thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lão YHCT VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Lão YHCT, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, các phương pháp điều trị và ứng dụng y học cổ truyền trong lão khoa. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Lão YHCT VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn tập y học cổ truyền lão khoa kiểm tra kiến thức đề thi miễn phí tài liệu y học cổ truyền đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 306 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

90,494 lượt xem 6,957 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu gây xuất huyết não
A.  
Xơ vữa động mạch
B.  
U não
C.  
Bệnh van tim
D.  
Tăng huyết áp
Câu 2: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 46 tuổi đến khám vì đại tiện táo,tứ chẩn thấy: Đại tiện táo kết hoặc phân nhão. Tuy nhiên mỗi khi muốn đi đại tiện, phải mất nhiều sức để rặn thì mới đi được. Vì vậy, mỗi khi đại tiện đều ra mồ hôi, thở gấp, đại tiện xong cảm giác mất rất nhiều sức, mệt mỏi, ngại nói. Sắc mặt nhợt nhạt Chất lưỡi mềm, nhạt, rêu lưỡi trắng mỏng Mạch hư nhược. Chẩn đoán hàn nhiệt:
A.  
hàn
B.  
nhiệt
C.  
Hàn nhiệt thác tạp
D.  
Chân nhiệt giả hàn
Câu 3: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam, 70t đến khám với lý do: chân tay run giật,hoạt động chậm chạp. Qua tứ chẩn thấy Mép chảy nước dãi; Tinh thần chậm chạp hay quên; người gầy; mất ngủ ngủ hay mơ; Lưng gối mỏi Lưỡi gầy chất lưỡi hồng nhợt,rêu lưỡi ít hoặc ko rêu Mạch huyền tế sác Chẩn đoán thể bệnh
A.  
Khí huyết lưỡng hư
B.  
Đàm nhiệt động phong
C.  
Can thận âm hư
D.  
Tỳ vị hư hàn
Câu 4: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ vào viện với các triệu chứng: lưng và tứ chi đau mỏi, cốt chưng, triều nhiệt, đạo hãn, ngũ tâm phiền nhiệt, hồi hộp trống ngực, đau tức ngực, hoa mắt chóng mặt ù tai, chất lưỡi đỏ ít rêu, mạch huyền vi sác. Cổ phương dùng bài
A.  
Lục vị địa hoàng hoàn
B.  
Hữu quy hoàn
C.  
Bát vị thận kí hoàn
D.  
Tam tý thang
Câu 5: 0.25 điểm
Bệnh nhân 72 tuổi vào viện với các biểu hiện: thờ ơ, mệt mỏi, ngại nói, tinh thần không phấn chấn, đờ đẫn…ngủ ngày, đêm ngủ ít, run chân tay, ăn kém, sắc mặt vàng nhợt, chất lưỡi hồng đamh, mạch vi vô lực. Pháp điều trị bệnh trên
A.  
Ích khí bổ huyết, dưỡng tâm an thần
B.  
Bổ thận ích tinh
C.  
Hoạt huyết hóa ứ, thông lạc lợi khiếu
D.  
Táo thấp hóa trọc, trừ đàm, khai khiếu
Câu 6: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 70 tuổi vào viện vì lý do hoa mắt chóng mặt, đo huyết áp 150/90mmhg, khám:Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, ù tai Miệng khô đắng, cảm giác tức ngực, thở gấp khi vận động Hồi hộp trống ngực, cảm giác hoảng hốt. Mất ngủ ngủ hay mê Tự hãn, đọa hãn, tâm phiền tinh thần ủy mị, hay quên Chất lưỡi đỏ hoặc đỏ giáng, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch huyền hoặc huyền tế xác. Thuộc thể gì?
A.  
Can thận âm hư
B.  
Tỳ hư đàm trệ
C.  
Can dương vượng
D.  
Âm dương lưỡng hư
Câu 7: 0.25 điểm
Bài thuốc Ma tử nhân hoàn điều trị táo bón thể trường vị tích nhiệt,nếu miệng khô khát,chất lưỡi đỏ,ít rêu,gia:
A.  
Sinh địa,huyền sâm,thạch hộc
B.  
Hòe hoa,huyền sâm
C.  
Thiên hoa phấn,trúc diệp
D.  
Hạ khổ thảo,thảo quyết minh
Câu 8: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 79 tuổi đến khám với các triệu chứng: lưng cổ và tứ chi đau mỏi, hạn chế vận động, chân tay tê bi, đau đầu âm ỉ, ù tai, hoa mắt chóng mặt, ngủ ít, lưỡi hồng, rêu lưỡi mỏng, mạch huyền tế sác. Pháp điều trị?
A.  
Ích khí, dưỡng thận, khử tà, thông kinh lạc
B.  
Ôn bổ thận dương, thông kinh lạc
C.  
Bổ can thận, thông kinh lạc
D.  
Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc
Câu 9: 0.25 điểm
Bát cương của chứng cốt thống thể can thận âm hư phong thấp xâm nhập
A.  
Biểu, hư trung hiệp thực
B.  
Lý, hư
C.  
Biểu lý tương kiêm, hư trung hiệp thực
D.  
Biểu lý tương kiêm, chân hư giả thực
Câu 10: 0.25 điểm
Chẩn đoán tăng cholesterol máu đơn thuần sau đây sai
A.  
Cholesterol tăng cao
B.  
Tryglycerid giảm
C.  
Tỷ chệ cholesterol/triglycerid >2,5
D.  
LDL tăng
Câu 11: 0.25 điểm
Triệu chứng nào dưới đây không thuộc chứng cốt thống thể thận dương hư
A.  
Gù cong vùng thắt lưng
B.  
Sợ lạnh, chi lạnh
C.  
Mạch trầm tế
D.  
Chất lưỡi đỏ, ít rêu
Câu 12: 0.25 điểm
Bệnh nhân 70 tuổi được chẩn đoán rối loạn chuyển hóa lipid máu với các biểu hiện sau: đau đầu có cảm giác nặng nề, bụng ngực đầy tức, dễ cáu gắt, cảm giác phiền táo, miệng khô đắng, ăn kém, buồn nôn, đại tiện không thoải mái, tiểu tiện vàng, chất lưỡi đỏ, bệu, tím 2 bên rìa lưỡi, rêu lưỡi vàng nhờn, mạch huyền sác. Pháp điều trị bệnh nhân trên
A.  
Thanh thấp nhiệt ở trường vị
B.  
Thanh can tả hỏa
C.  
Thanh nhiệt lợi thấp
D.  
Thanh thấp nhiệt ở can đởm
Câu 13: 0.25 điểm
Câu Bệnh nhân 70 tuổi đến khám với lý do: mất ngủ, hồi hộp, trống ngực, ngũ tâm phiền nhiệt, hoa mắt chóng mặt, hay quên, miệng khát, chất lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế sác. Cổ phương dùng bài
A.  
Thiên vương bổ tâm đan
B.  
Quy tỳ thang
C.  
An thần định chí hoàn
D.  
Bảo hòa hoàn
Câu 14: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 26 tuổi đến khám vì đại tiện táo,tứ chẩn thấy: Đại tiện táo kết, khó khăn Người gầy Sắc mặt không nhuận Hồi hộp, trống ngực, hay quên Môi, móng tay, móng chân nhợt nhạt Chất lưỡi đạm, ít tân dịch Mạch tế nhược hoặc sác Chẩn đoán nguyên nhân
A.  
Nội nhân
B.  
Bất nội ngoại nhân
C.  
Nội nhân,bất nội ngoại nhân
D.  
Ngoại nhân
Câu 15: 0.25 điểm
Thuốc ức chế COMT làm kéo dài tác dụng của Levodopa là
A.  
Rasagiline
B.  
Selegiline
C.  
Artane
D.  
Entacapone
Câu 16: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 70 tuổi vào viện vì lý do hoa mắt chóng mặt, đo huyết áp 150/90mmhg, khám:Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, ù tai, hai gò má đỏ, ngũ tâm phiền nhiệt, lưng gối mỏi yếu, chân tay tê bì, chất lưỡi đỏ, ít rêu, mạch huyền vi bộ xích thược. Chẩn đoán bát cương
A.  
Lý hư trung hiệp thực hàn nhiệt thác tạp
B.  
Lý hư trung hiệp thực nhiệt
C.  
Lý hư thực thác tạp nhiệt
D.  
Lý hư trung hiệp thực hàn
Câu 17: 0.25 điểm
Tam vật bị cấp hoàn
A.  
Mộc hương bình lang hoàn
B.  
Ích huyết nhuận tràng hoàn
C.  
Chỉ thực tiêu bĩ hoàn
Câu 18: 0.25 điểm
Bệnh nhân COPD thể phế tỳ khí hư nếu phế khí táo dùng bài
A.  
Tang hạnh thang
B.  
Tang túc ẩm
C.  
Tang bạch bì thang
D.  
Tang phiêu diêu tán
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 70 tuổi vào viện vì lý do hoa mắt chóng mặt, đo huyết áp 150/90mmhg, khám:Đau đầu, hoa mắt chóng mặt, ù tai, hai gò má đỏ, ngũ tâm phiền nhiệt, lưng gối mỏi yếu, chân tay tê bì, chất lưỡi đỏ, ít rêu, mạch huyền vi bộ xích thược. Chẩn đoán bát cương
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Hư trung hiệp thực
D.  
Hư thực thác tạp
Câu 20: 0.25 điểm
Bệnh nhân Nguyễn Đoàn Công được chẩn đoán đái tháo đường với các triệu chứng sau: Miệng khô, họng táo, ăn nhiều, mau đói, đại tiện bí kết, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng, mạch trầm huyền. Pháp điều trị thể bệnh trên
A.  
Dưỡng âm sinh tân
B.  
Tư âm thanh nhiệt
C.  
Ích khí dưỡng âm
D.  
Tư bổ thận âm
Câu 21: 0.25 điểm
Bệnh nhân COPD thể thủy ẩm nếu bị đàm ẩm kết hợp với ngoại cảm hàn tà gây chứng thượng thực hạ hư, dùng bài
A.  
Tô hợp hương hoàn
B.  
Tô tử giáng khí thang
C.  
Tang hạnh thang
D.  
Tang cúc ẩm
Câu 22: 0.25 điểm
Chứng trạng nào dưới đây thuộc thể thận âm hư trong bệnh tiêu khát
A.  
Trầm tế sác
B.  
Trầm vi
C.  
Trầm huyền
D.  
Trầm vi vô lực
Câu 23: 0.25 điểm
Các dấu hiệu sớm của sa sút trí tuệ trừ
A.  
Các vấn đề về ngôn ngữ
B.  
Suy giảm khả năng phán đoán
C.  
Thay đổi tính khí và hành vi
D.  
Mất trí nhớ ngày 1 tăng
Câu 24: 0.25 điểm
Chứng hậu của chứng trúng phong thể phong đàm
A.  
Mạch huyền
B.  
Mạch hoạt sác
C.  
Mạch trầm hoạt
D.  
Mạch huyền hoạt
Câu 25: 0.25 điểm
Bệnh nhân Dương Đức Anh được chẩn đoán đái tháo đường với các biểu hiện sau: khát nước, uống nhiều, ăn nhiều, mau đói, cảm giác mệt mỏi, nóng trong, tiểu tiện nhiều lần, lượng nhiều, nước tiểu vàng đục, đại tiện bí kết, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng khô, mạch hoạt sác. Pháp điều trị thể bệnh trên
A.  
Tư âm thanh nhiệt
B.  
Dưỡng âm sinh tân
C.  
Ích khí dưỡng âm
D.  
Tư bổ thận âm
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh nhân nam 26 tuổi đến khám vì đại tiện táo,tứ chẩn thấy: Khi đại tiện phải dùng áp lực ổ bụng mạnh để đẩy phân ra ngoài, đại tiện xong không thấy thoải mái, vẫn muốn đi tiếp Ngực sườn đầy trướng Bụng trướng đau, ợ hơi nhiều lần rêu trắng Mạch huyền. Hàn nhiệt
A.  
hàn
B.  
nhiệt
C.  
Hàn nhiệt thác tạp
D.  
Chân hàn giả nhiệt
Câu 27: 0.25 điểm
Bệnh nhân 80 tuổi vào với các biểu hiện: tinh thần ủy mị, nét mặt ngẩn ngơ, rối loạn ngôn ngữ, động tác hoặc hành động khó khăn, hai gò má đỏ, liệt dương, đại tiểu tiện không tự chủ, chất lưỡi nhạt, rêu lưỡi mỏng, mạch trầm vi. Pháp điều trị
A.  
Ích khí bổ huyết, dưỡng tâm an thần
B.  
Táo thấp hóa trọc, trừ đàm khai khiếu
C.  
Bổ thận, ích tinh
D.  
Hoạt huyết hóa ứ, thông lạc lợi khiếu
Câu 28: 0.25 điểm
Bệnh nhân sa sút trí tuệ thể khí trệ huyết ngưng nếu huyết ứ lâu ngày hóa nhiệt; người nóng, lòng bàn tay, bàn chân nóng, cảm giác phiền táo, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng dày mạch phù hoạt dùng bài
A.  
Huyết phủ trục ứ thang hợp Tê giác địa hoàng thang
B.  
Hữu quy hoàn hợp quy lộc nhị tiện giao
C.  
Quy tỳ thang hợp Đương quy thược dược tán
D.  
Nhị trần thang hợp thông khiếu hoạt huyết thang
Câu 29: 0.25 điểm
Câu Bệnh nhân 70 tuổi đến khám với lý do: mất ngủ, hồi hộp, trống ngực, ngũ tâm phiền nhiệt, hoa mắt chóng mặt, hay quên, miệng khát, chất lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế sác. Chẩn đoán tình trạng hư thực
A.  
Hư chứng
B.  
Thực chứng
C.  
Hư trung hiệp thực
D.  
Chân hư giả thực
Câu 30: 0.25 điểm
Theo Hải Thượng Lãn ông Lê Hữu Trác, về phép chữa chứng tý, trừ
A.  
Chữa phong nên bổ huyết
B.  
Chữa hàn nên bổ hỏa
C.  
Chữa thấp nên kiện tỳ
D.  
Chữa nhiệt nên bổ thủy
Câu 31: 0.25 điểm
Câu Bệnh nhân nữ 67 tuổi mất ngủ đến khám với các biểu hiện: thường sảy ra sau ăn nhiều, ngủ không yên, bụng căng tức, đau, khó chịu, ợ hơi, đại tiện không khoan khoái, rêu lưỡi dày, mạch hoạt. Chẩn đoán nguyên nhân
A.  
Nội nhân
B.  
Ngoại nhân
C.  
Bất nội ngoại nhân
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 32: 0.25 điểm
Bệnh nhân 75 tuổi vào viện với các biểu hiện: Nét mặt ngẩn ngơ, trí tuệ giảm sút, mắt thiếu linh hoạt, tứ chi lạnh, ngủ không ngon giấc, ảo giác, nói nhảm, môi nhợt, móng tay móng chân nhợt, chất lưỡi tía, mạch tế sáp. Pháp điều trị
A.  
Hoạt huyết hóa ứ, thông lạc lợi khiếu
B.  
Ích khí bổ huyết, dưỡng tâm an thần
C.  
Bổ thận ích tinh
D.  
Táo thấp hóa trọc, trừ đàm, khai khiếu
Câu 33: 0.25 điểm
Giai đoạn 3 của quá trình thay đổi khối lượng xương trong quá trình phát triển cơ thể của tác giả Riggs là
A.  
Giai đoạn mất xương nhanh
B.  
Khối lượng xương tăng dần để đạt tới giá trị tối đa
C.  
Giai đoạn mất xương chậm phụ thuộc vào tuổi
D.  
Giai đoạn mất xương chậm sau 40 tuổi
Câu 34: 0.25 điểm
Triệu chứng vận động chủ yếu trong Parkinson
A.  
Run khi nghỉ ngơi
B.  
Vận động chậm chạp
C.  
Co cứng cơ ngoại tháp
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 35: 0.25 điểm
Chứng nào sau đây thuộc Đàm trọc thể huyết ứ
A.  
Đau di chuyển
B.  
Mạch hoạt sác
C.  
Đau cố định một chỗ, chân tay tê bì
D.  
Mạch trầm vi
Câu 36: 0.25 điểm
Xử trí cấp cứu 1 bệnh nhân tai biến mạch mãu não nào sau đây sai
A.  
Theo dõi điện tim
B.  
Đối với xuất huyết não sử dụng thuốc chống đông
C.  
Đảm bảo thông suốt đường thở
D.  
Đánh giá tình trạng hôn mê
Câu 37: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ chẩn đoán loãng xương với các chứng: tứ chi mỏi, tê không muốn cận động, sắc mặt kém nhuận, cảm giác nóng mặt, miệng nhạt, ăn kém, bụng đầy chướng, đại tiện phân nát, chất lưỡi nhạt, rêu trắng, mạch tế nhược, vô lực. Pháp điều trị thể bệnh trên
A.  
Tư bổ thận âm
B.  
Ôn thận ích tinh
C.  
Bổ can thận, trừ phong thấp
D.  
Kiện tỳ, hòa vị
Câu 38: 0.25 điểm
Pháp điều trị chứng trúng phong thể âm hư phong động
A.  
Dương âm tức phong, hoạt huyết thông lạc
B.  
Thanh nhiệt hóa đàm, khai khiếu tỉnh thần
C.  
Ích khí, hoạt huyết thông lạc
D.  
Ích khí hồi dương, phù chính cố thoát
Câu 39: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện với các triệu chứng sau: hôn mê, liệt nửa người, kèm theo liệt mặt cùng bên, thở khò khè, tiếng thở to, miệng hôi, răng cắn chặt, cấm khẩu, chân tay nắm chặt, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt sác.
A.  
Bài thuốc cổ phương điều trị bệnh trên?
B.  
Địch đàm thang
C.  
Linh dương câu đằng thang
D.  
Chí bảo đơn
E.  
Tô hợp hương hoàn
Câu 40: 0.25 điểm
Chẩn đoán bát cương của bệnh tiêu khát thể vị âm hư, tân dịch khuy tổn?
A.  
Lý hư hàn
B.  
Lý hư hàn nhiệt thác tạp
C.  
Lý thực nhiệt
D.  
Lý hư nhiệt