
4,0ns
C.  
0,5ns
D.  
1,0,s
Câu 21: 1 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module nhớ?
A.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/Interrupt)
B.  
Có 2 loại tín hiệu điều khiển là đọc và ghi (Read/Write)
C.  
Có 2 loại tín hiệu điều khiển là vào và ra (Input/Output)
D.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/Interrupt)
Câu 22: 1 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O divice control signal)
B.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/ Interrupt)
C.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/ Interrupt)
D.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/ Interrupt/ I/O divice control signal)
Câu 23: 1 điểm
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A.  
5 bit
B.  
7 bit
C.  
8 bit
D.  
9 bit
Câu 24: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+9+22
B.  
1+8+23
C.  
1+10+21
D.  
1+11+20
Câu 25: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+52
B.  
1+11+64
C.  
1+11+52
D.  
1+15+48
Câu 26: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng đơn (single) có độ dài:
A.  
80 bit
B.  
64 bit
C.  
32 bit
D.  
16 bit
Câu 27: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép (double) có độ dài:
A.  
80 bit
B.  
16 bit
C.  
32 bit
D.  
64 bit
Câu 28: 1 điểm
Theo chuẩn IEEE754/85 số thực dấu phẩy động có các dạng
A.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 72 bit
B.  
32 bit; 40 bit; 64 bit; 80 bit
C.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 80 bit
D.  
32 bit; 44 bit; 60 bit; 80 bit
Câu 29: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double- extended) các bit dành cho các trường (S+E+M) là:
A.  
1+10+64
B.  
1+14+65
C.  
1+17+62
D.  
1+15+64
Câu 30: 1 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
1024
B.  
512
C.  
256
D.  
128
Câu 31: 1 điểm
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
256
B.  
512
C.  
1024
D.  
128
Câu 32: 1 điểm
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A.  
8 bit
B.  
9 bit
C.  
6 bit
D.  
7 bit
Câu 33: 1 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A.  
8 bit
B.  
6 bit
C.  
9 bit
D.  
7 bit
Câu 34: 1 điểm
Đối với chuẩn IEEE 754/85 về biểu diễn số thực dạng kép mở rộng (double extended) có độ dài:
A.  
80 bit
B.  
64 bit
C.  
32 bit
D.  
16 bit
Câu 35: 1 điểm
Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A.  
4 bit
B.  
3 bit
C.  
6 bit
D.  
8 bit
Câu 36: 1 điểm
Trong hệ nhị phân số 11001.101(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A.  
25.375
B.  
25.625
C.  
25.750
D.  
25.875
Câu 37: 1 điểm
Số nhị phân có dấu, 8 bit (mã bù 2) 1111 0011(2) tương ứng với số thập phân nào sau đây:
A.  
-13(10)
B.  
243(10)
C.  
-115(10)
D.  
12(10)
Câu 38: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
20 bit
B.  
22 bit
C.  
23 bit
D.  
21 bit
Câu 39: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
1 bit
B.  
3 bit
C.  
2 bit
D.  
0 bit
Câu 40: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 80 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
14 bit
B.  
13 bit
C.  
16 bit
D.  
15 bit
Câu 41: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
2 bit
B.  
0 bit
C.  
1 bit
D.  
3 bit
Câu 42: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
8 bit
B.  
9 bit
C.  
11 bit
D.  
10 bit
Câu 43: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
7 bit
B.  
9 bit
C.  
6 bit
D.  
8 bit
Câu 44: 1 điểm
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 64 bit trong máy tính, thành phần định dấu có độ dài bao nhiêu bit?
A.  
3 bit
B.  
2 bit
C.  
1 bit
D.  
0 bit

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

18,402 lượt xem 9,801 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

16,249 lượt xem 8,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng cơ bản về kiến trúc máy tính, bao gồm các thành phần của hệ thống máy tính, các mô hình kiến trúc và kỹ thuật xử lý. Đáp án chi tiết giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1014 câu hỏi 26 mã đề 1 giờ

34,491 lượt xem 18,550 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 1 từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản của kiến trúc máy tính, bao gồm cấu trúc và hoạt động của hệ thống máy tính, các thành phần chính và các nguyên lý hoạt động. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,394 lượt xem 78,169 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 5 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Kiến trúcCông nghệ thông tin

Tải xuống ngay đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính - Chương 2 Phần 5 của Đại học Điện Lực hoàn toàn miễn phí. Đề thi này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm bắt kiến thức chính xác cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học của môn Kiến trúc Máy tính, là công cụ học tập hữu ích giúp bạn nâng cao điểm số và hiểu sâu hơn về kiến thức chuyên ngành.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

50,160 lượt xem 26,999 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

33,978 lượt xem 18,254 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm về bộ nhớ máy tính, cấu trúc bộ nhớ, phân loại bộ nhớ và cách thức vận hành các thành phần của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

44,382 lượt xem 23,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về kiến trúc phần cứng, hệ thống máy tính, và các thành phần quan trọng của máy tính. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng hỗ trợ sinh viên HUBT chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Kiến Trúc Máy Tính.

99 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,078 lượt xem 77,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các khái niệm về cấu trúc bộ xử lý, tập lệnh CPU, và cách thức hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính. Tất cả các câu hỏi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà không cần tự luận.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

45,416 lượt xem 24,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!