thumbnail

Đề Thi Và Tài Liệu Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác-Lênin HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Tài liệu đề thi và ôn tập môn Kinh tế chính trị Mác-Lênin tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên chuẩn bị kiến thức và kỹ năng cần thiết cho kỳ thi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bám sát nội dung học phần, hỗ trợ sinh viên nắm vững các nguyên lý, quan điểm của Mác-Lênin về kinh tế chính trị. Tài liệu phù hợp cho sinh viên khối ngành kinh tế, quản trị kinh doanh và các ngành liên quan tại HUBT, cung cấp nguồn ôn tập chất lượng và hữu ích.

Từ khoá: đề thi Kinh tế chính trị Mác-Lênin HUBTtài liệu ôn tập Kinh tế chính trị Mác-LêninĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiôn tập Kinh tế chính trị HUBTđề cương Kinh tế chính trị Mác-Lênincâu hỏi ôn tập Kinh tế chính trị HUBTtài liệu Kinh tế chính trị Mác-Lênin có đáp ánđề thi môn Kinh tế chính trị HUBTkiến thức Kinh tế chính trị Mác-Lênincâu hỏi tự luận Kinh tế chính trị

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì?
A.  
Phương tiện lưu thông.
B.  
Phương tiện cất trữ.
C.  
Phương tiện thanh toán.
D.  
Thước đo giá trị.
Câu 2: 0.4 điểm

Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?

A.  

Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.

B.  

Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn>

C.  

Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.

D.  

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất.

Câu 3: 0.4 điểm

Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?

A.  

Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.

B.  

Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.

C.  

Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn.

D.  

Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng.

Câu 4: 0.4 điểm

Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?

A.  

Vì sức lao động là yếu tố quan trọng nhất của mọi nền sản xuất xã hội.

B.  

Vì sức lao động được mua bán trên thị trường đặc biệt, ở đó chỉ có người cần mua và người cần bán đến thôi.

C.  

Vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.

D.  

Vì giá trị hàng hoá sức lao động mang yếu tố tinh thần và lịch sử.

Câu 5: 0.4 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 6: 0.4 điểm
Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?
A.  
Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước.
B.  
Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước.
C.  
Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
D.  
Cả 3 biểu hiện trên.
Câu 7: 0.4 điểm

Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghĩa là gì?

A.  

Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

B.  

Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.

C.  

Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.

D.  

Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.

Câu 8: 0.4 điểm
Giá cả sản xuất bằng gì?
A.  
Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.
B.  
Toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất.
C.  
Giá cả thị trường trừ đi lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
D.  
Giá trị của hàng hoá cộng với lợi nhuận của nhà tư bản công nghiệp.
Câu 9: 0.4 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung > cầu thì p > m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung < cầu thì p < m.
D.  
Cung = cầu thì p > m.
Câu 10: 0.4 điểm
Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 11: 0.4 điểm

Các chủ thể chính tham gia thị trường?

A.  

Người bán và người mua.

B.  

Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.

C.  

Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.

D.  

Nhà nước và nhân dân lao động.

Câu 12: 0.4 điểm
Nguồn gốc của giá trị thặng dư là?
A.  
Do lao động không công của người lao động làm thuê.
B.  
Do máy móc và công nghệ tiến tiến.
C.  
Do bán hàng hóa cao hơn giá trị.
D.  
Do mua rẻ, bán đắt
Câu 13: 0.4 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 14: 0.4 điểm

Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?

A.  

Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán

B.  

Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.

C.  

Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.

D.  

Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.

Câu 15: 0.4 điểm
Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C.  
Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 16: 0.4 điểm

Địa tô chênh lệch I là gì?

A.  

Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.

B.  

Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.

C.  

Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D.  

Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.

Câu 17: 0.4 điểm

Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?

A.  

Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.

B.  

Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.

C.  

Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.

D.  

Tạo ra giá trị của hàng hoá.

Câu 18: 0.4 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 19: 0.4 điểm

Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?

A.  

Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.

B.  

Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.

C.  

Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản,một bên là thu nhập của người lao động.

D.  

Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .

Câu 20: 0.4 điểm

Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì?

A.  

Là giá trị của hàng hoá.

B.  

Là số tiền mà người mua trả cho người bán hàng hoá để được quyền sở hữu hàng hoá đó.

C.  

Là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hoá đó.

D.  

Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

Câu 21: 0.4 điểm

Tìm câu trả lời phù hợp nhất: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?

A.  

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.

B.  

Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.

C.  

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.

D.  

Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa.

Câu 22: 0.4 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
A.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
C.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 23: 0.4 điểm

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?

A.  

Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.

B.  

Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.

C.  

Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.

D.  

Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.

Câu 24: 0.4 điểm

Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?

A.  

Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.

B.  

Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.

C.  

Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.

D.  

Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.

Câu 25: 0.4 điểm

Tiền công trong CNTB là gì?

A.  

Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.

B.  

Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.

C.  

Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.

D.  

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn Tập Lí Sinh - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Tăng cường kiến thức với ôn tập lí sinh từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trọng tâm và lý thuyết cơ bản về lí sinh, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ bạn kiểm tra và nâng cao kỹ năng học tập hiệu quả.

42 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,754 lượt xem 46,697 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Hóa Vô Cơ - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳngHoá học

Chuẩn bị cho kỳ thi với ôn tập hóa vô cơ từ các đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Bộ tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và lý thuyết quan trọng về hóa vô cơ, giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải quyết bài tập. Đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn kiểm tra và cải thiện khả năng học tập hiệu quả.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,949 lượt xem 47,334 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Ôn Tập Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học II - Đề Thi Trắc Nghiệm và Tài Liệu Học Tập Miễn PhíĐại học - Cao đẳng

Củng cố kiến thức với ôn tập Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học II từ Đại học Văn Hiến qua đề thi trắc nghiệm và tài liệu học tập miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng và lý thuyết cốt lõi về chủ nghĩa xã hội khoa học, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về các nguyên lý và ứng dụng của chủ nghĩa xã hội khoa học. Đáp án chi tiết có sẵn để bạn kiểm tra và cải thiện kỹ năng học tập hiệu quả.

326 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

86,156 lượt xem 46,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 341 - Vay Và Nợ Thuê Tài Chính Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính, kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các khái niệm cơ bản, nguyên tắc kế toán, cách hạch toán vay vốn, nợ thuê tài chính, và xử lý các giao dịch liên quan trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi giúp kế toán viên và sinh viên nắm vững cách sử dụng tài khoản 341, hiểu rõ các quy định và nâng cao kỹ năng xử lý nghiệp vụ thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,459 lượt xem 74,516 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ cho loại hình doanh nghiệp sản xuất
Chưa có mô tả

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,971 lượt xem 74,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 333 - Thuế Và Các Khoản Phải Nộp Nhà Nước (Phần 2) Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (Phần 2), kèm đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các nghiệp vụ kế toán liên quan đến thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuế xuất nhập khẩu, và các khoản nộp ngân sách nhà nước khác. Bộ câu hỏi nâng cao giúp sinh viên và kế toán viên hiểu rõ hơn về cách hạch toán và xử lý các giao dịch thực tế. Làm bài thi thử trực tuyến miễn phí và nhận đáp án để củng cố kiến thức kế toán thuế.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,143 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống - Học viện Tài chính AOF (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Đề thi trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống miễn phí của Học viện Tài chính (AOF), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản và nâng cao về tín hiệu, hệ thống, và quá trình xử lý tín hiệu. Sinh viên sẽ được kiểm tra kiến thức về các loại tín hiệu, phân tích hệ thống, và các ứng dụng thực tiễn trong kỹ thuật và công nghệ. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tại Học viện Tài chính.

56 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,067 lượt xem 78,071 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tài chính Quốc tế - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm Tài chính Quốc tế miễn phí của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về thị trường tài chính quốc tế, tỷ giá hối đoái, các công cụ tài chính quốc tế và quản lý rủi ro tài chính. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng phân tích và ứng dụng trong lĩnh vực tài chính quốc tế, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Tài chính Quốc tế tại HUBT.

274 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,748 lượt xem 77,322 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Toán Tài Chính – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Toán Tài Chính từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm tài chính cơ bản, lãi suất, giá trị thời gian của tiền, các phương pháp tính toán tài chính và ứng dụng trong đầu tư, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,670 lượt xem 23,485 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!