thumbnail

Trắc nghiệm Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh như X-quang, siêu âm, CT, MRI, ứng dụng trong y học cổ truyền, và phân tích hình ảnh y khoa. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh.

Từ khoá: trắc nghiệm Lý thuyết Chẩn đoán Hình ảnh Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM X-quang siêu âm CT MRI y học cổ truyền phân tích hình ảnh y khoa ôn tập chẩn đoán hình ảnh câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Kích thước hố yên:
A.  
5-10; 8-15
B.  
5-11; 8-16
C.  
6-11; 9-16
D.  
6-10; 9-15
E.  
6-09; 9-14
Câu 2: 0.2 điểm
Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
A.  
Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ  bờ rõ  ổ thu nhỏ
B.  
Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ  ổ thu nhỏ  không rõ bờ
C.  
Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ  bờ rõ  không nhỏ lại
D.  
Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
E.  
A và B đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A.  
Nhỏ
B.  
To toàn bộ.
C.  
Tim phải to
D.  
Tim trái to.
E.  
Bình thường.
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 66- Phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất đối với thành ống tiêu hoá là siêu âm hiện đại:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 5: 0.2 điểm
Câu 52 Lợi điểm chung của cộng hưởng từ
A.  
không gây nhiễm xạ, không gây tai biến cho bệnh nhân
B.  
xem cấu trúc trong không gian ba chiều
C.  
độ phân giải đối quang tốt, phân biệt rõ các cấu trúc
D.  
xem được mạch máu không cần tiêm đối quang từ
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 6: 0.2 điểm
Phình động mạch chủ có thể gặp ở:
A.  
Đoạn ngực lên.
B.  
Đoạn ngang.
C.  
Đoạn ngực xuống.
D.  
Đoạn bụng.
E.  
Tất cả các đoạn.
Câu 7: 0.2 điểm
Nhận định nào sau đây là ĐÚNG
A.  
Xoang thận là khoang chứa đài bể thận, mạch máu, mở
B.  
Xoang thận là đài bể thận
C.  
Xoang thận là phần nhu mô nằm giữa các nhóm đài
D.  
Xoang thận thấy được trên phim niệu đồ tĩnh mạch
E.  
Xoang thận bình thường không thấy trên siêu âm
Câu 8: 0.2 điểm
Hình ảnh tràn dịch màng phổi, thấy được trong siêu âm bụng
A.  
Hình tăng âm trên cơ hoành giảm âm
B.  
Hình rỗng âm trên cơ hoành tăng âm
C.  
Hình rỗng âm trên bóng gan giảm âm
D.  
Hình rỗng âm ở trên cơ hoành chỉ thấy ở tư thế ngồi
E.  
Hình rỗng âm chỉ thấy khi lượng dịch chiếm toàn bộ đáy phổi
Câu 9: 0.2 điểm
Hình ảnh trên niệu đồì tĩnh mạch của U đường dẫn niệu
A.  
Hình khuyết có viền thuốc cản quang bao quanh, cố định
B.  
Hình khuyết sáng trên nền mờ thuốc cản quang, có chân bám hoặc hình hẹp đường dẫn niệu
C.  
Dấu hiệu Goblet dãn đường dẫn niệu trên hình khuyết (NĐTM) hay dấu hiệu Bergman dãn đường dẫn niệu dưới hình khuyết (chụp ngược dòng)
D.  
Hình khuyết sáng thành dải dọc theo đường dẫn niệu
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Câu 70- Kỹ thuật gây tắc mạch được tiến hành qua con đường:
A.  
Động mạch
B.  
Tĩnh mạch Câu hỏi điền vào chỗ trống và trả lời câu hỏi ngắn
Câu 11: 0.2 điểm
Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây nhiểm xạ nhiều (gấp 150 lần chụp phổi) và kết quả không chính xác.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG gặp trong tràn khí màng phổi:
A.  
Xẹp phổi thụ động
B.  
Hình lá tạng màng phổi
C.  
Hình ảnh quá sáng
D.  
Hình ảnh huyết quản thấy nhỏ hơn bình thường
E.  
Các cấu trúc xung quanh bị đẩy
Câu 13: 0.2 điểm
Câu 50 Các kỹ thuật nào có thể thăm khám tiền liệt tuyến
A.  
siêu âm trên xương mu hoặc qua trực tràng
B.  
chụp CLVT
C.  
chụp cộng hưởng từ
D.  
chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
E.  
Câu A,B và C đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Tăng lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:
A.  
Phổi mờ, rốn phổi giãn, phân bố tưới máu bình thường
B.  
Tăng khẩu kính các nhánh động mạch phổi, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
C.  
Phổi sáng, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
D.  
Ứ trệ ở đáy phổi
E.  
Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to
Câu 15: 0.2 điểm
Hình ảnh chảy máu não, màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT thường gặp tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp:
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 16: 0.2 điểm
Ta không thể thấy trên phim chụp sọ thẳng nghiêng:
A.  
Các dấu ấn của mạch não
B.  
Các tổn thương của não
C.  
Các cấu trúc của não và xoang
D.  
Các mạch não
E.  
Các mạch màng não
Câu 17: 0.2 điểm
Câu 57- Trên hình ảnh siêu âm, ổ loét ống tiêu hóa là:
A.  
Ổ đọng hơi ở mặt trước
B.  
Ổ đọng hơi ở mặt sau
C.  
Ổ đọng dịch ở mặt trước
D.  
Ổ đọng dịch ở mặt sau
E.  
Đục khoét, mất liên tục ở bề mặt niêm mạc.
Câu 18: 0.2 điểm
Câu 53- Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau:
A.  
Viêm xơ mạn tính
B.  
K dạ dày
C.  
Nhiễm cứng (Linite gastrique)
D.  
Loét xơ chai
E.  
U cơ dạ dày
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 65. Trong trường hợp nghi xuất huyết não, màng não ở người trẻ, thầy thuốc thường cho chụp mạch máu não để xác định:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 20: 0.2 điểm
Câu 19- Ổ loét dạ dày là biểu hiện của:
A.  
Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình khuyết trên phim X quang.
B.  
Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình ngấn lõm trên phim.
C.  
Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên hình túi trên phim.
D.  
Sự phá hủy thành dạ dày tạo nên ổ đọng thuốc trên hình tiếp tuyến.
E.  
Sự phá hủy thành dạ dày trên hình bề mặt.
Câu 21: 0.2 điểm
Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do
A.  
Không có đầu dò tần số cao
B.  
Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
C.  
Khí không dẫn truyền âm
D.  
Các xương sườn là trở ngại chính
E.  
Bệnh nhân không nín thở lâu
Câu 22: 0.2 điểm
Dấu hiệu gợi ý của hẹp eo động mạch chủ là:
A.  
Hình ngấn lõm ở quai động mạch chủ
B.  
Thất trái to
C.  
Hình khuyết bờ dưới xương sườn
D.  
Tăng huyết áp chi trên và giảm huyết áp chi dưới trên lâm sàng.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 23: 0.2 điểm
Hình “nhát rìu” là do:
A.  
Cung giữa trái lõm.
B.  
Cung dưới trái nỗi.
C.  
Nút động mạch chủ nổi.
D.  
Nút động mạch chủ mất
E.  
Tất cả đều sai.
Câu 24: 0.2 điểm
Câu 55 Chẩn đoán thận ứ mủ phải dựa vào
A.  
siêu âm
B.  
siêu âm màu
C.  
phim NĐTM
D.  
phim chụp niệu quản bể thận ngược dòng
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 25: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:
A.  
Hình rỗng âm và tăng âm sau.
B.  
Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết.
C.  
Tỉ trọng dịch trên CLVT
D.  
Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch thì sớm.
E.  
Hình vô mạch trên phim chụp động mạch mạch thận
Câu 26: 0.2 điểm
Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:
A.  
Hình tròn hay bầu dục
B.  
Đường kính 5-10mm
C.  
Bờ mờ
D.  
Tồn tại lâu
E.  
Câu C và D
Câu 27: 0.2 điểm
Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:
A.  
Bệnh van tim.
B.  
Bệnh thiếu máu cơ tim.
C.  
Bệnh cơ tim phì đại.
D.  
Bệnh phổi nhiễm trùng.
E.  
Cường giáp.
Câu 28: 0.2 điểm
Dấu hiệu X quang sau đây có ý nghĩa quan trọng trong tăng áp nội sọ trẻ em:
A.  
Giãn khớp sọ,
B.  
Dấu ấn ngón tay,
C.  
Mất vôi ở bản vuông,
D.  
Giãn khớp sọ, phối hợp dấu ấn ngón tay
E.  
Khuyết xương hộp sọ.
Câu 29: 0.2 điểm
Câu 23- Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày:
A.  
Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét.
B.  
Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo.
C.  
Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán.
D.  
Thường xảy ra ở các bề mặt.
E.  
Thường xảy ra ở các bờ cong.
Câu 30: 0.2 điểm
Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
A.  
Chèn bao màng cứng
B.  
Cắt cụt bao màng cứng
C.  
Ấn lõm bao màng cứng
D.  
U trong tuỷ
E.  
Chèn bao rể.
Câu 31: 0.2 điểm
Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt NHẤT
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C.  
Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
E.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch với liều thuốc cản quang gấp đôi
Câu 32: 0.2 điểm
Chỉ định chụp niệu quản- bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trong các trường hợp:
A.  
Muốn tìm trào ngược bàng quang-niệu quãn.
B.  
Khi chụp NĐTM có hình ảnh không rõ hoặc có chống chỉ định NĐTM
C.  
Do khó khăn về kỹ thuật hoặc thiếu trang bị X quang để chụp NĐTM
D.  
Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính.
E.  
Do chưa trang bị siêu âm.
Câu 33: 0.2 điểm
U màng phổi hay gặp nhất là loại
A.  
Mésothéliome
B.  
U mỡ (lipome)
C.  
U xơ (fibrome)
D.  
Lymphome
E.  
U di căn
Câu 34: 0.2 điểm
Bóng tim “hình đầu voi” luôn luôn gặp trong còn ống động mạch.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.2 điểm
Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa:
A.  
Chuôi mắt vành tai
B.  
Hốc mắt lổ tai
C.  
Bờ trên hốc mắt vành tai
D.  
Bờ dưới hốc mắt lổ tai
E.  
Nền sọ và hộp sọ.
Câu 36: 0.2 điểm
Câu 81 Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng là đưa sonde từ bàng quang vào niệu quản đến bể thận rồi bơm thuốc cản quang
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 37: 0.2 điểm
Để đánh giá chức năng bài tiết của thận, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất :
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
C.  
Chụp động mạch thận
D.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
E.  
Chụp cắt lớp vi tính
Câu 38: 0.2 điểm
Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A.  
Tăng áp động mạch phổi
B.  
Co thắt phế quản
C.  
Dãn phế nang
D.  
Co thắt động mạch phổi
E.  
Tăng thông khí trong phế quản
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 58- Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:
A.  
Nhiễm cứng giới hạn,
B.  
Xơ co kéo hội tụ niêm mạc
C.  
Hẹp, giãn
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 40: 0.2 điểm
Câu 82 siêu âm có thể chẩn đoán teo nhu mô thận
A.  

đúng

B.  
sai
Câu 41: 0.2 điểm
Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất
A.  
Chụp mạch máu trực tiếp
B.  
Chụp mạch máu chọn lọc
C.  
Chụp mạch máu cộng hưởng từ
D.  
Chụp theo phương pháp Seldinger Chụp mạch máu số hóa xóa nền ( DSA )
E.  
Chụp CLVTmạch máu (CTA)
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 65- Chẩn đoán nội soi thường chính xác hơn chụp X quang ống tiêu hoá nhờ đánh giá được bề mặt thành ống tiêu hoá, sinh thiết:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 43: 0.2 điểm
Để phát hiện đồng thời đánh giá mức độ trào ngược bàng quang-niệu quản, phải dựa vào kỹ thuật nào sau đây:
A.  
Siêu âm
B.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C.  
Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
E.  
Chụp bàng quang- niệu đạo ngược dòng kết hợp với chụp niệu quản-bể thận ngược dòng
Câu 44: 0.2 điểm
Các nguyên nhân nào sau đây cho hình KHUYẾT bể thận trên phim chụp nhuộm cản quang đường tiết niệu:
A.  
Sỏi không cản quang
B.  
U bể thận
C.  
Cục máu đông
D.  
Câu A ,B và C đúng
E.  
Câu A và B đúng
Câu 45: 0.2 điểm
Tràn dịch màng phổi khu trú là dịch không di chuyển tự do trong khoang màng phổi do:
A.  
Phổi mất tính đàn hồi.
B.  
Dày dính màng phổi.
C.  
Dịch đặc quánh.
D.  
Tràn dịch ở giai đoạn sớm .
E.  
Câu A, B đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Chụp CLVT ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán:
A.  
Di căn cột sống
B.  
Thoát vị đĩa đệm
C.  
U mô mềm
D.  
A, B đúng
E.  
A, C đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa:
A.  
U nội sọ.
B.  
Dị dạng mạch máu nội sọ.
C.  
Viêm não, màng não.
D.  
Tăng áp lực nội sọ.
E.  
Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm.
Câu 48: 0.2 điểm
Trên phim chụp sọ thẳng nghiêng, ta có thể thấy:
A.  
Các mạch não
B.  
Các mạch màng não
C.  
Các dấu ấn của mạch màng não
D.  
Các tổn thương của não
E.  
Các cấu trúc của não và xoang.
Câu 49: 0.2 điểm
Tư thế nào sau đây chẩn đoán được gãy cung gò má:
A.  
Tư thế Hirtz
B.  
Tư thế Blondeau
C.  
Tư thế Hirtz tia X điện thế giảm
D.  
Tư thế Hirtz tia X điện thế tăng
E.  
Tư thế Blondeau tia X điện thế giảm.
Câu 50: 0.2 điểm
Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:
A.  
Dày giãn thất phải.
B.  
Dày giãn thất trái.
C.  
Dày thất phải.
D.  
Dày thất trái.
E.  
Phì đại thất phải.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Visual Basic .NET (VB.NET) - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về lý thuyết Visual Basic .NET (VB.NET) với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về cấu trúc ngôn ngữ, lập trình hướng đối tượng, xử lý sự kiện, thao tác với cơ sở dữ liệu và các khái niệm cơ bản trong VB.NET, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm đáp án chi tiết.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

9,927 lượt xem 5,320 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

77 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,492 lượt xem 77,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán - Đại học Điện lực (EPU)Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm, quy trình và nguyên tắc cơ bản trong kiểm toán. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

280 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

68,448 lượt xem 36,848 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Lý thuyết Đông dược - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Lý thuyết Đông dược dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các học thuyết cơ bản trong y học cổ truyền, như Âm dương, Ngũ hành, Tạng tượng, Kinh lạc, cũng như nguyên tắc bào chế và sử dụng dược liệu. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

65,848 lượt xem 35,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,048 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
500 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Mô tô A2 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A2
Đề thi thử BLX A2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

501 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

178,458 lượt xem 96,075 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ô tô B2, C, D, E có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe B2
Đề thi thử BLX B2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

620 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

176,333 lượt xem 94,934 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2022Bằng - Chứng chỉ
Bằng lái xe A1
Đề thi thử BLX A1
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

212 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

186,432 lượt xem 100,373 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kỹ Thuật Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm lý thuyết môn Kỹ Thuật Điện Tử tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các khái niệm cốt lõi của mạch điện tử, thiết bị và hệ thống điện tử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.

205 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

52,478 lượt xem 28,238 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!