thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Tổng hợp đề thi Lý thuyết kiểm toán Đại học Điện Lực, đề thi trắc nghiệm kiểm toán có đáp án, ôn thi Lý thuyết kiểm toán, tài liệu ôn tập kiểm toán, đề thi kiểm toán miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Phương pháp kiểm toán hệ thống được sử dụng nhiều và phù hợp nhất với các đơn vị:
A.  
Có quy mô vừa phải nhưng quy trình phức tạp
B.  
Có quy mô phức tạp, hệ thống KSNB yếu kém
C.  
Có quy mô nhỏ, quy trình nghiệp vụ đơn giản
D.  
Có quy mô lớn, qui trình nghiệp vụ phức tạp, hệ thống KSNB tốt và với các giao dịch diễn ra thường xuyên
Câu 2: 0.2 điểm
Thực hiện chọn mẫu kiểm toán có thể:
A.  
Có rủi ro kiểm toán từ lựa chọn mẫu
B.  
Không có rủi ro kiểm toán vì chọn mẫu ngẫu nhiên
C.  
Không có rủi ro kiểm toán vì có phần mềm lựa chọn
D.  
Có rủi ro kiểm toán vì chọn mẫu ngẫu nhiên
Câu 3: 0.2 điểm
Trong tất cả các bước sau đây, bước nào KHÔNG thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?
A.  
Bước ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục
B.  
Bước ước lượng sơ bộ và phân bổ sơ bộ và phân bổ ước lượng sơ bộ ban đầu
C.  
Bước so sánh ước tính sai sót số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu
D.  
Bước lập kế hoạch kiểm toán
Câu 4: 0.2 điểm
Kiểm toán viên Hải không được kiểm toán BCTC cho doanh nghiệp khi anh ta
A.  
Tất cả các cầu trên
B.  
Có bố vợ làm giám đốc doanh nghiệp
C.  
Lập BCTC cho doanh nghiệp
D.  
Có cổ phần tại doanh nghiệp
Câu 5: 0.2 điểm
Kiểm toán viên sẽ mở rộng các thủ tục kiểm toán chi tiết khi:
A.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ trung bình
B.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ cao
C.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ trung bình cao và theo yêu cầu của phụ trách cuộc kiểm toán
D.  
Rủi ro kiểm soát ở mức độ thấp
Câu 6: 0.2 điểm
Đối với gian lận và sai sót, kiểm toán viên có trách nhiệm gì
A.  
Có trách nhiệm về phát hiện và báo cáo các sai sót, gian lận
B.  
Chịu trách nhiệm về các gian lận
C.  
Tất cả các trách nhiệm trên
D.  
Chịu trách nhiệm về các sai sót
Câu 7: 0.2 điểm
Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
A.  
Môi trường kiểm soát
B.  
Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh
C.  
Sự hình thành các luồng tiền trong kỳ
D.  
Tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh
Câu 8: 0.2 điểm
Khi thực hiện kiểm toán, chuẩn mực thường được sử dụng là:
A.  
Quy chế kiểm soát nội bộ
B.  
Chuẩn mực kiểm toán
C.  
Câu a và b
D.  
Chuẩn mực kế toán
Câu 9: 0.2 điểm
Trình độ, kinh nghiệm của kiểm toán viên khi thực hiện kiểm toán ảnh hưởng đến:
A.  
Rủi ro tiềm tàng
B.  
Rủi ro kiểm soát
C.  
Rủi ro phát hiện
D.  
Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
Câu 10: 0.2 điểm
Cơ sở để kiểm toán nội bộ tiến hành kiểm toán tuân thủ là:
A.  
Hệ thống luật pháp của Nhà nước
B.  
Nội quy hay quy chế của đơn vị
C.  
C Các điều khoản hợp đồng
D.  
D Hệ thống luật pháp của Nhà nước; Nội quy hay quy chế của đơn vị; Các điều khoản hợp đồng
Câu 11: 0.2 điểm
Mục đích chính của kiểm toán BCTC là:
A.  
Giúp các doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả
B.  
Khẳng định các BCTC không có sai sót
C.  
Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo về tính trung thực, hợp lý của các BCTC
D.  
Giúp các doanh nghiệp giải trình với cơ quan thuế
Câu 12: 0.2 điểm
Trọng yếu được quan niệm là
A.  
Tất cả các quan niệm trên
B.  
Là khái niệm về độ lớn, tầm cỡ và bản chất của sai phạm
C.  
Là vấn đề chủ yếu nhất
D.  
Là vấn đề quan trọng nhất
Câu 13: 0.2 điểm
Nội dung nào trong các nội dung sau đây KHÔNG thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán:
A.  
Dự kiến mức độ rủi ro đối với hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Xác định mục tiêu, phạm vi kiểm toán
C.  
Xác định quy trình kiểm toán
D.  
Thu thập, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu
Câu 14: 0.2 điểm
Tính trung thực của BCTC được hiểu là
A.  
Số liệu trong BCTC là chính xác tuyệt đối
B.  
Tuân thủ các quy định và chế độ kế toán hiện hành
C.  
Không có những sai phạm trọng yếu làm sai lệch thông tin tài chính và tuân thủ các quy định và chế độ kế toán hiện hành
D.  
Không có những sai phạm trọng yếu làm sai lệch thông tin tài chính
Câu 15: 0.2 điểm
Thử nghiệm cơ bản KHÔNG bao gồm:
A.  
Phân tích các chỉ tiêu tài chính
B.  
Phỏng vấn các nhân viên
C.  
Quan sát quy trình xử lý nghiệp vụ
D.  
Kiểm tra các nghiệp vụ kinh tế
Câu 16: 0.2 điểm
Thủ tục kiểm soát nào là hữu hiệu để ngăn ngừa nhân viên bán hàng cho khách lẻ với giá cao hơn giá quy định của để biển thủ số tiền chênh lệch:
A.  
Phân chia trách nhiệm giữa nhân viên bán hàng và thủ kho
B.  
Kiểm kê, xác định số hàng bán ra trong ngày và đối chiếu với số tiền hàng thu được
C.  
Kiểm kê tiền bán hàng thu được cuối ngày, đối chiếu với số thu tiền bán hàng
D.  
Niêm yết giá công khai của hàng hóa khi bán hàng cho khách hàng
Câu 17: 0.2 điểm
Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
A.  
Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
B.  
Xác định khối lượng công việc kiểm toán
C.  
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán: Xác định khối lượng công việc kiểm toán; Xác định thời gian và chi phí cần thiết có cho một cuộc kiểm toán
D.  
Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán
Câu 18: 0.2 điểm
Phương pháp kiểm toán cơ bản được sử dụng nhiều hơn đối với các đơn vị:
A.  
Có quy mô lớn, quy trình nghiệp vụ phức tạp, hệ thống KSNB tốt và với các giao dịch diễn ra thường xuyên
B.  
Có quy mô vừa phải nhưng quy trình phức tạp
C.  
Có quy mô phức tạp, hệ thống KSNB yếu kém
D.  
Có quy mô nhỏ, quy trình nghiệp vụ đơn giản
Câu 19: 0.2 điểm
Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân phí tiền lương, là đang thực hiện thủ tục:
A.  
Phân tích
B.  
Quan sát
C.  
Tính toán
D.  
Xác nhận bên ngoài
Câu 20: 0.2 điểm
Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
A.  
Kiểm toán nhà nước thực hiện
B.  
Kiểm toán độc lập thực hiện
C.  
Tất cả các câu trên
D.  
Kiểm toán nội bộ thực hiện
Câu 21: 0.2 điểm
Một cuộc kiểm toán được thiết kế đề xác nhận tính hiệu quả của một dự án đầu tư là một cuộc kiểm toán:
A.  
Hoạt động
B.  
Tuân thủ
C.  
Không phải một trong các trường hợp trên
D.  
Báo cáo tài chính
Câu 22: 0.2 điểm
Doanh nghiệp không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã vi phạm cơ sở dẫn liệu
A.  
Tất cả các CSDL trên
B.  
Trình bày và thuyết minh
C.  
Chính xác
D.  
Đánh giá
Câu 23: 0.2 điểm
Khi thực hiện kiểm toán, KTV phát hiện ra sai phạm sau: Khách hàng B nợ 200 triệu đồng nhưng đã mất khả năng thanh toán, Công ty không lập dự phòng cho số nợ này. Bút toán điều chỉnh cần thiết?
A.  
Nợ TK 229/Có TK 421, 333: 200 triệu đồng
B.  
Nợ TK 421,333/Có TK 229: 200 triệu đồng
C.  
Nợ TK 131/Có TK 112: 200 triệu đồng
D.  
Nợ TK 131/Có TK 229: 200 triệu đồng
Câu 24: 0.2 điểm
Trong các công việc dưới đây, công việc nào KHÔNG thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?
A.  
Lập báo cáo kiểm toán
B.  
Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán
C.  
Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán
D.  
Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc trưng của phương pháp kiểm toán cơ bản:
A.  
Phân tích
B.  
Thử nghiệm cơ bản
C.  
Kiểm tra chi tiết
D.  
Thử nghiệm kiểm soát
Câu 26: 0.2 điểm
Phạm vi kiểm toán là gì
A.  
Là giới hạn không gian và thời gian
B.  
Là giới hạn không gian và thời gian của đối tượng kiểm toán
C.  
Là giới hạn thời gian
D.  
Là giới hạn không gian
Câu 27: 0.2 điểm
Nếu là khách thể của kiểm toán Nhà nước thi:
A.  
Tự động trở thành khách thể của kiểm toán độc lập
B.  
Cũng có thể trở thành khách thể của kiểm toán độc lập
C.  
Chi thuộc khách thể kiểm toán Nhà nước mà thôi
D.  
Không phải một trong các trưởng hợp trên
Câu 28: 0.2 điểm
Nội dung “Xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo kiểm toán” thuộc giai đoạn nào?
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Đánh giá rủi ro kiểm soát
C.  
Kết thúc kiểm toán
D.  
Thực hiện kiểm toán
Câu 29: 0.2 điểm
Khi kiểm toán viên thực hiện đối chiếu việc ghi chép các nghiệp vụ bán hàng từ hóa đơn đến sổ kế toán nhằm thỏa mãn CSDL:
A.  
Trình bày và thuyết minh
B.  
Đầy đủ
C.  
Hiện hữu
D.  
Quyền và nghĩa vụ
Câu 30: 0.2 điểm
Báo cáo kiểm toán từ chối cho ý kiến được áp dụng khi:
A.  
Có bất đồng ở mức độ lớn với nhà quản lý.
B.  
Số liệu kiểm toán không chắc chắn ở mức độ nghiêm trọng.
C.  
Phạm vi kiểm toán bị hạn chế ở mức độ nghiêm trọng
D.  
Câu a và b
Câu 31: 0.2 điểm
Khái niệm về sai sót biểu hiện:
A.  
Tẩy xóa chứng từ kế toán
B.  
Lỗi về tính toán số học
C.  
Tạo chứng từ thiếu
D.  
Che dấu thông tin, tài liệu kế toán
Câu 32: 0.2 điểm
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào KHÔNG phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết:
A.  
Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận
B.  
Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận
C.  
Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc
D.  
Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên
Câu 33: 0.2 điểm
Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ xác nhận báo cáo tài chính là:
A.  
Hợp lý và công bằng
B.  
Trung thực và hợp lý
C.  
Đúng đắn và chính xác
D.  
Không phải một trong các trưởng hợp trên
Câu 34: 0.2 điểm
Mục đích chính của kiểm toán BCTC là?
A.  
Cung cấp cho người sử dụng một sự đảm bảo về tính trung thực, hợp lý của các BCTC
B.  
Giúp các doanh nghiệp giải trình với cơ quan thuế
C.  
Giúp các doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả
D.  
Khẳng định các BCTC không có sai sót
Câu 35: 0.2 điểm
Chương trình kiểm toán được lập dựa trên cơ sở:
A.  
Kế hoạch sản xuất kinh doanh
B.  
Kế hoạch kiểm toán chiến lược
C.  
Kế hoạch kiểm toán chi tiết; Kế hoạch kiểm toán chiến lược
D.  
Kế hoạch kiểm toán chi tiết
Câu 36: 0.2 điểm
Báo cáo ý kiến NGOẠI TRỪ thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?
A.  
Chấp nhận toàn bộ
B.  
Từ chối
C.  
Trái ngược
D.  
Chấp nhận từng phần
Câu 37: 0.2 điểm
Kiểm toán phân loại theo chức năng, loại kiểm toán KHÔNG thuộc phạm vi phân loại này:
A.  
Kiểm toán hoạt động
B.  
Kiểm toán tuân thủ
C.  
Kiểm toán nội bộ
D.  
Kiểm toán bctc
Câu 38: 0.2 điểm
Doanh thu, chi phí, tài sản... bị khai tăng đã vi phạm cơ sở dẫn liệu
A.  
Tính chính xác
B.  
Đánh giá
C.  
Đầy đủ
D.  
Hiện hữu và phát sinh
Câu 39: 0.2 điểm
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc này sinh gian lận và sai sót bao gồm:
A.  
Quản lý bằng quyền lực quá tập trung. không tin tưởng cấp dưới
B.  
Quản lý kém đề xảy ra tình trạng khủng hoảng tiến độ hoàn thành công việc
C.  
Sức ép đối với cán bộ kế toán phải hoàn tất các báo cáo tài chính trong khoảng thời gian ngăn
D.  
Tất cả các trường hợp trên
Câu 40: 0.2 điểm
Khái niệm về sai sót biểu hiện là:
A.  
Che dấu thông tin, tài liệu kế toán
B.  
Bao gồm câu a và b
C.  
Vô tình bỏ sót nghiệp vụ.
D.  
Ghi chép chứng từ không đúng sự thật
Câu 41: 0.2 điểm
Rủi ro kiểm toán là:
A.  
Khả năng báo cáo tài chính còn sai sót trọng yếu mà KTV có thể không nhận ra trong quá trình kiểm toán.
B.  
Khả năng tồn tại những sai sót trọng yếu trong hoạt động tài chính, kế toán trước khi xét đến tính hiệu lực của hệ thống KSNB
C.  
Khả năng hệ thống KSNB của đơn vị không phát hiện, ngăn chặn được những gian lận và sai sót trọng yếu
D.  
Khả năng báo cáo tài chính còn sai sót và gian lận trọng yếu mà KTV không phát hiện ra, do đó không đưa ra ý kiến thích hợp về báo cáo tài chính.
Câu 42: 0.2 điểm
Theo chức năng (hay theo đối tượng kiểm toán) thi kiểm toán được chia thành:
A.  
Không phải một trong các trường hợp trên
B.  
Kiểm toán hoạt động, kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán tuân thủ
C.  
Kiểm toán Nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ
D.  
Kiểm toán hiệu quả, kiểm toán tính quy tắc, kiểm toán nhà nước
Câu 43: 0.2 điểm
Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do:
A.  
Kiểm toán nhà nước thực hiện
B.  
Kiểm toán độc lập thực hiện
C.  
C Kiểm toán nội bộ thực hiện
D.  
D Không có câu trả lời đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Khách thể của kiểm toán độc lập là:
A.  
Các đơn vị có sử dụng vốn và kinh phí của Nhà nước
B.  
Tất cả các trường hợp trên
C.  
Các đơn vị sản xuất kinh doanh
D.  
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 45: 0.2 điểm
Trước khi phát hàng báo cáo kiểm toán, KTV cần đặc biệt chú trọng xem xét về các vấn đề:
A.  
Bản chất hơn hình thức và cơ sở dồn tích
B.  
Giả định hoạt động liên tục, các sự kiện phát sinh sau ngày khóa số
C.  
Hoạt động liên tục và nhất quán
D.  
Cơ sở dồn tích và thận trọng
Câu 46: 0.2 điểm
Khái niệm về trọng yếu được hiểu là:
A.  
Quy mô về tiền của một khoản mục trong quan hệ với những khoản mục khác trên báo cáo tài chính
B.  
Một vấn đề quan trọng của sự xét đoán nghề nghiệp
C.  
Bản chất của một khoản mục và số tiền
D.  
Tính trọng yếu là cố định
Câu 47: 0.2 điểm
Nếu kiểm toán được phân loại thành: kiểm toán Nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ thì tiêu chí phân loại là:
A.  
Quan hệ giữa chủ thể và khách thể kiểm toán
B.  
Lĩnh vực cụ thể
C.  
Đối tượng cụ thể
D.  
Tổ chức bộ máy
Câu 48: 0.2 điểm
Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến thông tin kế toán. Người quan tâm ở đây là:
A.  
Các cơ quan nhà nước
B.  
Các nhà đầu tư
C.  
Các nhà quản lý doanh nghiệp
D.  
Tất cả các câu trên.
Câu 49: 0.2 điểm
Nội dung nào KHÔNG thuộc kiểm toán nội bộ:
A.  
Kiểm toán hoạt động
B.  
Kiểm toán BCTC
C.  
Kiểm toán ngân sách
D.  
Kiểm toán tuân thủ
Câu 50: 0.2 điểm
Doanh nghiệp không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã vi phạm cơ sở dẫn liệu:
A.  
Chính xác
B.  
Trình bày và thuyết minh
C.  
Đánh giá
D.  
Quyền sở hữu

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi kế toán - cho sinh viên mới ra trường , kiếm tra tổng hợp kiến thức lý thuyết đã được học về thuế, bảo hiểm...
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

138,686 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Khoa Học Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT FULL 2024 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Khoa Học Quản Lý tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) cho năm 2024. Đề thi bao gồm các câu hỏi về lý thuyết quản lý, các nguyên tắc và kỹ năng quản lý, hoạch định, tổ chức và kiểm soát trong các tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong năm 2024.

9 mã đề 357 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,336 lượt xem 18,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

19 mã đề 760 câu hỏi 40 câu/mã đề 45 phút

86,685 lượt xem 46,667 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp đề Thi Trắc Nghiệm Online Tiếng Anh 1 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Online Tiếng Anh 1 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp cơ bản, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

 

12 mã đề 594 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

30,722 lượt xem 16,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng hợp Đề Thi Trắc Nghiệm mônh Kinh Doanh Lữ Hành (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Kinh Doanh Lữ Hành, bao gồm các câu hỏi về quy trình tổ chức tour, quản lý kinh doanh lữ hành, marketing trong du lịch, và các tình huống thực tế trong ngành du lịch. Tất cả đề thi đều có đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

6 mã đề 204 câu hỏi 40 câu/mã đề 40 phút

43,275 lượt xem 23,289 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Triết học bao gồm những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, các quy luật vận động của tự nhiên, xã hội và tư duy, cùng các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 150 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

48,048 lượt xem 25,858 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học C. Mác - Lênin – Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với bộ tổng hợp đề thi trắc nghiệm Triết học C. Mác - Lênin từ Đại học Đại Nam. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và củng cố kiến thức lý luận.

8 mã đề 315 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

49,185 lượt xem 26,474 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học - Đại Học Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nghiên Cứu Khoa Học tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh quy trình nghiên cứu khoa học, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu, cách thiết kế đề tài nghiên cứu, và các nguyên tắc đạo đức trong nghiên cứu y học. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

6 mã đề 283 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

38,104 lượt xem 20,510 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Phú Yên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Tin Học tại Đại học Phú Yên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng tin học văn phòng, bao gồm sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản với hệ điều hành và mạng máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

5 mã đề 250 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

10,376 lượt xem 5,579 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!