thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Ký Sinh Trùng VUTM Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Ký Sinh Trùng tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cốt lõi và phát triển kỹ năng phân tích, ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án ký sinh trùng VUTM Học viện Y Dược ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm

Số câu hỏi: 449 câuSố mã đề: 9 đềThời gian: 1 giờ

78,995 lượt xem 6,076 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Đơn bào không có bộ phận vận động
A.  
Trichomonas vaginalis
B.  
Giardia intestinalis
C.  
Entamoeba histolytica
D.  
Plasmodium vivax
E.  
coli
Câu 2: 0.2 điểm
Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của loại giun nào sau đây
A.  
E vermicularis
B.  
A lumbricoides
C.  
A duodenale
D.  
T trichiura
E.  
N americanus
Câu 3: 0.2 điểm
Bào tử vô tính của nấm sợi trừ
A.  
Hình chai
B.  
Áo
C.  
Đốt
D.  
Chồi
E.  
Hình thoi
Câu 4: 0.2 điểm
Thuốc có tác dụng điều trị bệnh trị Nấm nội tạng tốt nhất là
A.  
Nystatin
B.  
Ampicillin
C.  
Amphotericin B
D.  
Griseofulvin
E.  
Spiramycin
Câu 5: 0.2 điểm
Loại plasmodium ở người gây sốt cách 2 ngày
A.  
Vivax
B.  
Ovale
C.  
Falci
D.  
Malariae
Câu 6: 0.2 điểm
Falci khi kí sinh trong cơ thể người không có đặc điểm sau
A.  
Gây thể bệnh có biến chứng
B.  
Có thể có 1-3 kst trong 1 hồng cầu
C.  
Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
D.  
Không có thể ngủ trong gan
E.  
Gặp tất cả các dạng phát triển trong máu ngoại vi
Câu 7: 0.2 điểm
Tác hại lớn nhất của giun móc/mỏ đối với cơ thể người:
A.  
Viêm da
B.  
Gây thiếu máu
C.  
Gây rối loạn tiêu hóa
D.  
Gây hội chứng Loeffler
E.  
Hủy hoại protid, glucid, lipid của hình thức ăn trong lòng ruột
Câu 8: 0.2 điểm
Xâm nhập vào cơ thể người qua đường tiêu hóa, ấu trùng A.duodenale sẽ
A.  
Chui vào niêm mạc ruột phát triển, rồi chui ra ký sinh ở tá tràng
B.  
Ký sinh ở tá tràng phát triển thành giun trưởng thành
C.  
Theo hệ thống tĩnh mạch lên tim, phổi để tiếp tục chu kỳ
D.  
Theo hệ thống tim mạch lên gan, tim, phổi để tiếp tục chu kỳ
Câu 9: 0.2 điểm
Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của falci
A.  
3-6m
B.  
6-20m
C.  
4-8m
D.  
7-24m
E.  
5-10m
Câu 10: 0.2 điểm
Loài kst có ổ bệnh tự nhiên là
A.  
Sán lá gan nhỏ
B.  
Giun xoắn
C.  
Sán dây lợn
D.  
Giun chỉ
E.  
Sán dây bò
Câu 11: 0.2 điểm
Nấm gồm các thành phần sau:(chọn câu S)
A.  
Nhân
B.  
Vách
C.  
Không bào
D.  
Hệ thống men
E.  
Chất diệp lục
Câu 12: 0.2 điểm
Kst nào sau đây thuộc chu kỳ 5
A.  
vermicularis
B.  
sinensis
C.  
T.solium
D.  
Malayi
E.  
buski
Câu 13: 0.2 điểm
Ổ áp xe do e,histolytica gây ra ở hạ niêm mạc có hình
A.  
Nhỏ, dài
B.  
Miệng to, đáy rộng
C.  
Tán nấm
D.  
Miệng nhỏ, đáy hẹp
E.  
Tròn
Câu 14: 0.2 điểm
Sau cơn sốt đầu tiên, thời gian xuất hiện gian bào của falci ở máu ngoại vi khoảng
A.  
10d
B.  
1d
C.  
cùng lúc với cơn sốt
D.  
1m
E.  
2-3d
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc điểm về sinh sản của kst là
A.  
Nhiều
B.  
Nhanh
C.  
Có nhiều hình thức sinh sản
D.  
Dễ dàng
E.  
Tất cả ý trên
Câu 16: 0.2 điểm
Thường nhầm bệnh sán lá phổi với bệnh
A.  
Giãn phế nang
B.  
Viêm phôi
C.  
lao phổi
D.  
Viêm phế quản
E.  
Áp xe phổi
Câu 17: 0.2 điểm
Khuẩn lạc của Candida có màu:
A.  
Trắng kem
B.  
Nho
C.  
Vàng chanh
D.  
Xanh lá cây
E.  
Đồng đỏ
Câu 18: 0.2 điểm
Muỗi chủ yếu truyền bệnh giun chỉ B.malayi là
A.  
Culex quinquefasciatus
B.  
Mansonia annulifera
C.  
Anopheles sundaicus
D.  
Culex tritaeniorhynchus
E.  
Anopheles minimus
Câu 19: 0.2 điểm
Thuốc điều trị G.intestinalis
A.  
Piperazin
B.  
tinidazol
C.  
Pyrantel pamoat
D.  
Albendazol
E.  
Mebendazol
Câu 20: 0.2 điểm
Loại giun lây nhiễm vào người bằng thể ấu trùng:1. A.duodenale (giun móc)2. T. trichiura (tóc)3. A.lumbricoides (đũa)4. W.bancrofti (chỉ)5. E. vermicularis ( kim)
A.  
14
B.  
15
C.  
12
D.  
13
Câu 21: 0.2 điểm
Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của vivax
A.  
9-10 ngày
B.  
14-16 ngày
C.  
5-7 ngày
D.  
7-8 ngày
E.  
11-12 ngày
Câu 22: 0.2 điểm
Hiện tượng tắc cơ học do kst tùy thuộc vào cá yếu tố chọn SAI
A.  
Nhiều kst tập hợp lại với nhau thành 1 khối
B.  
Do xác của bạch cầu và đại thực bào
C.  
Do phản ứng của cơ thể vật chủ
D.  
Do xác kst đã chết
E.  
Kích thước của kst
Câu 23: 0.2 điểm
Thể hoạt động magma của e.histolytica thường gặp trong phân bệnh nhân
A.  
Rối loạn tiêu hóa
B.  
Viêm đại tràng
C.  
Lỵ amip cấp tính
D.  
Ỉa chảy
E.  
Lỵ amip mãn tính
Câu 24: 0.2 điểm
Phương thức sinh sản nào dưới đây của nấm là hữu giới?
A.  
Tạo áo
B.  
Sinh phấn
C.  
Tạo chồi
D.  
Tạo nang
E.  
Tạo đốt
Câu 25: 0.2 điểm
Để diệt thể ngủ của plasmodium ta dùng
A.  
Mefloquin
B.  
Artesunat
C.  
Atebrin
D.  
Quinin
E.  
Primaquin
Câu 26: 0.2 điểm
Mức độ tác hại gây kích thích của kst đối với vật chủ phụ thuộc vào
A.  
Loài kst
B.  
Tính phản ứng của cơ thể đối với kích thích
C.  
Số lượng kst
Câu 27: 0.2 điểm
Sinh sản hữu tính ở nấm men tạo ra bào tử sau
A.  
Đốt
B.  
Hình thoi
C.  
Túi
D.  
Chồi
E.  
Đảm
Câu 28: 0.2 điểm
Kỹ thuật sử dụng để chẩn đoán vi nấm
A.  
Soi tươi,Chẩn đoán huyết thanh,Nhuộm, Nuôi cấy
B.  
Nhuộm
C.  
Chẩn đoán huyết thanh
D.  
Nuôi cấy
E.  
Soi tươi
Câu 29: 0.2 điểm
Triệu chứng nào sau đây không xuất hiện ở giai đoạn đầu của bệnh sán lá gan nhỏ
A.  
Rối loạn tiêu hóa
B.  
Chán ăn, ăn không tiêu
C.  
Đau âm ỉ vùng gan
D.  
nôn ra máu
E.  
Đâu âm ỉ vùng thượng vị
Câu 30: 0.2 điểm
Sán lá phổi trưởng thành ký sinh ở
A.  
Khoang màng phổi
B.  
Khí quản
C.  
Phế nang
D.  
Phế quản
E.  
Khí, phế quản
Câu 31: 0.2 điểm
Chống và diệt tiết túc bằng phương pháp sinh học có ưu điểm: 1. Mang tính chủ động 2. Tác dụng nhanh3. Không tác hại đối với con người 4. Không gây ô nhiễm môi trường 5. Hiệu quả không bền vững
A.  
145
B.  
345
C.  
235
D.  
134
Câu 32: 0.2 điểm
Sinh vật nào dưới đây không phải kst
A.  
Giardia intestinalis(Trùng roi thìa)
B.  
Entamoeba coli(Vi khuẩn đường ruột- Vi sinh)
C.  
Entamoeba histolytica(Amip)
D.  
Balantidium Coli(trùng lông)
Câu 33: 0.2 điểm
Thê hoạt động của g,intestinalis có đặc điểm
A.  
Có 2 nhân
B.  
Có 4 nhân
C.  
Có 2 nhân và 8 roi
D.  
có 2 đôi roi
Câu 34: 0.2 điểm
Chẩn đoán xác định bệnh sán lá phổi dựa vào
A.  
Dịch tễ
B.  
Xét nghiệm máu
C.  
Xét nghiệm đờm
D.  
Lâm sàng
E.  
Xq phổi
Câu 35: 0.2 điểm
(Đối tượng có nguy cơ cao nhiễm Candida là:(chọn câu sai)
A.  
Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
B.  
Bệnh nhân bị bệnh béo phì
C.  
Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
D.  
Trẻ bị tưa lưỡi nặng hoặc người già suy kiệt
E.  
Bệnh nhân đái tháo đường
Câu 36: 0.2 điểm
Vị trí ký sinh chủ yếu của C.sinensis ở trong cơ thể người là
A.  
Tĩnh mạch cửa
B.  
Trong tế bào gan
C.  
Đường dẫn mật trong gan
D.  
Mạch máu trong gan
E.  
Túi mật
Câu 37: 0.2 điểm
Những kháng sinh sau đây có tác dụng chống nấm trừ
A.  
Fluconazole
B.  
Nystatin
C.  
Griseofulvin
D.  
Spiramycin
E.  
Amphotericin B
Câu 38: 0.2 điểm
Bào nang đơn bào có đặc điểm sau trừ
A.  
Không có khả năng chuyển động
B.  
Chỉ có 1 nhân
C.  
Hình thành khi đơn bào gặp điều kiện bất lợi
D.  
Vỏ dày, có từ 1 đến nhiều nhân
E.  
Hình tròn
Câu 39: 0.2 điểm
Kỹ thuật dùng trong phương pháp KST học để chẩn đoán bệnh kst là
A.  
Nhuộm soi
B.  
Soi trực tiếp
C.  
Nuôi cấy
D.  
Quan sát đại thể và nhuộm soi
E.  
Quan sát đại thể
Câu 40: 0.2 điểm
Đường lây truyền phổ biến của Aspergillus là:
A.  
Da
B.  
Tiêu hóa
C.  
Hô hấp và da
D.  
Hô hấp
E.  
Tình dục
Câu 41: 0.2 điểm
Đặc điểm về miễn dịch trong bệnh ký sinh trùng:1.Không cao 2. bền vững 3. Không bền vững 4. Thiết lập được trong thời gian ngắn 5. Phải mất thời gian dài mới tạo được miễn dịch
A.  
145
B.  
135
C.  
123
D.  
134
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm con trưởng thành lớp côn trùng: 1. Cơ thể liền 1 khối 2. Cơ thể chia 3 phần rõ rệt 3. Có 6 nhân 4. Có 8 nhân 5. Có cánh hoặc không
A.  
345
B.  
134
C.  
145
D.  
235
Câu 43: 0.2 điểm
Trong các loài plasmodium gây bệnh ở người loại thường gây thiếu máu nặng nhất là
A.  
Vivax
B.  
Falci
C.  
Malariae
D.  
Ovale
Câu 44: 0.2 điểm
Tuổi thật của muỗi
A.  
Là khả năng truyền nhiễm của muỗi
B.  
Tuổi sống đủ để mầm bệnh phát triển trong cơ thể muỗi
C.  
Số chu kỳ G mà muỗi đã hoàn thành
D.  
Số ngày muỗi đã sống
E.  
Số lần muỗi đẻ
Câu 45: 0.2 điểm
Cần hoàn thành chu kỳ C.sinensis cần phải có chọn ý sai
A.  
Cá trắm cỏ
B.  
Ốc Bithynia
C.  
Cá diếc
D.  
Ốc Melania
E.  
Nước
Câu 46: 0.2 điểm
Những yếu tố của dây truyền nhiễm kst chọn ý đúng
A.  
đường đào thải của kst
B.  
mầm bệnh
C.  
đường xâm nhập của kst
D.  
tất cả
E.  
nguồn bệnh
Câu 47: 0.2 điểm
Biện pháp không sử dụng trong phòng bệnh giun móc là
A.  
Ăn uống hợp vệ sinh
B.  
An toàn truyền máu
C.  
Quản lý và xử lý phân hóa học
D.  
Điều trị giun định kỳ
E.  
Không sử dụng phân tươi trong canh tác
Câu 48: 0.2 điểm
Các giai đoạn của bọ chét diễn biến theo chu kỳ
A.  
Trứng- ấu trùng- con trưởng thành
B.  
Trứng con trưởng thành
C.  
Con con- Con trưởng thành
D.  
Trứng- ấu trùng- thanh trùng-con trưởng thành
E.  
Ấu trùng- con trưởng thành
Câu 49: 0.2 điểm
Biện pháp để phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:1. phát hiện sớm và điều trị kịp thời cho người bệnh 2. tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh 3. ngủ màn tránh muỗi đốt 4. ăn uống hợp vệ sinh 5. không sử dụng phân người trong canh tác
A.  
235
B.  
345
C.  
134
D.  
123
Câu 50: 0.2 điểm
Kháng sinh không có tác dụng điều trị nấm là:
A.  
Amphotericin
B.  
Fluconazole
C.  
Nystatin
D.  
Spiramycin
E.  
Griseofulvin

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Ký Sinh Trùng Đại học - Cao đẳng

7 mã đề 171 câu hỏi 1 giờ

92,0737,077

Tổng hợp Đề thi cuối kỳ I môn Toán lớp 5 (Có đáp án và Giải thích)Lớp 5Toán

19 mã đề 218 câu hỏi 1 giờ

162,83512,521