thumbnail

Đề Thi Kiến Trúc Máy Tính (Chương 2) Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp Án

Tải xuống miễn phí đề thi Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 tại Đại học Điện lực EPU, kèm đáp án chi tiết. Hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả với nội dung được cập nhật đầy đủ và chính xác. Phù hợp cho các kỳ thi học kỳ, giúp củng cố kiến thức môn học.

Từ khoá: đề thi Kiến trúc máy tính, chương 2 Kiến trúc máy tính, đề thi Đại học Điện lực, EPU Kiến trúc máy tính, đề thi miễn phí, đề thi có đáp án, đề thi chương 2 Kiến trúc máy tính, Đại học Điện lực đề thi, ôn tập Kiến trúc máy tính, tài liệu miễn phí EPU, đề thi chương 2 Đại học Điện lực

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo CHỨC NĂNG CỦA BUS, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu).
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
D.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
Câu 2: 0.25 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo PHÂN CẤP TỐC ĐỘ BUS trong máy tính, có các loại bus nào?
A.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus đa năng (có thể vừa dùng làm bus địa chỉ vừa dùng làm bus dữ liệu)
B.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
C.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
D.  
Có 3 loại bus là: bus bên trong bộ vi xử lý; bus của bộ nhớ chính; bus vào-ra.
Câu 3: 0.25 điểm
Trong hệ thống truyền dẫn thông tin của máy tính chia theo PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG của bus trong máy tính, có các loại bus nào?
A.  
Có 2 loại bus là: bus một chiều; bus hai chiều
B.  
Có 3 loại bus là: bus dữ liệu; bus địa chỉ; bus điều khiển.
C.  
Có 3 loại bus là: bus song song; bus nối tiếp; bus bán song song.
D.  
Có 2 loại bus là: bus đồng bộ; bus không đồng bộ
Câu 4: 0.25 điểm
Bộ đếm chương trình PC(Program Counter) sẽ tự động tăng để trỏ sang lệnh kế tiếp:
A.  
Sau khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
B.  
Sau khi CU giải mà lệnh đã được nhận vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
C.  
Trước khi lệnh được nạp vào thanh ghi lệnh IR(Instruction Register).
D.  
Sau khi CU phát tín hiệu điều khiển thực hiện thao tác mà lệnh yêu cầu.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào THUỘC bộ xử lý trung tâm:
A.  
Đơn vị phối ghép vào ra
B.  
Tập các thanh ghi đa năng
C.  
Bộ nhớ trong
D.  
Khối điều khiển Bus hệ thống
Câu 6: 0.25 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào KHÔNG THUỘC bộ xử lý trung tâm:
A.  
Khối số học và logic
B.  
Khối điều khiển để thi hành lệnh một cách tuần tự và tác động lên các mạch chức năng nhằm thi hành lệnh.
C.  
Tập các thanh ghi đa năng
D.  
Bộ nhớ trong
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào KHÔNG THUỘC bộ xử lý trung tâm:
A.  
Tập các thanh ghi đa năng
B.  
Đơn vị phối ghép vào ra
C.  
Khối điều khiển
D.  
Khối số học và logic
Câu 8: 0.25 điểm
Trong các bộ phận sau, bộ phận nào KHÔNG THUỘC bộ xử lý trung tâm:
A.  
Tập các thanh ghi đa năng
B.  
BUS kết nối hệ thống (system BUS)
C.  
Khối số học và logic
D.  
Khối điều khiển
Câu 9: 0.25 điểm
Trong bộ xử lý trung tâm thành phần kết nối CU, ALU và các thanh ghi gọi là:
A.  
Bus bên ngoài (external bus)
B.  
BIU (Bus Interface Unit)
C.  
BUS hệ thống (system bus)
D.  
Bus bên trong (internal bus)
Câu 10: 0.25 điểm
Bộ nhớ chính (main memory) là bộ nhớ:
A.  
HDD (Hard Disk Drive)
B.  
ROM (Read Only Memory)
C.  
FDD (Floppy Disk Drive)
D.  
RAM ((Random Access Memory)
Câu 11: 0.25 điểm
Bộ nhớ chính (Main Memory)
A.  
Chứa chương trình cần lưu trữ
B.  
Chứa tập lệnh của máy tính
C.  
Chứa các địa chỉ lệnh cần truy nhập trong chương trình của máy tính
D.  
Chứa các chương trình và dữ liệu đang được CPU sử dụng
Câu 12: 0.25 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory)
A.  
Là bộ nhớ DRAM
B.  
Là bộ nhớ SRAM
C.  
Là bộ nhớ không thể thiếu trong máy tính
D.  
Là bộ nhớ PROM
Câu 13: 0.25 điểm
Bộ nhớ đệm (Cache Memory) thường được chia thành
A.  
2 mức
B.  
3 mức
C.  
1 mức
D.  
4 mức
Câu 14: 0.25 điểm
Bộ nhớ nào sau đây là bộ nhớ trong của máy tính
A.  
ROM, RAM, Cache
B.  
ROM, RAM, Cache, Bộ nhớ từ
C.  
ROM, RAM, Cache, HDD
D.  
Các loại bộ nhớ bán dẫn
Câu 15: 0.25 điểm
Mã BCD là gì?
A.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các kí tự ASSCII
B.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hexa
C.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ bát phân
D.  
Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân
Câu 16: 0.25 điểm
Mã BCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?
A.  
4 bit
B.  
3 bit
C.  
6 bit
D.  
8 bit
Câu 17: 0.25 điểm
Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?
A.  
5 bit
B.  
7 bit
C.  
8 bit
D.  
9 bit
Câu 18: 0.25 điểm
Hệ thống vào-ra (Input-Output) bao gồm
A.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, đơn vị nối ghép bus
B.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống, đơn vị nối ghép bus
C.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra, bus hệ thống
D.  
Các thiết bị ngoại vi, các modul vào ra
Câu 19: 0.25 điểm
Mỗi modul vào – ra có
A.  
Có ít nhất hai cổng vào – ra (I/O Port)
B.  
Có một hoặc một vài cổng vào – ra (I/O Port)
C.  
Có không quá 6 cổng vào – ra (I/O Port)
D.  
Một cổng vào – ra (I/O Port)duy nhất
Câu 20: 0.25 điểm
Hãy cho biết phát biểu chính xác:
A.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất và không thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
B.  
Mỗi modul vào ra có thể được đánh địa chỉ hoặc có thể không được đánh địa chỉ
C.  
Mỗi cổng vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất nhưng sẽ bị thay đổi sau mỗi lần khởi động máy tính
D.  
Mỗi modul vào ra được đánh một địa chỉ duy nhất
Câu 21: 0.25 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module vào/ra?
A.  
Thanh ghi cờ
B.  
Một thanh ghi điều khiển
C.  
Một cổng
D.  
Thanh ghi AX
Câu 22: 0.25 điểm
Có mấy loại tín hiệu điều khiển trong kết nối module nhớ?
A.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/Interrupt)
B.  
Có 2 loại tín hiệu điều khiển là đọc và ghi (Read/Write)
C.  
Có 2 loại tín hiệu điều khiển là vào và ra (Input/Output)
D.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/Interrupt)
Câu 23: 0.25 điểm
Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Read/Write/Interrupt/ I/O divice control signal)
B.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là đọc, ghi và ngắt (Read/Write/ Interrupt)
C.  
Có 3 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra và ngắt (Input/Output/ Interrupt)
D.  
Có 4 loại tín hiệu điều khiển là vào, ra, ngắt, và tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi (Input/Output/ Interrupt/ I/O divice control signal)
Câu 24: 0.25 điểm
Tốc độ của bộ xử lý
A.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
B.  
Được đánh giá chính xác thông qua tần số của xung nhịp của bộ xử lý
C.  
Được đánh giá gián tiếp thông qua số lệnh được thực hiện trong 1 giây của bộ xử lý
D.  
Được đánh giá trực tiếp thông qua tần số xung nhịp của bộ xử lý
Câu 25: 0.25 điểm
Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì?
A.  
Byte
B.  
Baud
C.  
Hz
D.  
Bit/s
Câu 26: 0.25 điểm
Một bộ vi xử lý với mỗi thao tác thực hiện cần mất trung bình 4 chu kỳ tần số. Biết bộ xử lý có xung nhịp 2Ghz, vậy mỗi thao tác máy sẽ mất số thời gian thực hiện là:
A.  
2,0ns
B.  
4,0ns
C.  
0,5ns
D.  
1,0,s
Câu 27: 0.25 điểm
Chu trình thực hiện lệnh của máy tính gồm
A.  
3 bước chính(nạp lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
B.  
2 bước chính (nhận lệnh, thực hiện lệnh)
C.  
4 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh)
D.  
5 bước chính(lấy địa chỉ lệnh, nạp mã lệnh, giải mã lệnh, thực hiện lệnh, kết thúc lệnh)
Câu 28: 0.25 điểm
Các kiểu ngắt trong máy tính là:
A.  
Ngắt do chia cho 0; ngắt do tràn số; ngắt do lỗi RAM; ngắt do lỗi thiết bị ngoại vi; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
B.  
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng; ngắt do mô-đun vào-ra phát tín hiệu ngắt đến CPU yêu cầu trao đổi dữ liệu.
C.  
Ngắt do lỗi phần mềm; ngắt do lỗi phần cứng;
D.  
Ngắt do lỗi khi thực hiện chương trình; ngắt do lỗi phần cứng
Câu 29: 0.25 điểm
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
A.  
Kết hợp chữ cái và chữ số
B.  
Nhị phân
C.  
Mã ASSCII
D.  
Thập phân
Câu 30: 0.25 điểm
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
A.  
Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
B.  
Bản thân chữ số đó
C.  
Vị trí của nó
D.  
Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Câu 31: 0.25 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
1024
B.  
512
C.  
256
D.  
128
Câu 32: 0.25 điểm
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
A.  
256
B.  
512
C.  
1024
D.  
128
Câu 33: 0.25 điểm
Bộ mã ASSCII chuẩn gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A.  
8 bit
B.  
6 bit
C.  
9 bit
D.  
7 bit
Câu 34: 0.25 điểm
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A.  
8 bit
B.  
9 bit
C.  
6 bit
D.  
7 bit
Câu 35: 0.25 điểm
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
A.  
Kí tự điều khiển
B.  
Kí tự chữ cái
C.  
Kí tự chữ số
D.  
Kí tự do nhà chế tạo máy tính hay người phát triển phần mềm tạo nên
Câu 36: 0.25 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là sai:
A.  
Cộng hai số khác dấu tổng luôn đúng
B.  
Cộng hai số cùng dấu tổng luôn đúng
C.  
Cộng hai số cùng dấu nếu tổng cùng dấu thì kết quả đúng
D.  
Cộng hai số cùng dấu nếu tổng khác dấu thì kết quả sai
Câu 37: 0.25 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phép cộng cho kết quả sai khi:
A.  
Cộng hai số hạng cùng dấu cho tổng là số trái dấu với hai số hạng
B.  
Cộng hai số hạng khác dấu
C.  
Cộng hai số hạng dương cho tổng là số âm
D.  
Cộng hai số hạng âm cho tổng là số dương
Câu 38: 0.25 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu phát biểu nào là đúng:
A.  
Trừ hai số khác dấu hiệu luôn đúng
B.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu khác dấu với số bị trừ thì kết quả sai
C.  
Trừ hai số khác dấu nếu hiệu cùng dấu với số bị trừ thì kết quả đúng
D.  
Trừ hai số cùng dấu hiệu luôn đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Trong biểu diễn máy tính đối với các số nguyên có dấu,8 bit nguyên lý của phép trừ là:
A.  
Đổi số bị trừ và số trừ sang số dương; thực hiện phép trừ hai số dương; lấy dấu của kết quả theo dấu của số bị trừ.
B.  
Đổi số bị trừ và số trừ sang số dương; thực hiện phép trừ hai số dương; lấy dấu của kết quả theo dấu của số trừ.
C.  
Đổi số bị trừ và số trừ sang số dương; thực hiện phép trừ hai số dương; lấy dấu của kết quả theo dấu của số bị trừ hoặc số trừ tùy thuộc vào độ lớn giã chúng
D.  
Đổi dấu của số trừ rồi thực hiện phép cộng giữa hai số nguyên có dấu.
Câu 40: 0.25 điểm
Theo chuẩn IEEE754/85 số thực dấu phẩy động có các dạng
A.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 72 bit
B.  
32 bit; 40 bit; 64 bit; 80 bit
C.  
32 bit; 44 bit; 64 bit; 80 bit
D.  
32 bit; 44 bit; 60 bit; 80 bit

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý cơ bản về kiến trúc máy tính, thiết kế bộ xử lý, bộ nhớ, và cách các thành phần của máy tính liên kết với nhau, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

16,191 lượt xem 8,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 2 Phần 2 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các khái niệm về cấu trúc bộ xử lý, tập lệnh CPU, và cách thức hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính. Tất cả các câu hỏi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi mà không cần tự luận.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

45,383 lượt xem 24,422 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 2 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 2 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các chủ đề liên quan đến hệ thống bộ nhớ, quản lý bộ nhớ, các kiến trúc bộ nhớ khác nhau, và vai trò của bộ nhớ trong hoạt động của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

45,211 lượt xem 24,319 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Chương 2, Phần 1 – Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy Tính chương 2, phần 1 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc cơ bản của máy tính, bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ và các thành phần khác, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về kiến trúc máy tính và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

44,264 lượt xem 23,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và cấu trúc cơ bản trong kiến trúc máy tính, tập trung vào thiết kế hệ thống, cấu trúc bộ xử lý, bộ nhớ và các thành phần liên quan, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

2 mã đề 99 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

18,091 lượt xem 9,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Chương 1 - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính chương 1 từ Đại học Điện Lực EPU. Đề thi tập trung vào các khái niệm cơ bản của kiến trúc máy tính, bao gồm cấu trúc và hoạt động của hệ thống máy tính, các thành phần chính và các nguyên lý hoạt động. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 42 câu hỏi 1 giờ

145,303 lượt xem 78,164 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm về bộ nhớ máy tính, cấu trúc bộ nhớ, phân loại bộ nhớ và cách thức vận hành các thành phần của hệ thống máy tính. Các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

44,260 lượt xem 23,789 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 3 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 3 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng và cách hoạt động của các thành phần quan trọng trong máy tính như CPU, bộ nhớ, các hệ thống bus, và quá trình xử lý dữ liệu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

34,718 lượt xem 18,670 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến Trúc Máy Tính - Chương 3 Phần 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung về cấu trúc và chức năng của các thành phần trong máy tính như bộ nhớ, hệ thống bus, quá trình xử lý dữ liệu, và giao tiếp giữa các thiết bị. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 26 câu hỏi 40 phút

33,914 lượt xem 18,236 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!