thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về sự hình thành, phát triển của Đảng Cộng Sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và các chính sách chiến lược của Đảng qua các thời kỳ, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, đề thi Lịch sử Đảng có đáp án, trắc nghiệm Lịch sử Đảng, ôn thi Lịch sử Đảng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.  
1939 -1945
B.  
1936 -1939
C.  
1946 – 1954
D.  
1930 1931
Câu 2: 0.25 điểm
Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời gian nào dưới đây:
A.  
Ngày 2/9/1945.
B.  
Ngày 19/12/1946.
C.  
Ngày 6/3/1946.
D.  
Ngày 14/9/1946.
Câu 3: 0.25 điểm
Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây:
A.  
Năm 1947.
B.  
Năm 1950.
C.  
Năm 1954.
D.  
Năm 1953.
Câu 4: 0.25 điểm
Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất:
A.  
Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
B.  
Chiến lược chiến tranh nhân dân.
C.  
Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D.  
Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài.
Câu 5: 0.25 điểm
Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây:
A.  
Năm 1954.
B.  
Năm 1972.
C.  
Năm 1973.
D.  
Năm 1975.
Câu 6: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.  
Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ và sự chia cắt đất nước. Bắc Nam sum họp lại một nhà.
B.  
Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
C.  
Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình, độc lập thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội.
D.  
Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc.
Câu 7: 0.25 điểm
Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta:
A.  
Xã hội phong kiến.
B.  
Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
C.  
Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
D.  
Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 8: 0.25 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục tiêu “sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
A.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
B.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
C.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006
D.  
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 9: 0.25 điểm
Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta được xác định tại Đại hội nào dưới đây:
A.  
Đại hội IV (1976).
B.  
Đại hội VI (1986).
C.  
Đại hội VII (1991).
D.  
Đại hội VIII (1996).
Câu 10: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Nhu cầu mở rộng thị trường.
B.  
Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
C.  
Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
D.  
Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 11: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
A.  
Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
B.  
Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C.  
Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
D.  
Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 12: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế thị trường hiện đại:
A.  
Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh.
B.  
Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo.
C.  
Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết.
D.  
Có hệ thống pháp quy kiện toàn.
Câu 13: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng:
A.  
Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu.
B.  
Chú trọng phát triển chiều rộng.
C.  
Chú trọng phát triển chiều sâu.
D.  
Chú trọng mục tiêu trước mắt.
Câu 14: 0.25 điểm
Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây:
A.  
Năm 1972
B.  
Năm 1974
C.  
Năm 1979
D.  
Năm 1988
Câu 15: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A.  
Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
B.  
Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
C.  
Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
D.  
Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường của Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A.  
Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
B.  
Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C.  
Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D.  
Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế, tham gia vào mạng sản xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
Câu 17: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A.  
Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
B.  
Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C.  
Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, phù hợp với thực tế đất nước và bối cảnh quốc tế.
D.  
Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 18: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A.  
Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
B.  
Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
C.  
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến vận hành theo các “luật chơi” chung.
D.  
Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
Câu 19: 0.25 điểm
Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây:
A.  
1944
B.  
1943
C.  
1942
D.  
1941
Câu 20: 0.25 điểm
Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A.  
Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
B.  
Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
C.  
Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
D.  
Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
Câu 21: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A.  
Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
B.  
Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C.  
Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
D.  
Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
Câu 22: 0.25 điểm
Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại trong thời kỳ đổi mới:
A.  
“Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
B.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
C.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
D.  
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 23: 0.25 điểm
Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm:
A.  
Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
B.  
Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
C.  
Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
D.  
Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
Câu 24: 0.25 điểm
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào?
A.  
Năm 1858.
B.  
Năm 1883.
C.  
Năm 1884.
D.  
Năm 1897.
Câu 25: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A.  
Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ.
B.  
Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
C.  
Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào.
Câu 26: 0.25 điểm
Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào dưới đây:
A.  
Quân đồng minh.
B.  
Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C.  
Phát xít Nhật.
D.  
Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 27: 0.25 điểm
Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A.  
Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.  
Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là cán bộ chiến sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam “thành đồng tổ quốc”.
C.  
Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
D.  
Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 28: 0.25 điểm
Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong khoảng thời gian nào dưới đây:
A.  
Giai đoạn 1954-1960.
B.  
Giai đoạn 1961-1965.
C.  
Giai đoạn 1965-1968.
D.  
Giai đoạn 1969-1975.
Câu 29: 0.25 điểm
Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu tố nào dưới đây không đúng:
A.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
C.  
Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
D.  
Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 30: 0.25 điểm
Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
C.  
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
D.  
Tư tưởng Phật Giáo
Câu 31: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mạng tháng Tám năm 1945:
A.  
Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
B.  
Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
C.  
Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
D.  
Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 32: 0.25 điểm
Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải pháp nào không chính xác:
A.  
Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
B.  
Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
C.  
Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
D.  
Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
Câu 33: 0.25 điểm
Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau:
A.  
Chuẩn bị về tư tưởng
B.  
Chuẩn bị về tổ chức
C.  
Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
D.  
Chuẩn bị về chính trị
Câu 34: 0.25 điểm
Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
A.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
C.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
D.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
Câu 35: 0.25 điểm
Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A.  
Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới toàn thắng thì điều kiện tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
B.  
Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
C.  
Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử mệnh lịch sử xóa bỏ giai cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
D.  
Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
Câu 36: 0.25 điểm
Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ trương về hội nhập quốc tế?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội VII (1991).
C.  
Đại hội IX (2001).
D.  
Đại hội XI (2011).
Câu 37: 0.25 điểm
Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
A.  
Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh.
B.  
Hội nhập kinh tế.
C.  
Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
D.  
Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 38: 0.25 điểm
Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A.  
Kinh tế tư nhân.
B.  
Kinh tế tập thể.
C.  
Kinh tế nhà nước.
D.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 39: 0.25 điểm
Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
A.  
Mở rộng thị trường xuất khẩu.
B.  
Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
C.  
Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
D.  
Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 40: 0.25 điểm
Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
A.  
Đại hội VI (1986).
B.  
Đại hội VII (1991).
C.  
Đại hội IX (2001).
D.  
Đại hội XII (2016).

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành, phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và vai trò của Đảng trong sự nghiệp cách mạng, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 118 câu hỏi 40 câu/mã đề 50 phút

28,218 lượt xem 15,183 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam Chương 1 – Đại Học Quốc Gia Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam chương 1 từ Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về bối cảnh ra đời, quá trình thành lập và những sự kiện chính liên quan đến sự phát triển ban đầu của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 17 câu hỏi 1 giờ

25,618 lượt xem 13,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện lịch sử quan trọng và các chính sách lớn của Đảng qua từng giai đoạn, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

45,190 lượt xem 24,325 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam - Đề Thi Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Cần ThơLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm “Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam” từ Đại học Cần Thơ. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về sự hình thành, phát triển của Đảng Cộng Sản Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành xã hội, nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

38,528 lượt xem 20,741 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng (Phần 2) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng phần 2 tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào các giai đoạn phát triển quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, vai trò của Đảng trong các cuộc đấu tranh giành độc lập và công cuộc xây dựng đất nước. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

40,783 lượt xem 21,952 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Lịch sử Đảng" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,371 lượt xem 18,501 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lịch Sử Đảng có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiLịch sử

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm “Môn Lịch sử Đảng” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quá trình hình thành, phát triển và các dấu mốc lịch sử quan trọng của Đảng Cộng sản Việt Nam, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ sinh viên ôn thi và củng cố kiến thức lịch sử Đảng. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

87,866 lượt xem 47,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Lịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện quan trọng trong lịch sử Đảng và vai trò của Đảng trong cách mạng Việt Nam. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 107 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

34,800 lượt xem 18,732 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Phần 1 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngLịch sử

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng phần 1 tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào quá trình hình thành và phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam, các sự kiện quan trọng trong giai đoạn đầu của cách mạng Việt Nam và vai trò lãnh đạo của Đảng. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

9,852 lượt xem 5,299 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!