thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 3 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội

Khám phá bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 3 chuẩn HUBT, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm này bao gồm các câu hỏi đa dạng và sâu sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về kinh tế vĩ mô. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng, hỗ trợ bạn tự tin hoàn thành các kỳ thi với kết quả cao.

Từ khoá: kinh tế vĩ mô phần 3HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộicâu hỏi ôn tậpôn tập kinh tế vĩ môtài liệu trắc nghiệm kinh tếcâu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ môôn thi kinh tế vĩ môgiáo trình kinh tế vĩ mô

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Có Đáp Án - Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Lực lượng lao động
A.  
Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
B.  
Không bao gồm những người đang tìm việc
C.  
Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
D.  
Không bao gồm những người tạm thời mất việc
E.  
Là tổng dân số hiện có của một nước
Câu 2: 1 điểm
Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào
A.  
Mức giá
B.  
Sự sẵn có của thẻ tín dụng
C.  
Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
D.  
Lãi suất
Câu 3: 1 điểm
Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng
A.  
5%
B.  
nhỏ hơn 5%
C.  
Lớn hơn 5%
D.  
Không phải các câu trên
Câu 4: 1 điểm
Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế là
A.  
3%
B.  
6%
C.  
9%
D.  
18%
E.  
Không phải các con số trên
Câu 5: 1 điểm
Một số nền kinh tế có sự tương tác đối với các nền kinh tế khác được gọi là
A.  
Một nền kinh tế có thương mại cân bằng
B.  
Một nền kinh tế xuất khẩu
C.  
Một nền kinh tế nhập khẩu
D.  
Một nền kinh tế đóng
E.  
Một nền kinh tế mở
Câu 6: 1 điểm
Câu nào trong những câu nói sau đúng với một nền kinh tế có thâm hụt thương mại?
A.  
Đầu tư nước ngoài ròng phải dương
B.  
Xuất khẩu ròng âm
C.  
Xuất khẩu ròng dương
D.  
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
E.  
Không điều nào trong những điều ở trên
Câu 7: 1 điểm
Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
A.  
Xuất khẩu ròng của Nhật Bản là âm
B.  
Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải âm
C.  
Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải dương
D.  
Nhật Bản đang có thâm hụt thương mại
Câu 8: 1 điểm
Nếu nước Mỹ tiết kiệm 1000 tỷ đôla và đầu tư nước ngoài ròng là 200 tỷ đô la, đầu tư trong nước của Mỹ là:
A.  
-200 tỷ dola
B.  
200 tỷ đô la
C.  
800 tỷ đô la
D.  
1000 tỷ dola
E.  
1200 tỷ dola
Câu 9: 1 điểm
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và đô la Mỹ là 0.5 Bảng/đôla, một Bảng có thể đồi được bao nhieu dola?
A.  
2 đô la
B.  
1,5 đô la
C.  
1 đô la
D.  
0,5 đô la
E.  
Không điều nào ở trên.
Câu 10: 1 điểm
Câu nào sau đâyvề thị trường vốn vay là không đúng
A.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế
B.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải
C.  
Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cầu về vốn vay sang phải
D.  
Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang trái
Câu 11: 1 điểm
Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ
A.  
Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
B.  
Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
C.  
Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào nước có thâm hụt.
D.  
Không điều nào ở trên
Câu 12: 1 điểm
Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng
A.  
Sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái
B.  
Sự giảm đi trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm tăng lãi suất thực tế
C.  
Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang phải
D.  
Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay sang trái
Câu 13: 1 điểm
Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ
A.  
Làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
B.  
Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư vào Mỹ hơn
C.  
Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích đầu tư ở nước ngoài hơn
D.  
Không điều nào ở trên
Câu 14: 1 điểm
Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách của chính phủ Mỹ
A.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nước ngoài rỏng của Mỹ
B.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nước ngoài rỏng của Mỹ
C.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ xuống một lượng như nhau
D.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ lên một lượng như nhau
Câu 15: 1 điểm
Cụm từ "thâm hụt kép" đề cập đến
A.  
Thâm hụt thương mại và thâm hụt ngân sách chính phủ của một quốc gia
B.  
Thâm hụt thương mại và thâm hụt đầu tư nước ngoài ròng
C.  
Sự cân bằng giữa thâm hụt tiết kiệm và thâm hụt đầu tư của một quốc gia
D.  
Nếu một nước có thâm hụt thương mại thì các bạn hàng của nó cũng có thâm hụt thương mại
Câu 16: 1 điểm
Câu nói nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
A.  
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm tăng cung đô la và đồng đô là mất giá.
B.  
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm giảm cung đô la và đồng đô la mất giá.
C.  
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm giảm cấu đô la và đồng đô la lên giá.
D.  
Một sự tăng lên trong xuất khẩu ròng của Mỹ làm tăng câu đô la và đồng đô la lên giá.
Câu 17: 1 điểm
Câu nói nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
A.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla lên giá
B.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng đôla mất giá
C.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla lên giá
D.  
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng đôla mất giá
Câu 18: 1 điểm
Nếu Mỹ đặt ra một hạn ngạch về nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều nào sau đây về xuất khẩu ròng của Mỹ là đúng?
A.  
Xuất khẩu ròng sẽ tăng
B.  
Xuất khẩu ròng sẽ giảm
C.  
Xuất khẩu ròng sẽ không thay đổi
D.  
Không điều nào ở trên
Câu 19: 1 điểm
Một sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân của Mỹ
A.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ
B.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ
C.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ xuống cùng một lượng
D.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ lên cùng một lượng
Câu 20: 1 điểm
Thất thoát vốn
A.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
B.  
Làm giảm xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
C.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
D.  
Làm tăng xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
Câu 21: 1 điểm
Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu về dốc xuống bởi vì
A.  
Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
B.  
Giá cả tháp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ va tiêu dùng giảm đi
C.  
Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
D.  
Giá cả thấp hơn làm tăng trưởng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi
Câu 22: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cộng cung dài hạn dịch chuyển?
A.  
Một sự tăng lên trong nguồn lao động
B.  
Một sự tăng lên trong nguồn tư bản
C.  
Một sự cải thiện trong công nghệ
D.  
Một sự tăng lên trong mức giá kỳ vọng
E.  
Tất cả các yếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn
Câu 23: 1 điểm
Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung dài hạn
A.  
Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
B.  
Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản lượng không đổi
C.  
Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
D.  
Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu
Câu 24: 1 điểm
Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A.  
Giá cả thấp làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
B.  
Giá cả thấp làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
C.  
Giá cả thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
D.  
Giá cả thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi.
Câu 25: 1 điểm
Mức sản lượng tự nhiên là quy mô của GDP thực tế khi
A.  
Không có thất nghiệp
B.  
Khi nền kinh tế đạt được mức đầu tư tự nhiên
C.  
Khi nền kinh tế đạt được mức tổng cầu tự nhiên
D.  
Khi nền kinh tế đạt được mức thất nghiệp tự nhiên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Phần 2 theo chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao. Bộ câu hỏi bao gồm các chủ đề quan trọng trong kinh tế vĩ mô, từ lý thuyết đến ứng dụng thực tiễn, là nguồn tài liệu hữu ích hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi với kết quả tốt. Cùng chuẩn bị kiến thức một cách khoa học và hiệu quả!

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,607 lượt xem 41,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 8 Miễn Phí Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 8 theo chuẩn HUBT hoàn toàn miễn phí, bao gồm đáp án chi tiết, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng bám sát chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, kiểm tra lại hiểu biết và chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu lý tưởng để ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

71,899 lượt xem 38,710 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 7 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 7 chuẩn HUBT giúp sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội nắm vững kiến thức môn học. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên trong việc củng cố kiến thức, luyện tập, và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Nguồn tài liệu hữu ích để ôn luyện một cách hiệu quả và đạt kết quả cao.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,545 lượt xem 43,904 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô Chuẩn HUBT Phần 5 Miễn Phí - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Tài liệu câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 5 chuẩn HUBT hoàn toàn miễn phí, dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi trắc nghiệm phong phú bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, luyện tập hiệu quả và sẵn sàng cho kỳ thi. Cùng ôn luyện một cách khoa học và tự tin đạt kết quả cao với bộ câu hỏi chất lượng này.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

77,739 lượt xem 41,853 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Phần 4 Chuẩn HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập miễn phí Kinh Tế Vĩ Mô Phần 4 chuẩn HUBT dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm phong phú, bám sát nội dung học phần 4, giúp sinh viên củng cố kiến thức, luyện tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên nắm vững các kiến thức quan trọng trong môn Kinh Tế Vĩ Mô.

24 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,981 lượt xem 32,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Kinh Tế Vĩ Mô Phần 6 Chuẩn HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô Phần 6 chuẩn HUBT, hoàn toàn miễn phí và có đáp án, được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Tài liệu trắc nghiệm phong phú, bám sát chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, tự kiểm tra và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong môn Kinh Tế Vĩ Mô.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

28,129 lượt xem 15,141 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô - Chương 5 từ Đại học Điện Lực (EPU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là nguồn tài liệu hữu ích để nâng cao hiểu biết và đạt kết quả tốt trong học tập.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

61,326 lượt xem 32,998 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Vi Mô - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Vi Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cung cầu, giá cả, thị trường, và hành vi người tiêu dùng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết kinh tế vi mô một cách hiệu quả. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

183 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

11,344 lượt xem 6,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 3 (EPU) - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngKinh tế

Tài liệu câu hỏi ôn tập và ôn thi môn Kinh tế vĩ mô chương 3 tại Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức trọng tâm của môn học. Các câu hỏi được biên soạn theo nội dung giảng dạy, cung cấp nền tảng lý thuyết và ứng dụng cần thiết để sinh viên tự tin bước vào kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu ôn thi lý tưởng cho sinh viên ngành kinh tế.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

49,834 lượt xem 26,831 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!