thumbnail

Đề Thi Miễn Phí Môn Nhi YHHĐ - VUTM - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (Có Đáp Án Chi Tiết)

Tham khảo đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi này giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả với các câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên VUTM chuẩn bị tốt cho kỳ thi môn Nhi YHHĐ và nâng cao kiến thức chuyên ngành Y Dược học cổ truyền.

Từ khoá: đề thi miễn phí môn Nhi YHHĐ VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn luyện đáp án chi tiết học online chuẩn bị thi tài liệu ôn thi miễn phí bài kiểm tra VUTM

Số câu hỏi: 106 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

67,280 lượt xem 5,172 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:
A.  
Thông liên thất
B.  
Còn ống động mạch
C.  
Tứ chứng Fallot
D.  
Thông liên nhĩ
Câu 2: 0.25 điểm
Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:
A.  
Thông liên nhĩ ở xoang mạch vành
B.  
Thông liên nhĩ lỗ thứ phát
C.  
Thông liên nhĩ lỗ tiên phát
D.  
Thông liên nhĩ ở xoang tĩnh mạch chủ dưới
Câu 3: 0.25 điểm
Áp lực thất trái tối thiểu:,
A.  
60-70mmHg
B.  
….
Câu 4: 0.25 điểm
Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:
A.  
Phần cơ bè
B.  
Phần phễu
C.  
Phần màng
D.  
Phễu + buồng nhận
Câu 5: 0.25 điểm
Ho,
A.  
Tăng gánh thất trái ( tang gánh cả nhĩ phải ) nặng nữa tăng gánh thất phải
B.  
….
Câu 6: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh có tím nào dưới đây có tiên lượng tốt nhất:
A.  
Tứ chứng Fallot
B.  
Đảo gốc động mạch
C.  
Teo van 3 lá
D.  
Tim chỉ có một thất
Câu 7: 0.25 điểm
Tứ chứng fallot gồm,
A.  
Thông liên thất, lệch quai DDMC, hẹp van ĐMP, dày thất phải
B.  
…..
Câu 8: 0.25 điểm
Kích thước lỗ thông trong thông liên nhĩ:,
A.  
2-3cm, có thể < 1cm
B.  
….
Câu 9: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A.  
Dễ sửa chữa nhất
B.  
……
Câu 10: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:
A.  
Bệnh Rubeol bẩm sinh
B.  
Hội chứng Down
C.  
Suy giáp bẩm sinh
D.  
Hội chứng Marfan
Câu 11: 0.25 điểm
Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
A.  
Thông liên thất
B.  
Thông liên nhĩ lỗ lớn
C.  
Hở van 3 lá nặng
D.  
Hẹp van động mạch phổi
Câu 12: 0.25 điểm
Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM đối với trẻ trên 2 tuổi:,
A.  
Thích nghi dần, có thể sống đến lớn, nếu lao động nặng sẽ suy tim
B.  
…..
Câu 13: 0.25 điểm
Biến chứng không có của thông liên thất,
A.  
Suy tim trái
B.  
…..
Câu 14: 0.25 điểm
Khi nghe tim ở trẻ em có 1 tiếng thổi liên tục ở gian sườn 2-3 cạnh ức trái trên lâm sàng phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:
A.  
Dò động mạch vành vào tim phải
B.  
Còn ống động mạch
C.  
Hẹp hở van động mạch chủ
D.  
Thông liên thất+Hở van chủ(hội chứng Laubry-Pezzi)
Câu 15: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM chiếm:,
A.  
10%
B.  
…..
Câu 16: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây gây tăng áp lực động mạch phổi sớm:
A.  
Thông liên thất + Hẹp van động mạch phổi
B.  
Thông sàn nhĩ thất hoàn toàn
C.  
Thông sàn nhĩ thất một phần
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.25 điểm
Bệnh thông liên nhĩ gặp ở:,
A.  
Nam<Nữ
B.  
…..
Câu 18: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định(đảo shunt):
A.  
Thông liên nhĩ
B.  
Thông liên thất
C.  
Thông sàn nhĩ thất bán phần
D.  
Còn ống động mạch
Câu 19: 0.25 điểm
Biến chứng của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A.  
Viêm phổi, suy tim, viêm nội tâm mạc,tắc nghẽn mạch phổi
B.  
…..
Câu 20: 0.25 điểm
Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM đối với trẻ dưới 2 tuổi:,
A.  
Hay bị chết vì viêm phổi, suy tim
B.  
…..
Câu 21: 0.25 điểm
Bệnh tim bẩm sinh chiếm vị trí nào trong các loại dị tất bẩm sinh nói chung ở trẻ em:
A.  
Thứ nhất
B.  
Thứ hai
C.  
Thứ tư
D.  
Thứ ba
Câu 22: 0.25 điểm
Phẫu thuật trong hẹp eo ĐMC ở lứa tuổi,
A.  
7 – 15 tuổi
B.  
…..
Câu 23: 0.25 điểm
thời kì bào thai máu đi từ:,
A.  
ĐMP ( ống ĐM) ĐMC
B.  
…..
Câu 24: 0.25 điểm
Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 25: 0.25 điểm
Thông liên thất có thể chết ngay sau đẻ do:,
A.  
Nhiễm trùng, suy tim
B.  
….
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh thông liên nhĩ chiếm:,
A.  
17%
B.  
…..
Câu 27: 0.25 điểm
bệnh tim bẩm sinh có shunt phải sang trái gồm,
A.  
Tang chứng fallot
B.  
….
Câu 28: 0.25 điểm
Tiến triển của Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM:,
A.  
Có thể bị suy tim ngay từ bé
B.  
…..
Câu 29: 0.25 điểm
X quang trong hẹp eo ĐMC,
A.  
Tim trái to
B.  
…..
Câu 30: 0.25 điểm
Áp lực bình thường của nhĩ phải:,
A.  
4-5mmHg
B.  
…..
Câu 31: 0.25 điểm
Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi:
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Triệu chứng thực thể trong Bệnh tim bẩm sinh còn ống ĐM thể nhẹ:,
A.  
Bình thường
B.  
….
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm của tứ chứng Fallot,
A.  
Áp lực tâm thu thất phải bằng thất trái bằng ĐMC, áp lực trong ĐMP yếu
B.  
….
Câu 34: 0.25 điểm
Nhiễm virus nào dưới đây trong 2 tháng đầu mang thai có thể gây ra tim bẩm sinh:
A.  
Adenovirus
B.  
Coxackie B
C.  
Dengue
D.  
Rubéole
Câu 35: 0.25 điểm
Áp lực thất trái tối đa:,
A.  
120-130mmHg
B.  
…..
Câu 36: 0.25 điểm
ống động mạch được đóng kín khi nào?,
A.  
Tuần 6 đến tuần 11 sau đẻ
B.  
……
Câu 37: 0.25 điểm
Tiến triển của hẹp eo ĐMC,
A.  
Suy tim
B.  
….
Câu 38: 0.25 điểm
Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:
A.  
Còn ống động mạch + đảo gốc động mạch
B.  
Tất cả đều sai
C.  
Còn ống động mạch + thông liên thất
D.  
Còn ống động mạch đã đảo shunt
Câu 39: 0.25 điểm
Thời kì bào thai, nhĩ phải thông nhĩ trái qua:,
A.  
Lỗ Botal
B.  
….
Câu 40: 0.25 điểm
Hẹp eo ĐMC gặp khoảng,
A.  
4-5% tim bẩm sinh
B.  
…..

Đề thi tương tự

Đề Thi Ôn Luyện Môn Nhi 3 Lý Thuyết - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

38 mã đề 1501 câu hỏi 1 giờ

58,7114,513