thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế - UNETI - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án

Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi Pháp luật Kinh tế dành cho sinh viên UNETI - Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp. Nội dung bao gồm các kiến thức về các quy định pháp luật trong hoạt động kinh doanh, hợp đồng thương mại, và các vấn đề pháp lý trong kinh tế. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Kinh Tế UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Quy Định Pháp Luật Kinh Doanh Hợp Đồng Thương Mại Pháp Luật Kinh Tế Việt Nam Ôn Tập Pháp Luật Kinh Tế Đáp Án Pháp Luật Kinh Tế Luyện Thi UNETI Kiến Thức Pháp Luật Kinh Tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hợp đồng thương mại được ký kết nhằm mục đích gì?
A.  
Phi lợi nhuận.
B.  
Lợi nhuận.
C.  
Duy trì cuộc sống.
D.  
Duy trì quan hệ hợp tác giữa các bên.
Câu 2: 1 điểm
Loại hợp đồng nào sau đây KHÔNG phải là hợp đồng thương mại?
A.  
Hợp đồng mua bán hàng hóa.
B.  
Hợp đồng dịch vụ.
C.  
Hợp đồng trung gian thương mại.
D.  
Hợp đồng tặng cho tài sản.
Câu 3: 1 điểm
Các bên trong hợp đồng thương mại được quyền tự do thỏa thuận nhưng phải đảo bảo nguyên tắc nào sau đây?
A.  
Không vi phạm điều pháp luật cấm.
B.  
Không được trái đạo đức xã hội.
C.  
Không vi phạm điều pháp luật cấm, trái đạo đức xã hội .
D.  
Không có tinh thần thiện chí, hợp tác.
Câu 4: 1 điểm
Đối với hợp đồng được giao kết bằng văn bản, hợp đồng được giao kết khi nào?
A.  
Bên nhận đề nghị chấp nhận lời đề nghị giao kết hợp đồng.
B.  
Bên sau cùng ký vào văn bản.
C.  
Các bên đã thỏa thuận xong về nội dung của hợp đồng.
D.  
Các bên im lặng.
Câu 5: 1 điểm
Hợp đồng thương mại có hiệu lực phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A.  
Chủ thể tham gia hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
B.  
Hợp đồng được giao kết bằng lời nói.
C.  
Mục đích hợp đồng trái đạo đức xã hội.
D.  
Chủ thể giao kết hợp đồng không có thẩm quyền.
Câu 6: 1 điểm
Trong quan hệ cầm cố tài sản, bên cầm cố giao tài sản của mình cho ai?
A.  
Ngân hàng.
B.  
Bên nhận cầm cố.
C.  
Bên bảo lãnh.
D.  
Nhà nước.
Câu 7: 1 điểm
Việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng các biện pháp khác để hợp đồng được thực hiện và bên vi phạm phải chịu chi phí phát sinh là biện pháp gì sau đây?
A.  
Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
B.  
Phạt vi phạm.
C.  
Buộc bồi thường thiệt hại.
D.  
Hủy bỏ hợp đồng.
Câu 8: 1 điểm
Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hoặc tổng mức phạt đối với nhiều vi phạm do các bên thoả thuận trong hợp đồng, nhưng không quá bao nhiêu % giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?
A.  
5%.
B.  
8%.
C.  
10%.
D.  
15%.
Câu 9: 1 điểm
Đâu KHÔNG phải là biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng?
A.  
Cầm cố tài sản.
B.  
Thế chấp tài sản.
C.  
Đặt cọc.
D.  
Đặt trước.
Câu 10: 1 điểm
Trong quan hệ cầm cố tài sản, tài sản được dùng để cầm cố phải thuộc quyền sở hữu của ai?
A.  
Bên cầm cố.
B.  
Bên nhận cầm cố.
C.  
Bên bảo lãnh.
D.  
Nhà nước.
Câu 11: 1 điểm
Trong quan hệ thế chấp tài sản, bên thế chấp chuyển giao cho bên nhận thế chấp gì?
A.  
Tài sản thế chấp.
B.  
Giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản thế chấp.
C.  
Tiền.
D.  
Không chuyển giao bất kỳ tài sản gì.
Câu 12: 1 điểm
Tín chấp là biện pháp mà tổ chức chính trị - xã hội tại cơ sở có thể bảo đảm bằng tín chấp cho chủ thể nào vay một khoản tiền tại ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng khác để sản xuất, kinh doanh, làm dịch vụ theo quy định của Chính phủ?
A.  
Doanh nghiệp.
B.  
Cơ quan nhà nước.
C.  
Cá nhân, hộ gia đình nghèo.
D.  
Kho bạc nhà nước.
Câu 13: 1 điểm
Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện gây ra hậu quả pháp lý gì?
A.  
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực.
B.  
Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết.
C.  
Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bên bị vi phạm tuyên bố.
D.  
Hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm tòa án tuyên bố.
Câu 14: 1 điểm
Trong quan hệ ký quỹ nhằm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng, bên có nghĩa vụ phải gửi một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quí hoặc giấy tờ có giá khác vào tài khoản phong toả tại đâu?
A.  
Tổ chức tín dụng
B.  
Tài khoản ngân hàng của bên thụ hưởng.
C.  
Tài khoản ngân hàng của bên thứ ba.
D.  
Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
Câu 15: 1 điểm
Trách nhiệm pháp lý do vi phạm hợp đồng của bên vi phạm được miễn trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Bên vi phạm hợp đồng có lỗi.
B.  
Xảy ra sự kiện bất khả kháng.
C.  
Bên vi phạm hợp đồng không còn tài sản.
D.  
Không được miễn trong mọi trường hợp.
Câu 16: 1 điểm
Mức bồi thường thiệt hại mà bên bị vi phạm có quyền yêu cầu đối với bên vi phạm hợp đồng được tính như thế nào?
A.  
8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.
B.  
Do tòa án ấn định.
C.  
Được tính trên thiệt hại thực tế mà bên bị vi phạm phải gánh chịu.
D.  
Do bên thứ ba ấn định.
Câu 17: 1 điểm
Trong quan hệ hợp đồng, lỗi để áp dụng trách nhiệm tài sản là:
A.  
Do các nguyên nhân khách quan
B.  
Do bên thứ 3 tác động vào
C.  
Có lỗi Bên A, do bên B trực tiếp dẫn đến vi phạm của bên A
D.  
Có hành vi vi phạm hợp đồng
Câu 18: 1 điểm
Sự kiện bất khả kháng được xác đinh:
A.  
Trong tầm kiểm soát của con người
B.  
Trong tầm kiểm soát của cơ quan quản lý nhà nước
C.  
Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
D.  
Dự đoán được trước
Câu 19: 1 điểm
Hợp đồng vô hiệu là hợp đồng được kí kết:
A.  
Đúng với những quy định của pháp luật về nội dung
B.  
Đúng với những quy định của pháp luật về hình thức
C.  
Trái với những quy định của pháp luật
D.  
Không trái đạo đức xã hội
Câu 20: 1 điểm
Nguyên nhân đình chỉ hợp đồng do:
A.  
Một trong các bên có hành vi vi phạm pháp luật
B.  
Bên bị vi phạm đơn phương đình chỉ
C.  
Toà án kết luận hành vi vi phạm là có
D.  
Một bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng
Câu 21: 1 điểm
Cơ sở xác định bồi thường trong quan hệ hợp đồng là:
A.  
Bên bị vi phạm không nhất thiết phải chứng minh lỗi của bên vi phạm
B.  
Bên bị vi phạm không nhất thiết phải xác định thiệt hại thực tế
C.  
Thiệt hại không thể tính toán được bằng số liệu
D.  
Thiệt hại phải tính toán được bằng số liệu kể cả phi vật chất với vật chất
Câu 22: 1 điểm
Đình chỉ hợp đồng là:
A.  
Các bnên kết thúc hợp đồng
B.  
Hợp đồng gặp bất khả kháng
C.  
Một trong các bên không muốn tiếp tục vì không có khả năng
D.  
Chấm dứt nửa chừng việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bê
Câu 23: 1 điểm
Khi thỏa thuận mức phạt vi phạt hợp đồng thương mại, các bên có thể thỏa thuận mức phạt:
A.  
Tối đa là 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm
B.  
Tối đa 8% giá trị của hợp đồng đó
C.  
Tối đa là 100% giá trị hợp đồng đó
D.  
Tối đa 50% giá trị hợp đồng
Câu 24: 1 điểm
Hợp đồng được ký kết giữa một pháp nhân và một hộ gia đình là hợp đồng:
A.  
Dân sự
B.  
Kinh tế
C.  
Hợp đồng lao động
D.  
Hợp đồng thương mại
Câu 25: 1 điểm
Chủ thể của hợp đồng kinh doanh - thương mại là:
A.  
Tất cả những người kinh doanh
B.  
Tổ chức kinh tế thành lập hợp pháp
C.  
Cá nhân không có đăng ký kinh doanh
D.  
Tất cả các loại tổ chức có hoặc không có đăng kí kinh doanh
Câu 26: 1 điểm
Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ hợp đồng:
A.  
Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó
B.  
Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện phần nghĩa vụ đối ứng
C.  
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
D.  
Hợp đồng bị hủy bỏ
Câu 27: 1 điểm
Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:
A.  
Đây là rủi ro, không bên nào chịu trách nhiệm
B.  
Cũng phải chịu trách nhiệm nếu gây phương hại cho đối tác
C.  
Tự thoả thuận bồi thường
D.  
Toà án phán quyết
Câu 28: 1 điểm
Chế tài nào sau đây có thể được áp dụng trong quan hệ hợp đồng thương mại:
A.  
Phạt vi phạm
B.  
Xử lý hành chính
C.  
Xử lý hình sự
D.  
Cảnh cáo
Câu 29: 1 điểm
Mức bồi thường có thể áp dụng:
A.  
Thiệt hại bao nhiêu bồi thường bấy nhiêu
B.  
Giá trị mất mát, hư hỏng
C.  
Thiệt hại bao nhiêu bồi thường bấy nhiêu; giá trị mất mát, hư hỏng; lãi suất ngân hàng, chi phí hạn chế thiệt hại
D.  
Lãi suất ngân hàng, chi phí hạn chế thiệt hại
Câu 30: 1 điểm
Thanh lý hợp đồng là do hành vi của:
A.  
Các chủ thể hợp đồng
B.  
Cơ quan quản lý chủ thể hợp đồng
C.  
Cơ quan tài phán
D.  
Một trong các chủ thể hợp đồng
Câu 31: 1 điểm
Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu:
A.  
Chỉ làm phát sinh nghĩa vụ của bên đưa ra đề nghị
B.  
Không làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
C.  
Bên được đề nghị cũng phải thực hiện nghĩa vụ vì đã tham gia hợp đồng
D.  
Không xem xét yếu tố lỗi của các bên
Câu 32: 1 điểm
Điểm khác biệt cơ bản giữa hợp đồng mua bán hàng hóa và hợp đồng cung cấp dịch vụ là
A.  
Hình thức của hợp đồng
B.  
Nội dung của hợp đồng
C.  
Chủ thể tham gia giao kết hợp đồng
D.  
Đối tượng của hợp đồng
Câu 33: 1 điểm
Trong các điều khoản sau, điều khoản nào là điều khoản chủ yếu
A.  
Giá cả
B.  
Phạt vi pham 5 %
C.  
Trường hợp miễn trách nghiệm theo quy định của nhà nước
D.  
Khi có tranh chấp sử dụng trọng tài thương mại
Câu 34: 1 điểm
Hợp đồng kinh doanh thương mại khi có tranh chấp thì giải quyết:
A.  
Bằng thương lượng giữa các bên
B.  
Bằng một cá nhân hoâc tổ chức do các bên lựa chọn làm trung gian hoà giải
C.  
Bằng trọng tài hay toà án
D.  
Thương lượng, hòa giải, trọng tài hoặc tòa án
Câu 35: 1 điểm
Hợp đồng kinh doanh thương mại có thể được xác lập bằng hình thức:
A.  
Lời nói hoặc hành vi cụ thể
B.  
Bằng hình thức văn bản
C.  
Thông điệp dữ liệu điện tử
D.  
Lời nói, hành vi cụ thể, văn bản hoặc thông điệp dữ liệu điện tử
Câu 36: 1 điểm
Các căn cứ phát sinh trách nhiệm tài sản:
A.  
Có hành vi có lỗi vi phạm những cam kết hợp đồng
B.  
Làm cho bên đối tác bị thiệt hại
C.  
Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại thực tế
D.  
Có hành vi có lỗi vi phạm những cam kết hợp đồng; làm cho bên đối tác bị thiệt hại; có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại thực tế
Câu 37: 1 điểm
Mục đích của Hợp đồng kinh doanh thương mại là:
A.  
Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh
B.  
Trao đổi hàng hoá
C.  
Thực hiện dịch vụ
D.  
Sinh lời
Câu 38: 1 điểm
Hợp đồng được giao kết vào thời điểm:
A.  
Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.
B.  
Bên được đề nghị im lặng.
C.  
C Khi bên đề nghị nhận đựơc văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.
D.  
Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.
Câu 39: 1 điểm
Hợp đồng mua bán hàng hóa là hợp đồng:
A.  
Dân sự.
B.  
Thương mai
C.  
Dân sự hoặc thương mại
D.  
Không là dân sự hoặc thương mại.
Câu 40: 1 điểm
Những loại tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?
A.  
Tài sản đang còn tranh chấp
B.  
Tài sản đi thuê, đi mượn
C.  
Tài sản khó cất giũ,bảo quản,kiểm định,định giá
D.  
Tài sản đang tranh chấp, tài sản đi thuê, tài sản khó cất giữ, bảo quản, kiểm định, định giá
Câu 41: 1 điểm
Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng là:
A.  
Thay đổi quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
B.  
Xác lập quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
C.  
Chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
D.  
Xác lập, thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
Câu 42: 1 điểm
Khi thế chấp tài sản, bên thế chấp có chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp không?
A.  
Có.
B.  
BKhông.
C.  
Tuỳ theo yêu cầu của bên nhận thế chấp.
D.  
Tuỳ theo yêu cầu của bên thế chấp.
Câu 43: 1 điểm
Quyền của bên nhận cầm cố là
A.  
Được khai thác công dụng của tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố cho dù có thỏa thuận hoặc không có thỏa thuận đối với bên cầm cố.
B.  
Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
C.  
Không cần phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố nếu làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố đó.
D.  
Được bán, trao đổi, tặng, cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố chỉ cần không làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố.
Câu 44: 1 điểm
Nhận định nào ĐÚNG:
A.  
Thời hạn cầm cố tài sản do pháp luật quy định.
B.  
Cầm cố tài sản có thể có hiệu lực trước thời điểm chuyển giao tài sản cho bên nhận cầm cố.
C.  
CViệc cầm cố tài sản có thể bị hủy bỏ nếu được bên nhận cầm cố đồng ý
D.  
Cầm cố tài sản là việc một bên (bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên kia (bên nhận thế chấp).
Câu 45: 1 điểm
Hợp đồng có thể được chấm dứt khi gặo các trường hợp nào sau đây:
A.  
Thực hiện đúng hợp đồng
B.  
Tạm dừng hợp đồng
C.  
Đình chỉ hợp đồng
D.  
Theo thỏa thuận của các bên
Câu 46: 1 điểm
Hậu quả pháp lý của việc dình chỉ hợp đồng:
A.  
Các bên phải hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận từ việc giao kết hợp đồng đó.
B.  
Các bên không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng và bên đã thực hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thực hiện nghĩa vụ đối ứng
C.  
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
D.  
Hợp đồng không còn hiệu lực tại thời điểm đình chỉ, phần quyền và nghĩa vụ đã thực hiện vẫn còn hiệu lực.
Câu 47: 1 điểm
Hợp đồng bị hủy bỏ là hợp đồng không có hiệu lực tại thời điểm:
A.  
Hợp đồng bị hủy bỏ.
B.  
Hợp đồng bị vi phạm.
C.  
Hợp đồng được giao kết.
D.  
Hợp đồng được hoàn thành
Câu 48: 1 điểm
Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng kinh doanh thương mại là:
A.  
2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại
B.  
1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
C.  
3 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm hại
D.  
2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
Câu 49: 1 điểm
Chế tài nào được áp dụng trong thương mại đối với vi phạm KHÔNG cơ bản:
A.  
Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
B.  
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
C.  
Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
D.  
Hủy bỏ hợp đồng.
Câu 50: 1 điểm
Vi phạm cơ bản theo Luật thương mại 2005 là:
A.  
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia có thể đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng
B.  
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng
C.  
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia đạt được một phần mục đích của việc giao kết hợp đồng
D.  
Sự vi phạm hợp đồng của một bên gây thiệt hại cho bên kia đến mức làm cho bên kia không đạt được mục đích của việc giao kết hợp đồng
Câu 51: 1 điểm
Trong thời gian áp dụng chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng, bên bị vi phạm có thể áp dụng thêm chế tài:
A.  
Tạm ngừng hợp đồng.
B.  
Bồi thường thiệt hại.
C.  
Đình chỉ hợp đồng.
D.  
Hủy bỏ hợp đồng.
Câu 52: 1 điểm
Trong thời gian áp dụng chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng, bên bị vi phạm có thể áp dụng thêm chế tài:
A.  
Tạm ngừng hợp đồng.
B.  
Đình chỉ hợp đồng.
C.  
Phạt vi phạm
D.  
Hủy bỏ hợp đồng.
Câu 53: 1 điểm
Khi hợp đồng bị tạm ngừng thực hiện thì
A.  
Hợp đồng hết hiệu lực
B.  
Hợp đồng không còn hiệu lực
C.  
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực
D.  
Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
Câu 54: 1 điểm
Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm:
A.  
Một bên vi phạm cơ bản nghĩa vụ của hợp đồng
B.  
Hai bên vi phạm nghĩa vụ cơ bản của hợp đồng
C.  
C Bên vi phạm nhận được thông báo đình chỉ của bên bị vi phạm
D.  
Bên bị vi phạm nhận được thông báo đình chỉ của bên vi phạm
Câu 55: 1 điểm
Trong trường hợp nào sau đây hợp đồng không còn hiệu lực
A.  
Áp dụng chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng
B.  
Áp dụng chế tài hủy bỏ hợp đồng
C.  
Áp dụng chế tài phạt vi phạm
D.  
Áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại
Câu 56: 1 điểm
Trong trường hợp nào sau đây hợp đồng không còn hiệu lực
A.  
Áp dụng chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng
B.  
Áp dụng chế tài phạt vi phạm
C.  
Áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại
D.  
Áp dụng chế tài đình chỉ hợp đồng
Câu 57: 1 điểm
Khi hợp đồng bị hủy bỏ một phần thì:
A.  
Toàn bộ hợp đồng không còn hiệu lực
B.  
Các phần còn lại của hợp đồng vẫn còn hiệu lực
C.  
Các phần còn lại tạm ngừng hiệu lực
D.  
Toàn bộ hợp đồng vẫn còn hiệu lực
Câu 58: 1 điểm
Khi hợp đồng bị hủy bỏ thì hợp đồng không có hiệu lực từ
A.  
Thời điểm hủy bỏ
B.  
Thời điểm hoàn thành
C.  
Thời điểm giao kết
D.  
Thời điểm đình chỉ
Câu 59: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp miễn trách:
A.  
Xảy ra sự kiện bất khả kháng
B.  
Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia
C.  
Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết trước được vào thời điểm giao kết
D.  
Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên vi phạm
Câu 60: 1 điểm
Nghĩa vụ chứng minh các trường hợp miễn trách thuộc về:
A.  
Bên vi phạm
B.  
Bên bị vi phạm
C.  
Tòa án
D.  
Trọng tài

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Pháp Luật Đại Cương (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngPháp luật đại cương

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Pháp Luật Đại Cương, bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của pháp luật, hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước, cũng như các vấn đề pháp lý liên quan đến quyền con người. Bộ đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức pháp luật cơ bản và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

292 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

87,457 lượt xem 47,069 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng phương pháp trắc nghiệm nội dung về thuế TNDN.Đại học - Cao đẳng

Đề thi tuyển kế toán tổng hợp bằng phương pháp trắc nghiệm với nội dung trọng tâm về thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN). Bộ câu hỏi trắc nghiệm này được thiết kế để kiểm tra kiến thức chuyên môn về các quy định, nguyên tắc và phương pháp tính thuế TNDN, phù hợp cho sinh viên ngành kế toán và các ứng viên chuẩn bị cho kỳ thi tuyển dụng. Tài liệu này là công cụ hữu ích cho việc ôn tập và nâng cao kiến thức thuế TNDN nhằm đáp ứng các yêu cầu công việc kế toán tổng hợp.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,362 lượt xem 75,546 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại bằng phương pháp trắc nghiệmKế toán, Kiểm toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho vị trí kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp thương mại, được thiết kế sát với thực tế công việc và yêu cầu tuyển dụng. Đề thi trắc nghiệm bao gồm các tình huống thực tiễn, giúp ứng viên nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết. Tài liệu hữu ích dành cho người học và người chuẩn bị thi tuyển dụng, hỗ trợ luyện tập hiệu quả với đáp án chi tiết và phương pháp học tập thông minh.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,666 lượt xem 74,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,356 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam DDN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam DDN. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

315 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

49,417 lượt xem 26,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin - Đại Học Nguyễn Tất Thành Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi Triết học Mác - Lênin dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành. Nội dung bao gồm các kiến thức về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

113 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

23,606 lượt xem 12,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên TNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ đề thi trắc nghiệm Dân Số Học tổng hợp dành cho sinh viên Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng phân tích dân số học. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dân Số Học tại TNU.

181 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,201 lượt xem 78,141 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

204 câu hỏi 6 mã đề 40 phút

43,321 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Học - Làm Bài Online, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học dành cho sinh viên, giúp ôn tập kiến thức về các nguyên lý quản trị, chức năng quản lý, phong cách lãnh đạo, và ra quyết định. Tất cả các câu hỏi đều có đáp án chi tiết và được thực hiện online, giúp sinh viên dễ dàng làm bài, kiểm tra và tự đánh giá năng lực. Tài liệu miễn phí, phù hợp cho việc ôn thi môn Quản Trị Học tại các trường đại học và cao đẳng.

 

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,600 lượt xem 44,925 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!