thumbnail

Trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán - Đại học Điện lực (EPU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm, quy trình và nguyên tắc cơ bản trong kiểm toán. Tài liệu hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Từ khoá: trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán Đại học Điện lực EPU quy trình kiểm toán nguyên tắc kiểm toán khái niệm kiểm toán ôn tập kiểm toán câu hỏi trắc nghiệm luyện thi kiểm toán kiến thức kiểm toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soát nội bộ là một hệ thống chính sách và thủ tục được thiết lập nhằm đạt được mục tiêu:
A.  
Bảo vệ tài sản của đơn vị.
B.  
Bảo đảm độ tin cậy của thông tin.
C.  
Bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lý.
D.  
Tất cả đáp án trên.
Câu 2: 0.25 điểm
Tình huống nào sau đâu chứng tỏ kiểm toán viên đã thận trọng đúng mức trong việc kiểm tra phát hiện sai lệch trọng yếu đối với hàng tồn kho:
A.  
Kiểm toán viên dựa vào giấy chứng nhận về đánh giá hàng tồn kho do một chuyên gia độc lập cung cấp và chấp nhận kết quả này mà không thẩm tra thêm
B.  
Kiểm toán viên có kinh nghiệm thiết kế chuowg trình kiểm toán hàng tồn kho, còn việc thực hiện chương trình này được giao cho một kiểm toán viên ít kinh nghiệm và không cần kiểm tra lại
C.  
Chủ tịch hội đồng quản trị của đơn vị đảm bảo rằng hàng tồn kho cuối kỳ đã được đánh giá đúng, nhưng kiểm toán viên phải điều tra thêm vè sự khác biệt giữa số liệu ước tính của mình và số liệu sổ sách của đơn vị
D.  
Tương tự như các nằm trước,kiểm toán viên độc lập đã dựa vào những phát hiện của kiểm toán viên nội bộ nhiều hơn là tự kiểm tra đọc lập
Câu 3: 0.25 điểm
Trong trường hợp phạm vi kiểm toán bị giới hạn thì ý kiến đưa ra của kiểm toán viên có thể là:
A.  
Ý kiến không chấp nhận
B.  
Ý kiến từ chối
C.  
Ý kiến chấp nhận từng phần
D.  
Cả 3 ý kiến trên
Câu 4: 0.25 điểm
Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập:
A.  
chức năng kiểm tra.
B.  
Chức năng xác nhận (xác minh).
C.  
Chức năng dự báo (lập kế hoạchsản xuất kinh doanh).
D.  
Chức năng báo cáo (trình bày).
Câu 5: 0.25 điểm
Mục tiêu kiểm toán được xây dựng dựa trên:
A.  
Bằng chứng kiểm toán
B.  
Quy mô của khách hàng kiểm toán
C.  
Cơ sở dẫn liệu
D.  
Hồ sơ kiểm toán
Câu 6: 0.25 điểm
Dấu hiệu khác nhau cơ bản giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ là:
A.  
Phương pháp sử dụng để kiểm toán
B.  
Phạm vi hoạt động và mục đích của kiểm toán
C.  
Các chuẩn mực kiểm toán được áp dụng
D.  
Không có sự khác nhau
Câu 7: 0.25 điểm
Kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần trong trường hợp báo cáo tài chính được kiểm toán có những sai sót nhưng đã được kiểm toán viên phát hiện và đơn vị đã điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 8: 0.25 điểm
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết?
A.  
Dự trù kinh phí trên cơ sở nội dung, thời gian của từng bộ phận
B.  
Phân công trách nhiệm cho kiểm toán viên
C.  
Lập trình tự thời gian tiến hành từng công việc
D.  
Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận
Câu 9: 0.25 điểm
Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
A.  
Kiểm toánđộc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do con người của đơn vị tiến hành
B.  
Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí
C.  
Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị
D.  
Kiểm toán độc lập tiến hành sua khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết
Câu 10: 0.25 điểm
Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?
A.  
Mua bán và thu tiền
B.  
Mua hàng và thanh toán
C.  
Tiền lương và chi phí tiền lương
D.  
Không câu nào đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Yêu cầu của bằng chứng kiểm toán:
A.  
Tính thích hợp
B.  
Tính đầy đủ
C.  
Tính thích hợp và đầy đủ
D.  
Càng nhiều càng tốt
Câu 12: 0.25 điểm
Câu 138; Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán là nhận diện sự tồn tại của:
A.  
Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường.
B.  
Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do kiểm toán viên nội bộ yếu kém.
C.  
Các nghiệp vụ với những bên liên quan.
D.  
Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
Câu 13: 0.25 điểm
Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A.  
Đảm bảo các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn
B.  
Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không
C.  
Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý
D.  
Trợ giúp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập
Câu 14: 0.25 điểm
Khái niệm GIAN LẬN biểu hiện:
A.  
Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán do trình độ kế toán viên
B.  
Lỗi tính toán số học hay ghi chép sai
C.  
Áp dụng nhầm lẫn các nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán một cách có chủ ý
D.  
Hiểu nhầm nội dung chứng từ
Câu 15: 0.25 điểm
Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán?
A.  
Báo cáo kiểm toán chấp nhận toàn bộ
B.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C.  
Báo cáo chấp nhận từng phần
D.  
Báo cáo từ chối và báo cáo trái ngược
Câu 16: 0.25 điểm
Nếu khả năng của mọi phần từ trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn?
A.  
Hệ thống
B.  
Phi xác xuất
C.  
Ngẫu nhiên
D.  
Theo khối
Câu 17: 0.25 điểm
Trong các bằng chứng sau đây bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A.  
Hóa đơn của nhà cung cấp
B.  
Hóa đơn bán hàng của đơn vị
C.  
Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị
D.  
Thư xác nhận của đơn hàng
Câu 18: 0.25 điểm
Công thức nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa các loại rủi ro ở cấp độ cơ sở dẫn liệu (AR: Rủi ro kiểm toán; IR: Rủi ro tiềm tàng; CR: Rủi ro kiểm soát; DR: Rủi ro phát hiện):
A.  
AR= IR x CR x DR
B.  
DR= IR x CR x AR
C.  
CR= IR x DR x AR
D.  
IR=CRx DR x AR
Câu 19: 0.25 điểm
Thí dụ nào sau đây là thủ tục phân tích:
A.  
Phân tích số dư nợ phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu với sổ chi tiết.
B.  
Phân chia các khoản nợ phải thu thành các nhóm theo tuổi nợ để kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi.
C.  
Tính tốc độ luân chuyển hàng tồn kho và đối chiếu với tỷ số này của năm trước.
D.  
Phân tích tài khoản thành số dư đầu kỳ, các nghiệp vụ tăng giảm trong kỳ để kiểm tra chứng từ gốc
Câu 20: 0.25 điểm
Kiểm toán viên có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân thủ, chủ yếu là do:
A.  
Đạo đức nghề nghiệp
B.  
Do pháp luật quy định
C.  
Do hợp đồng kiểm toán quy định
D.  
3 câu trên đều đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán:
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Thực hiện kiểm toán
C.  
Hoàn thành kiểm toán
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 22: 0.25 điểm
Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán:
A.  
Lập kế hoạch kiểm toán
B.  
Sưu tầm, lựa chọn kiểm tra số liệu
C.  
Thực hiện kiểm toán
D.  
Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)
Câu 23: 0.25 điểm
Câu nào sau đây môt tả đúng nhất về trách nhiệm của nahf quản lý và trách nhiệm của kiểm toán viên đọc lập với BCTC đã kiểm toán:
A.  
Nhà quản lý chịu trách nhiệm tổ chức công tác kế toán, kiểm toán viên có trách nhiệm thiết kế và vận hành có hệ thống kiểm soát nội bộ
B.  
Nhà quản lý chịu trách nhiệm về thiết lập hệ thống sổ sách kế toán, còn kiểm toán viên chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính
C.  
Lập báo cáo tài chính thuộc về trách nhiệm của nhà quản lý, riêng kiểm toán viên chịu trách nhiệm về ý kiến đối với báo cáo tài chính được kiểm toán
D.  
Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đối với những nội dung đã được kiểm toán trên bctc , trong khi nhà quản lý chịu trách nhiệm về những phần không được kiểm toán
Câu 24: 0.25 điểm
Lĩnh vực kiểm toán nội bộ quan tâm:
A.  
Kiểm toán tuân thủ
B.  
Kiểm toán hoạt động
C.  
Kiểm toán báo cáo tài chính
D.  
Cả ba nội dung trên
Câu 25: 0.25 điểm
Trong giai đoạn tiền kế hoạch việc phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm là một thủ tiucj rất cần thiết nhằm:
A.  
Xem xét liệu có nên sử dụng kết quả công việc của kiểm toán viên tiền nhiệm hay không
B.  
Xác định khách hàng có thường xuyên thay đổi kiểm toán viên hay không
C.  
Thu thập ý kiến của kiểm toán viên tiền nhiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng
D.  
Đánh giá về khả năng nhạn lời mời của kiểm toán
Câu 26: 0.25 điểm
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A.  
Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ ko phải các trường hợp ngoại lệ
B.  
Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C.  
Sự thông đồng của một số nhân viên
D.  
Tất cả những đặc điểm trên
Câu 27: 0.25 điểm
Khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nọi dung kiểm toán báo cáo tài chính?
A.  
Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền
B.  
Kiểm toán vốn bằng tiền
C.  
Kiểm toán nguồn vốn
D.  
Kiểm toán các nghiệp vụ thanh toán
Câu 28: 0.25 điểm
Kiểm toán viên Hoa thực hiện gửi thư tới ngân hàng để xác định số dư tài khoản tiền gửi ngân hàng. Thủ tục này thuộc kỹ thuật thu thập bằng chúng kiểm toán:
A.  
Phân tích
B.  
Xác nhận
C.  
Phỏng vấn
D.  
Tính toán
Câu 29: 0.25 điểm
“Toàn bộ tài sản, các khoản nợ, nghiệp vụ hay giao dịch đã xảy ra có liên quan đến báo cáo tài chính phải được ghi chép hết các sự kiện liên quan” là nội dung của cơ sở dẫn liệu:
A.  
Hiện hữu
B.  
Phát sinh
C.  
Đầy đủ
D.  
Đánh giá
Câu 30: 0.25 điểm
Theo IPAC của IFAC thì báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính được trình bày như thế nào:
A.  
Bằng miệng hoặc bằng văn bản
B.  
Bằng miệng
C.  
Bằng văn bản và tuân thủ các quy định về nội dung và hình thức.
D.  
Bằng văn bản
Câu 31: 0.25 điểm
Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại nghiệp vụ và quá trình sản xuất?
A.  
Kiểm toán tiền công
B.  
Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính
C.  
Kiểm toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
D.  
Kiểm toán doanh thu, chu kỳ thu tiền, kết quả
Câu 32: 0.25 điểm
những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót?
A.  
Sự độc đoán độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý
B.  
Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp
C.  
Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 33: 0.25 điểm
Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại (Ý kiến từ bỏ) khi:
A.  
Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày báo cáo tài chính
B.  
Có sự thay đổi quan trọng về chính sách kế toán của đơn vị
C.  
Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và kiểm toán viên không thể kiểm tra
D.  
3 câu trên đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Yếu tố tùy thuộc là yếu tố trọng yếu có ảnh hưởng nghiêm trọng tới báo cáo tài chính.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 35: 0.25 điểm
Rủi ro kiểm toán là gì?
A.  
Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính
B.  
Là rủi ro tiềm tàng
C.  
Là rủi ro mà kiểm toán viên khi đưa ra ý kiến nhận xét trái ngược
D.  
Là rủi ro kiểm soát
Câu 36: 0.25 điểm
Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí tiền lương, là đang thực hiện thủ tục:
A.  
Xác nhận bên ngoài
B.  
Quan sát
C.  
Phân tích
D.  
Tính toán
Câu 37: 0.25 điểm
Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này?
A.  
Kiểm toán báo cáo tài chính.
B.  
Kiểm toán nhà nước.
C.  
Kiểm toán độc lập.
D.  
Kiểm toán nội bộ.
Câu 38: 0.25 điểm
Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kém về trình độ của nhân viên kế toán?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 39: 0.25 điểm
Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào?
A.  
Tỷ suất đầu tư
B.  
Tỷ suất tự tài trợ tổng quát
C.  
Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư TSCĐ và đầu tư dài hạn
D.  
Tất cả các câu trên
Câu 40: 0.25 điểm
Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề:
A.  
Khuyến khích kiểm toán viên thực hiện để được khen thưởng.
B.  
Kiểm toán viên cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp.
C.  
Kiểm toán viên phải chấp hành vì là đòi hỏi của luật pháp.
D.  
Câu A và B đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với tổng hợp đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về quy trình kiểm toán, nguyên tắc kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, và các phương pháp kiểm tra, thu thập bằng chứng kiểm toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

43,252 lượt xem 23,235 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 2 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 2 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, chuẩn mực kiểm toán, đánh giá rủi ro và bằng chứng kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

43,050 lượt xem 23,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán Chương 3+4 – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Thuyết Kiểm Toán chương 3 và 4 từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm toán, kiểm toán báo cáo tài chính, đánh giá rủi ro, quy định pháp lý và các chuẩn mực kiểm toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

36 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

46,542 lượt xem 25,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2 EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2, được xây dựng theo chương trình giảng dạy tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, quy trình và phương pháp kiểm toán. Tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và bài kiểm tra.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,009 lượt xem 28,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Lý Thuyết Kiểm Toán - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳngToán
Ôn tập với đề trắc nghiệm “Lý thuyết Kiểm toán” từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình kiểm toán, các nguyên tắc và tiêu chuẩn kiểm toán, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kế toán và kiểm toán, giúp nâng cao kỹ năng phân tích và đánh giá tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

17,372 lượt xem 9,324 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2 - Có Đáp ÁnToán
Đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình kiểm toán, các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,279 lượt xem 37,296 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Kế Toán Cho Sinh Viên Mới Ra Trường - Kiểm Tra Tổng Hợp Kiến Thức Lý Thuyết Về Thuế, Bảo Hiểm - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập với đề thi kế toán dành cho sinh viên mới ra trường, kiểm tra tổng hợp các kiến thức lý thuyết đã học về thuế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chính sách tài chính liên quan. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TNCN, cách tính bảo hiểm và các quy định pháp luật hiện hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng kế toán tổng hợp và chuẩn bị tốt cho công việc thực tế. Thi thử trực tuyến miễn phí để tự tin hơn khi bước vào môi trường làm việc.

 

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,732 lượt xem 74,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Trắc nghiệm Kế toán thực tập, kiểm tra lý thuyết kế toán và nghiệp vụ định khoản.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,312 lượt xem 74,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm (Lý Thuyết) - VNU - Đại Học Quốc Gia Hà NộiĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Kiểm nghiệm (Lý thuyết) dành cho sinh viên VNU - Đại học Quốc gia Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kiểm nghiệm dược phẩm, tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp phân tích. Đây là tài liệu quan trọng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

257 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

75,059 lượt xem 40,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!