thumbnail

Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Luyện Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn luyện môn Lý Thuyết Kinh Tế Tài Chính, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về tài chính, thị trường tài chính, quản lý vốn, và các chính sách tài khóa, tiền tệ. Tài liệu bao gồm câu hỏi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là bộ tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học của các trường đại học khối ngành kinh tế.

 

Từ khoá: câu hỏi ôn luyện lý thuyết kinh tế tài chínhtrắc nghiệm kinh tế tài chínhôn thi kinh tế tài chínhđề thi lý thuyết tài chính có đáp ántài liệu ôn thi tài chínhthị trường tài chínhquản lý vốnchính sách tiền tệchính sách tài khóađề thi tài chính có đáp ántài liệu kinh tế tài chính miễn phícâu hỏi tự luận tài chínhôn thi kinh tế tài chính

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Tiền lương phải trả cho khối nhân viên văn phòng được tính vào:
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Chi phí nhân công trực tiếp
C.  
Chi phí sản xuất chung
D.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 2: 0.2 điểm

Trường hợp DN có trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất. Khi phản ánh tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

A.  

Nợ TK 335/Có TK 334

B.  

Nợ TK 334/Có TK 335

C.  

Nợ TK 622/Có TK 335

D.  

Nợ TK 335/Có TK 622

Câu 3: 0.2 điểm
Khi kiểm kê nguyên liệu, vật liệu, trị giá phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 3381 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 152, Nợ TK 1381 /Có TK 151
C.  
Nợ TK 1381 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 152 /Có TK 3381
Câu 4: 0.2 điểm
Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi ngay bán cho khách hàng, kế toán ghi sổ như thế? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 157/Có TK 155
B.  
Nợ TK 155/Có TK 154
C.  
Nợ TK 632/Có TK 154
D.  
Nợ TK 157/Có TK 154
Câu 5: 0.2 điểm

Câu 109: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là 2.000 triệu, giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định hữu hình là: 800, vậy giá trị còn lại thể hiện trên Bảng cân đối kế toán là bao nhiêu?


A.  

800 triệu

B.  

2.000 triệu

C.  

2.800 triệu

D.  

1.200 triệu

Câu 6: 0.2 điểm
Chỉ tiêu tiền và các khoản tưoiig đương tiền trên bảng cân đối kế toán là chỉ tiêu phản ánh:
A.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn không quá ba tháng
B.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyển
C.  
Tiền mặt, TGNH, tiền đang chuyến và các khoản đầu tư ngắn hạn
D.  
Tiền mặt, TGNH và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn không quá ba tháng
Câu 7: 0.2 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ cũ. Trị giá vốn được cấp tính theo giá nào và kế toán vào tài khoản nào ?
A.  
Theo giá trị còn lại và ghi Nợ vào TK 411 đối ứng Có TK có liên quan
B.  
Theo giá trị còn lại và ghi Có vào TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Theo nguyên giá và ghi Nợ vào TK 211, 213 đối ứng Có TK có liên quan
D.  
Theo số khấu hao luỹ kế và ghi Có vào TK 214 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 8: 0.2 điểm

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp phản ánh và cung cấp thông tin nào dưới đây?

A.  

Cơ cấu nguồn vốn

B.  

Dòng tiền luân chuyển

C.  

Khả năng thu hồi tiền mặt

D.  

Kết quả kinh doanh

Câu 9: 0.2 điểm
Khi trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 622/Có TK 334
B.  
Nợ TK 334/Có TK 112
C.  
Nợ TK 334/Có TK 111
D.  
Nợ TK 338/Có TK 111
Câu 10: 0.2 điểm
Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 6273/Có TK 214
B.  
Nợ TK 642/Có TK 214
C.  
Nợ TK 641/ Có TK 214
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK 214
Câu 11: 0.2 điểm
Trong báo cáo KQKD chỉ tiêu Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định như thế nào ?
A.  
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận hoạt động tài chính
B.  
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác
C.  
Lợi nhuận thuần từ hoạt đông kinh doanh – Chi phí khác
D.  
Lợi nhuận gộp + Lợi nhuận khác
Câu 12: 0.2 điểm
Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A.  
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
B.  
Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C.  
Nguồn vốn kinh doanh + Vốn chủ sở hữu
D.  
Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 13: 0.2 điểm
Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 642/ Có TK 111
B.  
Nợ TK 6277, Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 331
C.  
Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331
D.  
Nợ TK 6274/ Có TK111, 112, 331
Câu 14: 0.2 điểm
Khi nhận hồ sơ, hoá đơn GTGT mua sắm TSCĐ thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ, trị giá tiền thuế ghi trên hoá đơn sẽ được kế toán xác định và ghi:
A.  
Là thuế GTGT đầu vào, ghi Nợ TK 133(1) đối ứng Có TK có liên quan
B.  
Là thuế GTGT đầu vào, ghi Nợ TK 133(2) đối ứng Có TK có liên quan
C.  
Là thuế GTGT đầu vào, ghi Nợ TK 333(1) đối ứng Có TK có liên quan
D.  
Là thuế GTGT đầu vào, ghi Nợ TK 333(2) đối ứng Có TK có liên quan
Câu 15: 0.2 điểm
Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A.  
Tiền chi trả cho người lao động
B.  
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C.  
Lợi nhuận trước thuế
D.  
Lợi nhuận sau thuế
Câu 16: 0.2 điểm
Khi lập báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu các khoản giảm trừ doanh thu trên báo cáo gồm những khoản nào?
A.  
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
B.  
Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
C.  
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
D.  
Chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán
Câu 17: 0.2 điểm
Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 642/Có TK 152
B.  
Nợ TK 641/Có TK 152
C.  
Nợ TK 627/Có TK 152
D.  
Nợ TK 621/Có TK 152
Câu 18: 0.2 điểm
Trong báo cáo KQKD chỉ tiêu lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – Giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng và QLDN
B.  
Lợi nhuận gộp – Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng và QLDN
C.  
Lợi nhuận gộp + Doanh thu HĐTC – Chi phí tài chính – Chi phí bán hàng và QLDN
D.  
Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng và QLDN
Câu 19: 0.2 điểm
Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán?
A.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
B.  
Chỉ tiêu tài sản dài hạn
C.  
Chỉ tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
D.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho
Câu 20: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, nhập lại kho số nguyên liệu, vật liệu do sử dụng không hết, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 152/Có TK 331
B.  
Nợ TK 152/ Có TK 154
C.  
Nợ TK 621/Có TK 152
D.  
Nợ TK 152/Có TK 621
Câu 21: 0.2 điểm
Cuối kỳ, kết chuyển chí phí khác để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 811/Có TK 911
B.  
Nợ TK 911/Có TK 811
C.  
Nợ TK 711/Có TK 911
D.  
Nợ TK 911/Có TK 635
Câu 22: 0.2 điểm
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 111
C.  
Nợ TK 211, Nợ TK 133 /Có TK 331
D.  
Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112
Câu 23: 0.2 điểm

Chỉ tiêu nào sau đây nằm trong khoản mục tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?

A.  

Tiền chi trả nhà cung cấp

B.  

Người mua trả tiền trước

C.  

Nhà xưởng đang xây dựng

D.  

Nguyên vật liệu đang đi gia công

Câu 24: 0.2 điểm
Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 641 /Có TK 2291
B.  
Nợ TK 642 /Có TK 2293
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 2293
D.  
Nợ TK 627 /Có TK 2293
Câu 25: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp để tính giá thành sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 154/Có TK 334
B.  
Nợ TK 622/ Có TK 154
C.  
Nợ TK 154/Có TK 622
D.  
Nợ TK 154/Có TK 338
Câu 26: 0.2 điểm
Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 211/Có TK 112
B.  
Nợ TK 211/ Có TK 111
C.  
Nợ TK 211/ Có TK 711
D.  
Nợ TK 211/ Có TK 411
Câu 27: 0.2 điểm
Trong báo cáo KQKD chỉ tiêu lợi nhuận khác được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
B.  
Lợi nhuận gộp – Chi phí bán hàng và QLDN
C.  
Thu nhập khác – chi phí khác
D.  
Thu nhập khác + Chi phí khác
Câu 28: 0.2 điểm
Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 111/Có TK 131
B.  
Nợ TK 111/Có TK 331
C.  
Nợ TK 156 /Có TK 111
D.  
Nợ TK 111/Có TK 331
Câu 29: 0.2 điểm
Khi kiểm kê phát hiện trị giá nguyên liệu, vật liệu thiếu nằm trong hao hụt trong định mức cho phép, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 1381 /Có TK 152
B.  
Nợ TK 1388 /Có TK 152
C.  
Nợ TK 642 / Có TK 152
D.  
Nợ TK 632/Có TK 152
Câu 30: 0.2 điểm
Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng, trừ vào số nợ phải thu kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 635/Có TK 111
B.  
Nợ TK 5211, Nợ TK 3331/Có TK 131
C.  
Nợ TK 5211, Nợ TK 1331/Có TK 131
D.  
Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 131
Câu 31: 0.2 điểm
Giả định số dư cuối kỳ Tài khoản 157 – Hàng gửi bán: 100.000.000đ, hãy cho biết kế toán phản ánh phản ánh trị giá hàng gửi bán trên chỉ tiêu nào của BCTC?
A.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán
B.  
Chỉ tiêu TSNH khác trên bảng cân đối kế toán
C.  
Chỉ tiêu hàng tồn kho trên báo cáo KQKD
D.  
Chỉ tiêu phải thu ngăn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán
Câu 32: 0.2 điểm
Khi doanh nghiệp mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB, kế toán phải thực hiện các bút toán sau:
A.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng Khoản phải trả người bán
B.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng nguồn vốn đầu tư XDCB
C.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu
D.  
Bút toán tăng TSCĐ và bút toán kết chuyển giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu
Câu 33: 0.2 điểm
Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?
A.  
Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn
B.  
Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn
C.  
Chỉ tiêu TSNH khác
D.  
Chỉ tiêu TSDH
Câu 34: 0.2 điểm
Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?
A.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
B.  
Doanh thu thuần bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán
C.  
Doanh thu bán hàng và CCDV – gia vốn hàng bán
D.  
Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàn bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN
Câu 35: 0.2 điểm

Chuyển khoản trả nợ người bán tiền mua hàng còn nợ kỳ trước, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?

A.  

Tiền chi trả cho người lao động

B.  

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

C.  

Chi cho hoạt động đầu tư

D.  

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

Câu 36: 0.2 điểm

Để phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:

A.  

Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111

B.  

Nợ TK 152, Nợ TK 1331/Có TK 111

C.  

Nợ TK 632, Nợ TK 1331/Có TK 111

D.  

Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111

Câu 37: 0.2 điểm
Để phản ánh chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 154/Có TK 621
B.  
Nợ TK 911/Có TK 622
C.  
Nợ TK 632/Có TK 627
D.  
Nợ TK 632/Có TK 622
Câu 38: 0.2 điểm
Để phán ánh giá vốn hàng bán của sản phẩm không qua nhập kho, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 632/Có TK 156
B.  
Nợ TK 632/Có TK 155
C.  
Nợ TK 632/Có TK 157
D.  
Nợ TK 632/Có TK 154
Câu 39: 0.2 điểm
Tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất, kế toán định khoản như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 6271/Có TK 334
B.  
Nợ TK 622/ Có TK 334
C.  
Nợ TK 642/Có TK 334
D.  
Nợ TK 6273/ Có TK 334
Câu 40: 0.2 điểm

Câu 123: Tiền nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho người lao động trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp thuộc khoản mục:


A.  

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ

B.  

Tiền chi trả cho người lao động

C.  

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

D.  

Lợi nhuận trước thuế

Câu 41: 0.2 điểm
Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp thuộc?
A.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
B.  
Lưu chuyển từ hoạt động đầu tư
C.  
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
D.  
Không thể hiện trên BCLCTT
Câu 42: 0.2 điểm
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 154/ Có TK 627
B.  
Nợ TK 154/ Có TK 641
C.  
Nợ TK 154/ Có TK 622
D.  
Nợ TK 154/ Có TK 621
Câu 43: 0.2 điểm
Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 154/Có TK 621
B.  
Nợ TK 621 /Có TK 632
C.  
Nợ TK 632 /Có TK 621
D.  
Nợ TK 621 /Có TK 154
Câu 44: 0.2 điểm

Các khoản tương đương tiền là:

A.  

Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển

B.  

Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá ba tháng kể từ ngày mua

C.  

Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ

D.  

Các khoản đầu tư ngắn hạn khác

Câu 45: 0.2 điểm
Tổng giá trị tài sản là: 1.000 triệu, nợ phải trả là: 600 triệu, vậy vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?
A.  
1.000 triệu
B.  
600 triệu
C.  
400 triệu
D.  
1.600 triệu
Câu 46: 0.2 điểm
Các báo cáo tài chính theo quy định hiện nay bao gồm:
A.  
Bảng cân đối kế toán, BC kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kiểm toán
B.  
Bảng cân đối kế toán, BC kết quả kinh doanh, báo cáo kiểm toán, thuyết minh báo cáo tài chính
C.  
Bảng cân đối kế toán, BC kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
D.  
Bảng cân đối kế toán, BC lưu chuyển tiền tệ, báo cáo kiểm toán, thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 47: 0.2 điểm
Khi quyết định trị giá nguyên vật liệu thiếu thủ kho phải bồi thường bằng cách trừ vào lương, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 334 /Có TK 1381
B.  
Nợ TK 334 /Có TK 338
C.  
Nợ TK 1381/Có TK 334
D.  
Nợ TK 334 /Có TK 111
Câu 48: 0.2 điểm
Doanh nghiệp được cấp trên cấp, hoặc điều động về một TSCĐ mới sẽ làm tăng nguồn vốn nào, kế toán ghi nhận vào tài khoản nào ?
A.  
Tăng nguồn vốn đầu tư XDCB, ghi Có TK 441 đối ứng Nợ TK có liên quan
B.  
Tăng nguồn vốn Quĩ đầu tư phát triển, ghi Có TK 414 đối ứng Nợ TK có liên quan
C.  
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu, ghi Có TK 411 đối ứng Nợ TK có liên quan
D.  
Tăng Các quĩ khác thuộc vốn chủ sở hữu, ghi Có TK 418 đối ứng Nợ TK có liên quan
Câu 49: 0.2 điểm
Chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp?
A.  
Tiền chi trả cho người lao động
B.  
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
C.  
Chi cho hoạt động đầu tư
D.  
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Câu 50: 0.2 điểm
Phản ánh tiền hoa hồng trả cho đại lý bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào? Hãy lựa chọn bút toán đúng trong các bút toán sau:
A.  
Nợ TK 641, Nợ TK133 /Có TK 112
B.  
Nợ TK 642, Nợ TK 133 /Có TK 112
C.  
Nợ TK 811, Nợ TK 133 /Có TK 112
D.  
Nợ TK 632, Nợ TK 133 /Có TK 112

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi ôn tập Phân tích Tài chính các Hoạt động Kinh doanh dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu hữu ích để nâng cao kỹ năng và kết quả học tập.

129 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

50,645 lượt xem 27,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Thực Tập Nhi Khoa 1 - Đại Học Võ Trường Toản (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập Thực tập Nhi khoa 1 dành cho sinh viên Đại học Võ Trường Toản, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng về chăm sóc và điều trị bệnh nhi, giúp sinh viên nắm vững các kỹ năng lâm sàng cần thiết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với nhiều dạng câu hỏi phong phú, đây là tài liệu hữu ích để sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kết quả học tập.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,231 lượt xem 49,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Ôn Tập Môn Độc Chất Học Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi ôn tập môn Độc Chất Học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về độc chất, cơ chế tác động của các loại chất độc và các biện pháp phòng ngừa, xử lý. Bộ câu hỏi bao quát các kiến thức quan trọng, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp tự đánh giá và nâng cao kiến thức môn Độc Chất Học.

329 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

11,862 lượt xem 6,377 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tiếng Anh 2 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Tiếng Anh 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi đa dạng, bao gồm ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để sinh viên dễ dàng tự đánh giá và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.

627 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

141,121 lượt xem 75,978 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp ánLớp 9Toán
Tổng hợp đề thi vào lớp 10 môn Toán
Lớp 9;Toán

275 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

151,303 lượt xem 81,452 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp các đề đọc hiểuĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Đọc hiểu
Phần đọc hiểu
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

150 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

182,560 lượt xem 98,294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp cho các doanh nghiệp sản xuấtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp dành riêng cho doanh nghiệp sản xuất. Đề thi được thiết kế chuyên sâu với đáp án chi tiết, giúp kiểm tra kiến thức, nâng cao nghiệp vụ, phù hợp cho ứng viên và người chuẩn bị thi kế toán chuyên nghiệp.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,291 lượt xem 75,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 9: Tổng ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác thường có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Lớp 8;Toán

21 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

181,776 lượt xem 97,867 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề trắc nghiệm kế toán tổng hợp kiểm tra về thời hạn nộp các loại báo cáo
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,679 lượt xem 75,194 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!