thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Lão Khoa - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Lão Khoa từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Lão Khoa và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

Từ khoá: đề thi miễn phí môn Lão Khoa VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra VUTM

Số câu hỏi: 105 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

68,486 lượt xem 5,265 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Mất ngủ, hồi hộp trống ngực, hay quên, lưỡi đỏ ít rêu, mạch tế sác
A.  
quy tỳ thang
B.  
thiên vương bổ tâm đan
C.  
lục vị địa hoàng hoàn hợp giao thái hoàn
D.  
an thần định chí hoàn
E.  
bảo hoà hoàn
Câu 2: 0.25 điểm
dễ cáu gắt, miệng khô đắng, lưỡi đỏ bệu, tím 2 bên rìa, rêu vàng nhờn, mạch huyền sác. Pháp
A.  
thanh thấp nhiệt ở can đởm
B.  
ôn bổ thận dương
C.  
hoạt huyết hóa ứ
D.  
thanh nhiệt lợi thấp
Câu 3: 0.25 điểm
Miệng khô, đoản khí, tự hãn đạo hãn, vô lực, lưỡi bệu rêu trắng, mạch trầm vi.
A.  
Tăng dịch thang
B.  
Tăng dịch thang hợp Bạch hổ thang
C.  
Sinh mạch tán hợp tăng dịch thang
D.  
Lục vị địa hoàng hoàn
E.  
Thận khí hoàn
Câu 4: 0.25 điểm
Miệng khô, lưỡi đỏ rêu vàng hoặc trắng khô, mạch trầm huyền. Thuốc
A.  
Tăng dịch thang
B.  
Tăng dịch thang hợp Bạch hổ thang
C.  
Sinh mạch tán hợp tăng dịch thang
D.  
Lục vị địa hoàng hoàn
E.  
Thận khí hoàn
Câu 5: 0.25 điểm
đau cố định 1 chỗ, lưỡi tía hoặc có điểm ứ huyết, mạch vi sáp hoặc kết đại. Thể
A.  
đàm trệ
B.  
thấp nhiệt
C.  
khí trệ huyết ứ
D.  
thận dương hư
Câu 6: 0.25 điểm
miệng hôi, lưỡi đỏ giáng, rêu vàng. Thể
A.  
phong đàm
B.  
đàm nhiệt nội bế
C.  
đàm mê thanh khiếu
D.  
nguyên khí bại thoát
Câu 7: 0.25 điểm
dễ cáu gắt, miệng khô đắng, lưỡi đỏ bệu, tím 2 bên rìa, rêu vàng nhờn, mạch huyền sác. Thể
A.  
đàm trệ
B.  
can đởm thấp nhiệt
C.  
khí trệ huyết ứ
D.  
thận dương hư
Câu 8: 0.25 điểm
Khớp xương đau nhức, không lan, lưỡi có điểm ứ huyết, rêu trắng mỏng, mạch trầm sác
A.  
tứ vật đào hồng
B.  
lục vị địa hoàng hoàn
C.  
thận khí hoàn
D.  
bát vị
Câu 9: 0.25 điểm
Lạnh vùng lưng, đau lưng, sợ lạnh, tay chân lạnh, lưỡi bè to rêu trắng mỏng, mạch trầm tế
A.  
kiện tỳ ích vị
B.  
bổ can thận trừ phong thấp
C.  
tư bổ thận âm
D.  
ôn thận ích thủy
Câu 10: 0.25 điểm
đau cố định 1 chỗ, lưỡi tía hoặc có điểm ứ huyết, mạch vi sáp hoặc kết đại. Thuốc
A.  
bát vị thận khí hoàn
B.  
long đởm tả can thang
C.  
huyết phủ trục ứ thang
D.  
tứ ling tán, lục nhất tán
Câu 11: 0.25 điểm
rêu trắng dày hớt hoặc vàng. Pháp
A.  
ích khí hoạt huyết thông lạc
B.  
thanh nhiệt hóa đàm
C.  
ôn dương hóa đàm
D.  
ích khí hồi dương, phù chính cố thoát
Câu 12: 0.25 điểm

Khát nc, ăn nhiều mau đói, nóng trong, tiểu nhiều, vàng đục, mạch hoạt sác. Thể

A.  
vị âm hư, tân dịch khuy tổn
B.  
vị âm hư, vị hỏa vượng
C.  
khí âm hư
D.  
thận âm hư
Câu 13: 0.25 điểm
đầu nặng như bó, bụng đầy trướng, ăn ít ngủ nhiều, rêu trắng nhớt or vàng nhờn. Pháp
A.  
bình can tiềm dg
B.  
tư âm tiềm dg
C.  
dg âm trợ dương
D.  
kiện tỳ táo thấp hóa đàm
Câu 14: 0.25 điểm
đau căng đầu, mặt đỏ mắt đỏ, mất ngủ, rêu vàng. Thuốc
A.  
bán hạ bạch truật thiên ma thang
B.  
thận khí hoàn
C.  
lục vị quy thược, kỷ cúc địa hoàng hoàn
D.  
thiên ma câu đằng ẩm
Câu 15: 0.25 điểm
Mất ngủ, khó vào giấc, dễ tỉnh, hay mơ, ngực bụng đầy tức, ăn uống kém, gầy sút, lưỡi tím hoặc có điểm ứ huyết, rêu trắng nhớt hoặc vàng nhớt, mạch huyền hoặc huyền hoạt
A.  
ích khí trấn kinh, an thần định chí
B.  
tư bổ thận âm, giao thông tâm thận
C.  
dưỡng tâm an thần
D.  
dưỡng tâm kiện tỳ, an thần
E.  
tiêu đạo, hòa vị, hóa đàm
Câu 16: 0.25 điểm
lưỡi đạm nhạt, có điểm ứ huyết. Thuốc
A.  
bổ dương hoàn ngũ thang gia vị
B.  
đối pháp lập phương
C.  
sâm phụ thang, địa hoàng ẩm tử
D.  
tô hợp hương hoàn, địch đàm thang
Câu 17: 0.25 điểm
đau cố định 1 chỗ, lưỡi tía hoặc có điểm ứ huyết, mạch vi sáp hoặc kết đại. Pháp
A.  
thanh thấp nhiệt ở can đởm
B.  
ôn bổ thận dương
C.  
hoạt huyết hóa ứ
D.  
thanh nhiệt lợi thấp
Câu 18: 0.25 điểm
Mất ngủ, khó vào giấc, dễ tỉnh, hay mơ, ngực bụng đầy tức, ăn uống kém, gầy sút, lưỡi tím hoặc có điểm ứ huyết, rêu trắng nhớt hoặc vàng nhớt, mạch huyền hoặc huyền hoạt
A.  
tâm huyết hư
B.  
tâm tỳ lưỡng hư
C.  
tâm đởm khí hư
D.  
thận âm hư
E.  
vị khí hư
Câu 19: 0.25 điểm
Lưng gối tứ chi đau mỏi, đau đầu hoa mắt chóng mặt, ngủ ít, lưỡi hồng rêu mỏng, mạch huyền tế sác
A.  
thận khí hư, vệ ngoại bất cố, ngoại tà thừa cơ xâm nhập
B.  
khí trệ huyết ứ
C.  
can thận âm hư
D.  
thận dương hư
Câu 20: 0.25 điểm
mất ngủ ngủ hay mê, tự hãn đạo hãn, rêu trắng mỏng. Thuốc
A.  
bán hạ bạch truật thiên ma thang
B.  
thận khí hoàn
C.  
lục vị quy thược, kỷ cúc địa hoàng hoàn
D.  
thiên ma câu đằng ẩm
Câu 21: 0.25 điểm

Mất ngủ, hồi hộp trống ngực, cảm giác sợ hãi hay giật mình, dễ tỉnh giấc, mắc mặt nhợt, lưỡi nhạt, mạch huyền tế

A.  
ích khí trấn kinh, an thần định chí
B.  
tư bổ thận âm, giao thông tâm thận
C.  
dưỡng tâm an thần
D.  
dưỡng tâm kiện tỳ, an thần
E.  
tiêu đạo, hòa vị, hóa đàm
Câu 22: 0.25 điểm
Tứ chi mỏi, miệng nhạt ăn kém, bụng đầy, ỉa phân nát, lưỡi nhợt rêu trắng, mạch tế nhc vô lực
A.  
kiện tỳ ích vị
B.  
bổ can thận trừ phong thấp
C.  
tư bổ thận âm
D.  
ôn thận ích thủy
Câu 23: 0.25 điểm
Lưng và tứ chi đau mỏi, khô táo, lòng bàn tay bàn chân đỏ, lưỡi hồng, rêu mỏng, ít rêu hặc k rêu, mạch tế sác
A.  
thận dương hư
B.  
thận âm hư
C.  
can thận âm hư, phong thấp xâm phạm
D.  
tỳ vị hư nhược
Câu 24: 0.25 điểm
Miệng khát, lưng gối mỏi yếu, tiểu tiện vàng sẫm, lưỡi đỏ rêu vàng dày khô, mạch trầm tế sác. Thể
A.  
vị âm hư, tân dịch khuy tổn
B.  
vị âm hư, vị hỏa vượng
C.  
khí âm hư
D.  
thận âm hư
Câu 25: 0.25 điểm
béo bệu, chân tay nặng nề, miệng lưỡi dính nhớt, mạch huyền hoạt. Pháp
A.  
táo thấp hóa đàm, lý khí giáng trọc
B.  
thanh thấp nhiệt ở can đởm
C.  
ôn bổ thận dương
D.  
thanh nhiệt lợi thấp
Câu 26: 0.25 điểm
Khát k muốn uống, sợ lạnh, tay chân lạnh, đại tiện lỏng hoặc lúc lỏng lúc táo, tiểu nhiều đục, lưỡi nhạt sắc tía, rêu trắng khô, mạch trầm vi vô lực. Pháp
A.  
bổ dương ích khí dưỡng thận
B.  
tư bổ thận âm
C.  
ích khí dưỡng âm
D.  
tư âm thanh nhiệt
E.  
dưỡng âm sinh tân
Câu 27: 0.25 điểm
Run giật, mép chảy nước dãi, người gầy, lưng gối mỏi, lưỡi gầy, hồng nhợt, rêu ít hoặc không rêu, mạch huyền tế hoặc tế sác
A.  
bát trân thang hợp linh dương câu đằng thang
B.  
đại bổ âm hoàn hợp lục vị địa hoàng hoàn
C.  
địch đàm thang hợp thiên ma câu đằng ẩm
Câu 28: 0.25 điểm
mất ngủ ngủ hay mê, tự hãn đạo hãn, rêu trắng mỏng. Pháp
A.  
bình can tiềm dg
B.  
tư âm tiềm dg
C.  
dg âm trợ dương
D.  
kiện tỳ táo thấp hóa đàm
Câu 29: 0.25 điểm
Khớp xương đau nhức, không lan, lưỡi có điểm ứ huyết, rêu trắng mỏng, mạch trầm sác
A.  
thận khí hư, vệ ngoại bất cố, ngoại tà thừa cơ xâm nhập
B.  
khí trệ huyết ứ
C.  
can thận âm hư
D.  
thận dương hư
Câu 30: 0.25 điểm
sợ lạnh, chân tay lạnh, lưng gối mỏi yếu, chất lưỡi nhạt rêu trắng nhớt, mạch trầm vi. Pháp
A.  
thanh thấp nhiệt ở can đởm
B.  
ôn bổ thận dương
C.  
hoạt huyết hóa ứ
D.  
thanh nhiệt lợi thấp
Câu 31: 0.25 điểm
Run giật, cường độ mạnh, sắc mặt nhợt, thở ngắn hụt hơi, lưỡi bệu nhạt, mạch trầm tế vô lực
A.  
can thận âm hư
B.  
đàm nhiệt động phong
C.  
khí huyết hư suy
Câu 32: 0.25 điểm
ngũ tâm phiền nhiệt, ít rêu hoặc k rêu. Pháp
A.  
ích khí hoạt huyết thông lạc
B.  
dưỡng âm tức phong
C.  
ích khí từ đàm thông lạc
D.  
ích khí hồi dương, phù chính cố thoát
Câu 33: 0.25 điểm
chân tay lạnh, mặt trắng bạch, toát nhiều mồ hôi. Pháp
A.  
ích khí hoạt huyết thông lạc
B.  
thanh nhiệt hóa đàm
C.  
ôn dương hóa đàm
D.  
ích khí hồi dương, phù chính cố thoát
Câu 34: 0.25 điểm
[FILL] TC: béo bệu, chân tay nặng nề, miệng lưỡi dính nhớt, mạch huyền hoạt. Thuốc
A.  
nhị trần thang gia vị, bán hạ bạch truật thiên ma thang
B.  
bát vị thận khí hoàn
C.  
long đởm tả can thang
D.  
huyết phủ trục ứ thang
Câu 35: 0.25 điểm
Mất ngủ, hồi hộp trống ngực, chán ăn, lưỡi nhạt, mạch nhợt
A.  
ích khí trấn kinh, an thần định chí
B.  
tư bổ thận âm, giao thông tâm thận
C.  
dưỡng tâm an thần
D.  
dưỡng tâm kiện tỳ, an thần
E.  
tiêu đạo, hòa vị, hóa đàm
Câu 36: 0.25 điểm
tức ngực, cơ thể như bị bó, miệng khô khát, lưỡi đỏ rêu vàng nhớt, mạch hoạt hoặc hoạt sác. Pháp
A.  
thanh thấp nhiệt ở can đởm
B.  
ôn bổ thận dương
C.  
hoạt huyết hóa ứ
D.  
thanh nhiệt lợi thấp
Câu 37: 0.25 điểm
béo bệu, chân tay nặng nề, miệng lưỡi dính nhớt, mạch huyền hoạt. Thể
A.  
đàm trệ
B.  
thấp nhiệt
C.  
khí trệ huyết ứ
D.  
thận dương hư
Câu 38: 0.25 điểm
Tứ chi mỏi, miệng nhạt ăn kém, bụng đầy, ỉa phân nát, lưỡi nhợt rêu trắng, mạch tế nhc vô lực
A.  
thận dương hư
B.  
thận âm hư
C.  
can thận âm hư, phong thấp xâm phạm
D.  
tỳ vị hư nhược
Câu 39: 0.25 điểm

Khát nc, ăn nhiều mau đói, nóng trong, tiểu nhiều, vàng đục, mạch hoạt sác.

A.  
bổ dương ích khí dưỡng thận
B.  
tư bổ thận âm
C.  
ích khí dưỡng âm
D.  
tư âm thanh nhiệt
E.  
dưỡng âm sinh tân
Câu 40: 0.25 điểm
Khớp xương đau nhức, không lan, lưỡi có điểm ứ huyết, rêu trắng mỏng, mạch trầm sác
A.  
ích khí dưỡng thận, khử tà, thông kinh lạc
B.  
bổ can thận, thông kinh lạc
C.  
hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc
D.  
ôn bổ thận dương

Đề thi tương tự