Tổng Hợp Đề Thi Và Câu Hỏi Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Tử EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp các đề thi và câu hỏi ôn tập môn Kỹ Thuật Điện Tử, phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về mạch điện, linh kiện điện tử và ứng dụng kỹ thuật điện tử trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên học tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Điện Tử EPU Đại học Điện Lực ôn tập kỹ thuật điện tử đề thi miễn phí đề thi có đáp án mạch điện tử học ngành điện tử kiểm tra kiến thức tài liệu kỹ thuật
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đây là ký hiệu của linh kiện :
A. Transistor lưỡng cực NPN
B. Transistor trường JFET kênh N
C. Transistor trường JFET kênh P
D. Transistor FET kênh P
Câu 2: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:
D. Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác
Câu 3: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :
A. Chỉnh lưu có điều khiển
Câu 4: Đơn vị của dung kháng Xc:
Câu 5: Nếu Vin< VREF thì Vout là:
Câu 6: Đây là ký hiệu của :
Câu 7: Chất bán dẫn điển hình là?
Câu 8: Đây là:
A. Mạch khuếch đại EC dùng transistor lưỡng cực
B. Mạch khuếch đại CC dùng transistor lưỡng cực
C. Mạch khuếch đại BC dùng transistor lưỡng cực
Câu 9: Đây là hình ảnh của linh kiện nào?
D. Không có đáp án đúng
Câu 10: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng, dòng điện ID tăng vọt được gọi là vùng :
Câu 11: Đây là ký hiệu của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F như sau: Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
Câu 12: Điốt zener dùng để làm gì?
B. Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
C. Dùng để phát quang ánh sáng.
D. Dùng để thu ánh sáng.
Câu 13: Điện áp VREF bằng bao nhiêu?
Câu 14: Nghịch lưu là
A. Biến đổi nguồn xoay chiều thành nguồn một chiều
B. Biến đôi trị trung bình điện áp một chiều
C. Biến đổi nguồn một chiều thành nguồn xoay chiều
D. Biến đổi trị trung bình điện áp xoay chiều
Câu 15: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ đặc tuyến ra của mạch:IE = f(UCE) / với IB = const
Câu 16: Đây là sơ đồ :
A. Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP
B. Mạch hồi tiếp âm điện áp
C. Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN
D. Mạch hồi tiếp âm dòng điện
Câu 17: Đây là ký hiệu của linh kiện :
A. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
B. Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
C. Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
D. Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 18: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 3 chỉ?
B. Số số 0 tương ứng thêm vào
C. Điện áp chịu đựng lớn nhất
D. Số tương ứng với màu
Câu 19: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
D. Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này sang tầng khác
Câu 20: Đây là của phần tử logic có hai đầu vào là X1, X2; có một đầu ra F như sau: Hỏi đây là sơ đồ mạch của phần tử logic nào?
Câu 21: Điốt ổn áp hay còn gọi là:
Câu 22: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia làm mấy vùng:
Câu 23: Đây là ký hiệu của phần tử logic Hỏi đây là ký hiệu của phần tử logic nào?
Câu 24: Đây là:
B. Mạch cộng không đảo
Câu 25: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
A. 2 loại : kênh N và kênh P
D. 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 26: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng
Câu 27: Với tụ điện 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
B. Số số 0 tương ứng thêm vào
C. Điện áp chịu đựng lớn nhất
D. Số tương ứng với màu
Câu 28: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
Câu 29: R1 và R4 có chức năng gì trong mạch:
A. Tạo thiên áp cho Transistor T1 và T2
B. Hạn dòng trên cực C cho Transistor T1 và T2
C. Phân áp cho cực B của Transistor T1 và T2
D. Tất cả phương án đều sai
Câu 30: Đây là sơ đồ :
A. Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B. Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C. Họ đặc tuyến ra của mạch CC
Câu 31: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua thành phần dòng rò) ?
Câu 32: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
A. Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
B. Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
C. Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
D. Không có điện tử tự do (-) không có các lỗ trống (+)
Câu 33: Đây là hình ảnh linh kiện của:
Câu 34: Đây là sơ đồ :
A. Họ đặc tuyến vào của mạch BC
B. Họ đặc tuyến ra của mạch BC
C. Họ đặc tuyến vào của mạch EC
D. Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 35: Đây là sơ đồ mạch gì?
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ
B. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
C. Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: Với điện trở 5 vạch màu thì vạch thứ 5 chỉ?
B. Số số 0 tương ứng thêm vào
C. Điện áp chịu đựng lớn nhất
D. Số tương ứng với màu
Câu 37: Giản đồ điện áp, dòng điện ?
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
B. Mạch chỉnh lưu 3 pha cầu tải thuần trở
C. Mạch chỉnh lưu 3 pha có điểm trung tính tải thuần trở
D. Không có đáp án đúng
Câu 38: Hệ số truyền đạt của transistor ký hiệu là:
Câu 39: Điện trở có 4 vạch màu có sai số là bao nhiêu?
B. Sai số tùy thuộc vạch màu thứ 4
C. Giá trị sai số không thay đổi cho tất cả điện trở 4 vạch
D. Sai số không đáng kể
Câu 40: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?