thumbnail

Đề Thi Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất HUBT Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất HUBT" dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các quy trình và kỹ thuật lập báo cáo tài chính hợp nhất. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Báo cáo tài chính hợp nhất HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HUBT tài chính

Số câu hỏi: 45 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

70,062 lượt xem 5,388 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Nguyên tắc phản ánh các bút toán điều chỉnh lập BCTC hợp nhất, ghi Nợ khi đều chỉnh tăng các khoản mục :
A.  
Tài sản, lợi ích cổ đông không kiểm soát$3:
B.  
Lợi ích cổ đông không kiểm soát, chi phí, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
C.  
Tài sản, chi phí, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát, cổ phiếu quỹ
D.  
Tài sản, chi phí, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát, cổ phiếu quỹ, Nợ phải trả
Câu 2: 1 điểm
Nguyên tắc phản ánh các bút toán điều chỉnh lập BCTC hợp nhất, ghi Nợ để điều chỉnh giảm các khoản mục :
A.  
Nợ phải trả
B.  
Vốn chủ sở hữu, doanh thu và thu nhập khác, hao mòn lũy kế TSCĐ
C.  
Doanh thu và thu nhập khác, hao mòn lũy kế TSCĐ
D.  
Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu và thu nhập khác, hao mòn lũy kế TSCĐ, các khoản dự phòng
Câu 3: 1 điểm
Nguyên tắc phản ánh các bút toán điều chỉnh lập BCTC hợp nhất, ghi Có để điều chỉnh giảm các khoản mục :
A.  
.Tài sản, lợi ích cổ đông không kiểm soát
B.  
Lợi ích cổ đông không kiểm soát, chi phí, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
C.  
Tài sản, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát, cổ phiếu quỹ
D.  
Tài sản, chi phí, lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát, cổ phiếu quỹ
Câu 4: 1 điểm
Khi lập BCTC hợp nhất căn cứ vào tài liệu nào sau đây ?
A.  
Sổ kế toán chi tiết, sổ Cái và các tài liệu liên quan của công ty mẹ
B.  
Sổ kế toán chi tiết, sổ Cái và các tài liệu liên quan của công ty mẹ và các công ty con
C.  
BCTC riêng công ty mẹ và các công ty con
D.  
Sổ kế toán chi tiết, sổ Cái và các tài liệu liên quan của các công ty con
Câu 5: 1 điểm
Báo cáo tài chính hợp nhất năm gồm :
A.  
Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
B.  
Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
C.  
Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất
D.  
Bảng cân đối kế toán hợp nhất, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo 1ưu chuyển tiền tệ hợp nhất.
Câu 6: 1 điểm
Đơn vị, tổ chức nào sau đây phải lập BCTC hợp nhất?
A.  
Công ty mẹ có ít nhất một công ty con
B.  
Công ty có công ty liên kết
C.  
Công ty có công ty liên doanh
D.  
Công ty có công ty cổ phần
Câu 7: 1 điểm
Định kỳ công ty mẹ phải lập:
A.  
BCTC riêng; BCTC hợp nhất
B.  
BCTC hợp nhất
C.  
BCTC tổng hợp
D.  
Báo cáo tài chính riêng
Câu 8: 1 điểm
Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất phải trình bày đầy đủ các chỉ tiêu theo yêu cầu của Chuẩn mực kế toán nào sau đây ?
A.  
Chuẩn mực kế toán số 07
B.  
Chuẩn mực kế toán số 08
C.  
Chuẩn mực kế toán số 24
D.  
Chuẩn mực kế toán số 21
Câu 9: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của BCTC hợp nhất ?
A.  
BCTC hợp nhất được lập căn cứ vào sổ kế toán
B.  
BCTC hợp nhất được lập bằng cách tổng hợp từ các khoản mục giống nhau trên các BCTC của các công ty trong tập đoàn.
C.  
BCTC hợp nhất phản ánh tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền của một thực thể duy nhất là tập đoàn
D.  
$3:Trong quá trình lập BCTC hợp nhất, các giao dịch và các số dư nội bộ trong tập đoàn sẽ được loại trừ $3:
Câu 10: 1 điểm
Nguyên tắc kế toán loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ vào công ty con trong giao dịch hợp nhất kinh doanh đạt được quyền kiểm soát qua một lần mua:
A.  
Công ty mẹ phải ghi nhận tài sản, nợ phải trả của công ty con theo giá trị ghi sổ tại ngày mua;
B.  
Công ty mẹ ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả đối với các tài sản, nợ phải trả của công ty con có giá trị hợp lý nhỏ hơn giá trị ghi sổ
C.  
Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đối với các tài sản, nợ phải trả của công ty con có giá trị hợp lý nhỏ hơn giá trị ghi sổ;
D.  
Ghi nhận tài sản thuế hoãn lại đối với các tài sản, nợ phải trả của công ty con có giá trị hợp lý lớn hơn giá trị ghi sổ;
Câu 11: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây thỏa mãn điều kiện công ty mẹ ?
A.  
Là công ty có tỷ lệ biểu quyết ở công ty con trên 50 %.
B.  
Là công ty có tỷ lệ biểu quyết ở công ty con ít hơn 50 %.
C.  
Là công ty có tỷ lệ biểu quyết ở công ty con bằng 50 %.
D.  
Là công ty có tỷ lệ biểu quyết ở công ty con từ 20 – 50 %.
Câu 12: 1 điểm
Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con được xác định trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Công ty mẹ nắm giữ trên 50 % quyền biểu quyết ở công ty con.
B.  
Công ty mẹ nắm giữ đúng 50 % quyền biểu quyết ở công ty con.
C.  
Công ty mẹ nắm giữ từ 20 – 50 % quyền biểu quyết ở công ty con
D.  
Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50 % quyền biểu quyết ở công ty con.
Câu 13: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Bút toán hợp nhất được dùng cho mục tiêu nào sau đây ?
A.  
Lập báo cáo tài chính riêng cho công ty mẹ.
B.  
Lập báo cáo tài chính riêng cho các công ty con.
C.  
Lập báo cáo tài chính hợp nhất.
D.  
Lập báo cáo tài chính riêng cho công ty mẹ, cho các công ty con và báo cáo tài chính hợp nhất.
Câu 14: 1 điểm
Công ty mẹ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất phải hợp nhất báo cáo tài chính nào sau đây ?
A.  
Hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con ở trong nước do công ty mẹ kiểm soát, không hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con ở ngoài nước
B.  
Hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con ở trong nước và ngoài nước do công ty mẹ kiểm soát.
C.  
Hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con ở ngoài nước do công ty mẹ kiểm soát, không hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con ở trong nước
D.  
Hợp nhất báo cáo tài chính riêng của tất cả các công ty con
Câu 15: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, để loại trừ khoản đầu tư của công ty mẹ trong công ty con và phần sở hữu của công ty mẹ trong công ty con (gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối), ghi nhận lợi thế thương mại phát sinh tại ngày mua, thì lập bút toán nào sau đây ?
A.  
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
C.  
Nợ Lợi thế thương mại
D.  
Có Đầu tư vào công ty con.
E.  
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 16: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, trường hợp phân bổ lợi thế thương mại trong kỳ đầu tiên, kế toán xác định lợi thế thương mại phân bổ trong kỳ thì lập bút toán nào sau đây ?
A.  
Nợ Chi phí trả trước dài hạn
B.  
Có lợi thế thương mại.
C.  
Nợ chi phí quản lý doanh nghiệp.
D.  
Có Lợi thế thương mại
E.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Câu 17: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, trường hợp phân bổ lợi thế thương mại từ kỳ thứ 2 trở đi, kế toán phải phản ánh số phân bổ trong kỳ này và số lũy kế đã phân bổ từ ngày mua đến ngày đầu kỳ báo cáo thì lập bút toán nào sau đây ?
A.  
Nợ Chi phí trả trước dài hạn.
B.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
C.  
Có Lợi thế thương mại.
D.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp.
E.  
Có Lợi thế thương mại
Câu 18: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, bắt đầu từ kỳ sau khi đã phân bổ hết lợi thế thương mại (nếu có) thì lập bút toán nào sau đây ?
A.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp.
B.  
Có Lợi thế thương mại
C.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
D.  
Có lợi thế thương mại
E.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Câu 19: 1 điểm
Lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch Công ty mẹ mua lại Công ty con tại ngày mua được xác định như thế nào?
A.  
Lợi thế thương mại bằng giá phí các khoản đầu tư trừ đi giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con tại ngày mua
B.  
Lợi thế thương mại bằng giá phí các khoản đầu tư trừ đi giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con tại ngày mua do công ty mẹ nắm giữ
C.  
Lợi thế thương mại bằng giá phí các khoản đầu tư trừ đi giá trị của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con tại ngày mua do công ty mẹ nắm giữ
D.  
d Lợi thế thương mại bằng giá phí các khoản đầu tư trừ đi giá trị hợp lý của tài sản có thể xác định được của công ty con tại ngày mua do công ty mẹ nắm giữ
Câu 20: 1 điểm
Nguyên tắc ghi nhận tài tài sản thuần của công ty con khi lập báo cáo tài chính hợp nhất tại ngày mua: ( chọn phương án đúng)
A.  
Tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất theo giá trị hợp lý. Nếu công ty mẹ sở hữu 100% công ty con thì phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý phải phân bổ cho cả cổ đông mẹ và cổ đông không kiểm soát.
B.  
Tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất theo giá trị ghi sổ. Nếu công ty mẹ không sở hữu 100% công ty con thì phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý phải phân bổ cho cả cổ đông mẹ và cổ đông không kiểm soát.
C.  
Tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất theo giá trị ghi sổ. Nếu công ty mẹ sở hữu 100% công ty con thì phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý phải phân bổ cho cả cổ đông mẹ và cổ đông không kiểm soát
D.  
Tài sản thuần của công ty con tại ngày mua được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán hợp nhất theo giá trị hợp lý. Nếu công ty mẹ không sở hữu 100% công ty con thì phần chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý phải phân bổ cho cả cổ đông mẹ và cổ đông không kiểm soát
Câu 21: 1 điểm
Nếu sau khi đã kiểm soát công ty con, nếu công ty mẹ tiếp tục đầu tư vào công ty con để tăng tỷ lệ lợi ích nắm giữ, phần chênh lệch giữa giá phí khoản đầu tư thêm và giá trị ghi sổ của tài sản thuần của công ty con mua thêm phải được ghi nhận như thế nào?
A.  
Ghi nhận như lợi thế thương mại
B.  
Phải được ghi nhận trực tiếp vào lợi nhuận sau thuế chưa phân phối và được coi là các giao dịch vốn chủ sở hữu
C.  
Công ty mẹ thực hiện việc ghi nhận tài sản thuần của công ty con theo giá trị hợp lý như tại thời điểm kiểm soát công ty con.
D.  
Ghi nhận như lãi từ giao dịch mua giá rẻ
Câu 22: 1 điểm
Chọn phương án đúng:
A.  
Quyền kiểm soát được thiết lập khi công ty mẹ nắm giữ gián tiếp thông qua các công ty con khác trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con trừ những trường hợp đặc biệt khi có thể chứng minh được rằng việc nắm giữ nói trên không gắn liền với quyền kiểm soát.
B.  
Quyền kiểm soát được thiết lập khi công ty mẹ nắm giữ trực tiếp thông qua các công ty con khác trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con trừ những trường hợp đặc biệt khi có thể chứng minh được rằng việc nắm giữ nói trên không gắn liền với quyền kiểm soát.
C.  
Quyền kiểm soát được thiết lập khi công ty mẹ nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con khác trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con trừ những trường hợp đặc biệt khi có thể chứng minh được rằng việc nắm giữ nói trên không gắn liền với quyền kiểm soát.
D.  
Quyền kiểm soát được thiết lập khi công ty mẹ nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con khác từ 50% quyền biểu quyết trở lên ở công ty con trừ những trường hợp đặc biệt khi có thể chứng minh được rằng việc nắm giữ nói trên không gắn liền với quyền kiểm soát.
Câu 23: 1 điểm
Công y cổ phần Minh Huy sở hữu 7.000 cổ phiếu có quyền biểu quyết trong số 10.000 cổ phiếu có quyền biểu quyết đang lưu hành của Công ty cổ phân An Phước. Công ty An Phước đầu tư vào Công ty TNHH Hùng Thuận với tổng số vốn là 600 triệu đồng trong tổng số 1.000 triệu đồng vốn điều lệ đã góp đủ của Công ty Hùng Thuận. Công ty cổ phần Minh Huy đầu tư trực tiếp vào Công ty TNHH Hùng Thuận là 300 triệu đồng trong 1.000 triệu đồng vốn điều lệ đã góp đủ của Công ty Hùng Thuận.
A.  
Quyền biểu quyết của công ty Minh Huy tại công ty Hùng Thuận là:
B.  
70%
C.  
60%
D.  
c 30%
E.  
90%
Câu 24: 1 điểm
A.  
Ngày 1/1/N Công ty A mua lại 80% tài sản thuần của Công ty B với số tiền là 18.000 triệu đồng. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty B tại ngày mua là 21.000 (đơn vị tính: Triệu đồng). Hãy xác định lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch Công ty A mua lại Công ty B tại ngày mua:
B.  
18.000 triệu đồng
C.  
21.000 triệu đồng
D.  
16.800 triệu đồng
E.  
1200 triệu đồng=18000-(21000*80%)
Câu 25: 1 điểm
Ngày 1/1/N Công ty A mua lại 80% tài sản thuần của Công ty B với số tiền là 20.000 triệu đồng. Lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch Công ty A mua lại Công ty B tại ngày mua là 1000 triệu đồng, được phân bổ trong 10 năm. Hãy lập bút toán phân bổ lợi thế thương mại khi lập BCTC hợp nhất năm N?
A.  
Đơn vị tính : triệu đồng
B.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 100
C.  
Có Lợi thế thương mại 100
D.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 1000
E.  
Có Lợi thế thương mại 1000
Câu 26: 1 điểm
Ngày 1/1/N Công ty A mua lại 80% tài sản thuần của Công ty B với số tiền là 20.000 triệu đồng. Lợi thế thương mại phát sinh là 1000 triệu đồng được phân bổ trong 10 năm.
A.  
Hãy lập bút toán phân bổ lợi thế thương mại khi lập BCTC hợp nhất năm N+1?
B.  
Đơn vị tính : triệu đồng
C.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 100
D.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100
E.  
Có Lợi thế thương mại 200
Câu 27: 1 điểm
Ngày 1/1/N, Công ty A mua lại 80% tài sản thuần của Công ty B với số tiền là 20.000 triệu đồng. Lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch Công ty A mua lại Công ty B tại ngày mua là 1000 triệu đồng phân bổ trong 10 năm. Hãy lập bút toán phân bổ lợi thế thương mại khi lập BCTC hợp nhất từ năm thứ 11 cho đến khi thanh lý Công ty?
A.  
Đơn vị tính : triệu đồng
B.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 100
C.  
Có Lợi thế thương mại 100
D.  
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 100
Câu 28: 1 điểm
Ngày 1/1/N Công ty A mua lại 80% tài sản thuần của Công ty B với số tiền là 20.000. Lợi thế thương mại phát sinh từ giao dịch Công ty A mua lại Công ty B tại ngày mua là 1000 triệu đồng. Hãy xác định giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty B tại ngày mua do công ty mẹ nắm giữ là: (đvt: triệu đồng)
A.  
19.000
B.  
20.000
C.  
16.000
D.  
1000
Câu 29: 1 điểm
Công ty mẹ là tổ chức niêm yết trên thị trường chứng khoán, công ty đại chúng quy mô lớn và công ty mẹ thuộc sở hữu Nhà nước phải lập: ( chọn phương án đúng)
A.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm và Báo cáo tài chính hợp nhất bán niên dạng đầy đủ, Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng tóm lược (được lập Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng đầy đủ nếu có nhu cầu)
B.  
Báo cáo tài chính hợp nhất năm dạng đầy đủ; Khuyến khích lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược (nếu có nhu cầu).
C.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm; Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng tóm lược
D.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm; Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng đầy đủ
Câu 30: 1 điểm
Công ty mẹ không phải là tổ chức niêm yết trên thị trường chứng khoán, không phải là công ty đại chúng quy mô lớn và không phải là công ty mẹ thuộc sở hữu Nhà nước phải lập: (chọn phương án đúng)
A.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm và Báo cáo tài chính hợp nhất bán niên dạng đầy đủ, Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng tóm lược (được lập Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng đầy đủ nếu có nhu cầu)
B.  
Báo cáo tài chính hợp nhất năm dạng đầy đủ; Khuyến khích lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ dạng đầy đủ hoặc dạng tóm lược (nếu có nhu cầu).
C.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm; Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng tóm lược
D.  
Báo cáo tài chính hợp nhất hàng năm; Báo cáo tài chính hợp nhất quý dạng đầy đủ
Câu 31: 1 điểm
Báo cáo tài chính hợp nhất được lập căn cứ vào các chuẩn mực kế toán(KT) Việt Nam nào sau đây ?
A.  
Chuẩn mực KT số 21, chuẩn mục KT số 2, chuẩn mực số KT số 3, chuẩn mực KT số 24, chuẩn mực KT số 7
B.  
Chuẩn mực KT số 7, chuẩn mực KT số 8, chuẩn mực KT số 21, chuẩn mực KT số 24, Chuẩn mực KT số 25
C.  
Chuẩn mực KT số 7, chuẩn mực KT số 8, chuẩn mực KT số 21, chuẩn mực KT số 14, Chuẩn mực KT số 15
D.  
Chuẩn mực KT số 21, chuẩn mực KT số 25, chuẩn mực KT số 7, chuẩn mực KT số 2, Chuẩn mực KT số 5
Câu 32: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán lập bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày đầu kỳ báo cáo như thế nào? (vốn chủ sở hữu tại Công ty con tại ngày đầu kỳ kế toán gồm vốn đầu tư của chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối)
A.  
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C.  
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát
D.  
Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu
E.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 33: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán lập bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát phát sinh từ kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo như thế nào ( giả định kết quả hoạt động kinh doanh bị lỗ)?
A.  
Nợ Lợi ích cổ đông không kiểm soát
B.  
Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
C.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
D.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
E.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Câu 34: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán lập bút toán điều chỉnh việc trích lập quĩ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế phát sinh trong trong kỳ báo cáo tương ứng với tỷ lệ lợi ích của cổ đông không kiểm soát như thế nào?
A.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
B.  
Có Quĩ đầu tư phát triển
C.  
Nợ Quĩ đầu tư phát triển
D.  
Có Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát
E.  
Nợ Quĩ đầu tư phát triển
Câu 35: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong kỳ. Trường hợp có lãi, kế toán lập bút toán loại trừ trên như thế nào?
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B.  
Có Giá vốn hàng bán
C.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
D.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
E.  
Có Giá vốn hàng bán
Câu 36: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong kỳ. Trường hợp lỗ và nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc của số hàng tồn kho tiêu thụ nội bộ (giá trị tại bên bán) thì kế toán lập bút toán loại trừ trên như thế nào?
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B.  
Có Giá vốn hàng bán
C.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D.  
Có Giá vốn hàng bán
E.  
Có Chi phí bán hàng
Câu 37: 1 điểm
Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ trong kỳ. Trường hợp lỗ và nếu giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho lớn hơn giá gốc của số hàng tồn kho tiêu thụ nội bộ (giá trị tại bên bán) thì kế toán lập bút toán loại trừ trên như thế nào?
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B.  
Có Giá vốn hàng bán
C.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D.  
Nợ Giá vốn hàng bán
E.  
Có Hàng tồn kho
Câu 38: 1 điểm
Trường hợp loại trừ lãi chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho trong Báo cáo tài chính hợp nhất làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ, kế toán phải xác định tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và lập bút toán điều chỉnh ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp(TNDN) do loại trừ lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ như thế nào?
A.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
B.  
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại
C.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
D.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
E.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Câu 39: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán loại trừ thu nhập khác, chi phí khác, lợi nhuận chưa thực hiện và điều chỉnh lại giá trị ghi sổ của TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị trong nội bộ Tập đoàn trong kỳ. Trường hợp giao dịch bán TSCĐ có giá bán nhỏ hơn nguyên giá TSCĐ, kế toán lập bút toán loại trừ trên như thế nào?
A.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
B.  
Nợ Thu nhập khác
C.  
Có Nguyên giá TSCĐ
D.  
Có Chi phí khác
E.  
Nợ Nguyên giá TSCĐ
Câu 40: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán loại trừ lãi hoặc lỗ chưa thực hiện phát sinh từ giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị trong nội bộ Tập đoàn trong kỳ trước. Trường hợp giao dịch bán TSCĐ phát sinh lãi và nguyên giá TSCĐ lớn hơn giá bán, kế toán lập bút toán loại trừ trên như thế nào?
A.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
B.  
Nợ Thu nhập khác
C.  
Có Nguyên giá TSCĐ
D.  
Có Chi phí khác
E.  
Nợ Nguyên giá TSCĐ
Câu 41: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán phải lập bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh hưởng của việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ nội bộ sử dụng cho hoạt động quản lý như thế nào?
A.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
B.  
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
D.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
E.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
Câu 42: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, nếu có phát sinh lãi từ giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị trong nội bộ, đồng thời với việc loại trừ lãi chưa thực hiện trong giao dịch bán TSCĐ giữa các đơn vị trong nội bộ, kế toán lập bút toán ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại như thế nào?
A.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
B.  
Có Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
C.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
D.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
E.  
Nợ Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Câu 43: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, trường hợp loại trừ lãi từ giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ dẫn đến việc điều chỉnh giảm chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế, kế toán lập bút toán điều chỉnh ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp như thế nào ?
A.  
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
B.  
Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
C.  

Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

D.  
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại
E.  
Có Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Câu 44: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán lập bút toán loại trừ doanh thu, giá vốn hàng bán và lãi chưa thực hiện trong nguyên giá TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng hóa, thành phẩm của bên bán được sử dụng là TSCĐ của bên mua như thế nào ?
A.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B.  
Có Giá vốn hàng bán
C.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
D.  
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
E.  
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 45: 1 điểm
Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, kế toán lập bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao và hao mòn lũy kế do ảnh hưởng của lãi chưa thực hiện phản ánh trong nguyên giá TSCĐ phát sinh từ giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng hóa, thành phẩm của bên bán được sử dụng là TSCĐ của bên mua đến chi phí khấu hao trong kỳ và hao mòn lũy kế đến cuối kỳ như thế nào ?( TSCĐ được sử dụng trong hoạt động bán hàng)
A.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
B.  
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
D.  
Nợ Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ
E.  
Có Giá vốn hàng bán

Đề thi tương tự

Đề Thi Bảo Hiểm Y Tế - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 82 câu hỏi 1 giờ

77,7605,977

Đề Thi Ôn Luyện Môn Đơn Bào Vận Dụng VMMA Học Viện Quân Y - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 96 câu hỏi 1 giờ

71,9015,527