thumbnail

Trắc Nghiệm Lý Thuyết Sản 4 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Quân Y (VMMA)

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm Lý thuyết Sản 4 từ Học viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết sản khoa, bao gồm chẩn đoán, điều trị và quản lý các tình huống sản khoa, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên ngành y học ôn tập và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm lý thuyết Sản 4đề thi sản khoaHọc viện Quân YVMMAđề thi có đáp ánôn thi sản khoaluyện thi y họcthi thử trực tuyếnsản phụ khoa

Số câu hỏi: 77 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

144,527 lượt xem 11,111 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. pH bình thường của âm đạo là bao nhiêu?
A.  
3,8 – 4,6
B.  
4,0 – 5,0
C.  
5,0 – 6,0
D.  
6,0 – 7,0
Câu 2: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Triệu chứng hay gặp nhất của viêm vùng chậu cấp tính?
A.  
Đau bụng hạ vị
B.  
Ra máu âm đạo
C.  
Sốt cao
D.  
Tiểu buốt
Câu 3: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Triệu chứng chính giúp chuẩn đoán viêm vùng chậu?
A.  
Đau bụng hạ vị
B.  
Chảy máu âm đạo
C.  
Sốt cao
D.  
Khí hư nhiều
Câu 4: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Thứ tự nong nạo gắp thai? (>13 tuần)
A.  
Cổ tử cung → đo buồng tử cung → nong cổ tử cung → gắp nhau → nạo
B.  
Đo buồng tử cung → nong cổ tử cung → gắp nhau → nạo → cổ tử cung
C.  
Nong cổ tử cung → đo buồng tử cung → nạo → gắp nhau → cổ tử cung
D.  
Gắp nhau → cổ tử cung → đo buồng tử cung → nong cổ tử cung → nạo
Câu 5: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Sa sinh dục theo cổ điển thì có mấy phân độ?
A.  
3
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 6: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Tổn thương lành tính cổ tử cung có chỉ định xoắn?
A.  
Polyp cổ tử cung
B.  
Viêm cổ tử cung
C.  
Lộ tuyến cổ tử cung
D.  
Nang Naboth
Câu 7: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Triệu chứng thường gặp nhất của u xơ tử cung?
A.  
Ra máu âm đạo
B.  
Đau bụng dưới
C.  
Sốt cao
D.  
Khí hư nhiều
Câu 8: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Kháng sinh điều trị viêm vùng chậu?
A.  
Doxycyclin 100mg x2 viên uống/ngày x 14 ngày
B.  
Amoxicillin 500mg x3 viên uống/ngày x 10 ngày
C.  
Ciprofloxacin 250mg x2 viên uống/ngày x 7 ngày
D.  
Metronidazole 250mg x3 viên uống/ngày x 5 ngày
Câu 9: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. U buồng trứng gây dính xung quanh nhiều nhất?
A.  
U nang dịch nhầy
B.  
U nang hoàng thể
C.  
U nang bì
D.  
U nang nước
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Loại u xơ tử cung gây xuất huyết?
A.  
U dưới niêm mạc
B.  
U dưới thanh mạc
C.  
U trong cơ tử cung
D.  
U ngoài tử cung
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Viêm âm đạo do trùng roi có pH?
A.  
pH > 4,5
B.  
pH < 4,5
C.  
pH từ 4,0 - 4,5
D.  
pH từ 3,8 - 4,2
Câu 12: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Siêu âm trong chửa trứng?
A.  
Hình ảnh tuyết rơi
B.  
Lỗ chỗ như tổ ong
C.  
Hình ảnh khối đặc không đều
D.  
Hình ảnh khối u đồng nhất
Câu 13: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Cơ chế tránh thai của viên tránh thai kết hợp?
A.  
Ức chế phóng noãn
B.  
Cản trở sự làm tổ của trứng do biến đổi nội mạc tử cung không phù hợp
C.  
Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng do chất nhầy cổ tử cung đặc lại
D.  
Làm tăng tiết dịch âm đạo
Câu 14: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Chẩn đoán phân biệt của viêm phần phụ?
A.  
Viêm ruột thừa cấp
B.  
Viêm mủ bể thận
C.  
Chửa ngoài tử cung
D.  
Viêm tụy cấp
Câu 15: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Đặc điểm u xơ tử cung?
A.  
Là một khối u đặc, không có vỏ, có hình tròn hoặc bầu dục, mật độ chắc, mặt cắt màu trắng, giới hạn rõ với lớp cơ tử cung bao quanh có màu hồng
B.  
Là khối u mềm, có vỏ, hình dạng không đều, mật độ lỏng, màu sắc không đồng nhất
C.  
Là khối u rỗng, có vỏ, hình dạng tròn, mật độ chắc, giới hạn rõ với lớp cơ tử cung bao quanh
D.  
Là khối u có vỏ, hình dạng không đều, mật độ chắc, mặt cắt màu vàng, không giới hạn rõ
Câu 16: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. U buồng trứng cho biến chứng xoắn?
A.  
U nang bì
B.  
U nang dịch nhầy
C.  
U nang hoàng thể
D.  
U nang buồng trứng
Câu 17: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Ngăn trước sa tạng chậu POP-Q?
A.  
Sa bàng quang
B.  
Sa niệu đạo
C.  
Sa tử cung
D.  
Sa trực tràng
Câu 18: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Cận lâm sàng nào để chẩn đoán thai trứng?
A.  
Siêu âm
B.  
Xét nghiệm máu
C.  
Chụp X-quang
D.  
MRI
Câu 19: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Sử dụng thuốc tránh thai hàng ngày đối với sau nạo phá thai nội khoa?
A.  
Uống sớm trong 5 ngày đầu sau thực hiện
B.  
Uống sau 1 tuần
C.  
Uống ngay sau khi phá thai
D.  
Uống sau 2 tuần
Câu 20: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Chống chỉ định của thuốc ngừa thai phối hợp?
A.  
Bệnh tim mạch nặng
B.  
Bệnh viêm gan
C.  
Đang điều trị kháng sinh
D.  
Đang sử dụng thuốc chống động kinh
Câu 21: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Biến chứng u buồng trứng?
A.  
Chảy máu trong nang
B.  
Vỡ u nang
C.  
Xoắn
D.  
Chảy máu ngoài nang
Câu 22: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Rong kinh khi máu kinh?
A.  
Ra kéo dài từ 7 ngày trở lên
B.  
Ra dưới 3 ngày
C.  
Ra 3-5 ngày
D.  
Ra dưới 1 ngày
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. U nào dễ xoắn nhất?
A.  
U nang buồng trứng
B.  
U xơ tử cung
C.  
U nang thận
D.  
U tuyến giáp
Câu 24: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Dụng cụ tử cung sử dụng nhiều nhất Việt Nam?
A.  
Tcu 380A
B.  
Mirena
C.  
Multiload
D.  
GyneFix
Câu 25: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Triệu chứng thường gặp của chửa trứng?
A.  
Chảy máu âm đạo
B.  
Đau bụng dữ dội
C.  
Sốt cao
D.  
Tiểu buốt
Câu 26: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Đặc điểm sa sinh dục?
A.  
Là hiện tượng tử cung sa xuống thấp trong âm đạo hoặc sa hẳn ra ngoài âm hộ
B.  
Là một bệnh khá phổ biến ở phụ nữ Việt Nam, nhất là phụ nữ làm việc nặng, sinh đẻ nhiều
C.  
Chỉ xảy ra ở phụ nữ lớn tuổi
D.  
Không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày
Câu 27: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

Câu 44: Chọn nhiều câu đúng. Biến chứng u buồng trứng?

A.  

Chảy máu trong nang

B.  

Viêm nhiễm

C.  

Chèn ép

D.  

Thoái hóa kính

Câu 28: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Khám sa sinh dục kết quả: Sa thành trước âm đạo (kèm sa bàng quang), cổ tử cung thập thò âm hộ, theo phân độ cổ điển độ mấy?
A.  
II
B.  
I
C.  
III
D.  
IV
Câu 29: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Nong và nạo chỉ định thực hiện ở tuổi thai?
A.  
10 tuần
B.  
8 tuần
C.  
12 tuần
D.  
14 tuần
Câu 30: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Điểm thay đổi khi hỗ trợ kéo?
A.  
Bp
B.  
Aa
C.  
Ba
D.  
C
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Triệu chứng phụ giúp chuẩn đoán viêm vùng chậu?
A.  
Khí hư nhiều và hôi
B.  
Đau bụng hạ vị
C.  
Sốt cao
D.  
Tiểu buốt
Câu 32: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. Tổn thương lành tính ở cổ tử cung?
A.  
Diễn biến có thể kéo dài, gây lo lắng, ảnh hưởng đến sinh hoạt của bệnh nhân
B.  
Có thể gây viêm nhiễm đường sinh dục trên và vô sinh
C.  
Luôn tự khỏi mà không cần điều trị
D.  
Không bao giờ gây ra các triệu chứng
Câu 33: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Tỷ lệ biến chứng ung thư nguyên bào nuôi?
A.  
20-25%
B.  
10-15%
C.  
5-10%
D.  
30-35%
Câu 34: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. U buồng trứng thường gây ra biến chứng xuất huyết trong nang nhiều nhất?
A.  
U nang hoàng thể
B.  
U nang dịch nhầy
C.  
U nang bì
D.  
U nang nước
Câu 35: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn nhiều câu đúng. U nang cơ năng bao gồm?
A.  
U nang De Graaf
B.  
U nang hoàng thể
C.  
U nang bì
D.  
U nang dịch nhầy
Câu 36: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. U buồng trứng xuất phát từ tế bào đệm sinh dục?
A.  
U tế bào hạt
B.  
U nang bì
C.  
U nang dịch nhầy
D.  
U nang hoàng thể
Câu 37: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Viêm âm đạo do tác nhân nào cần điều trị ngay cho bạn tình?
A.  
Trichomonas vaginalis
B.  
Candida albicans
C.  
Gardnerella vaginalis
D.  
Lactobacillus
Câu 38: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Di chứng viêm vùng chậu?
A.  
Vô sinh
B.  
Đau khi quan hệ
C.  
Sốt kéo dài
D.  
Chảy máu âm đạo
Câu 39: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Viêm âm đạo do trùng roi nào?
A.  
Trichomonas vaginalis
B.  
Candida albicans
C.  
Gardnerella vaginalis
D.  
Neisseria gonorrhoeae
Câu 40: 0.25 điểm
Chọn câu đúng nhất. Uống Misoprostol sau?
A.  
36-48 giờ
B.  
24-36 giờ
C.  
12-24 giờ
D.  
48-72 giờ

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Lý Thuyết Visual Basic .NET (VB.NET) HUBT

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

9,969 xem761 thi

Trắc nghiệm Lý thuyết Kiểm toán - Đại học Điện lực (EPU)

7 mã đề 280 câu hỏi 1 giờ

68,490 xem5,264 thi

Đề thi Trắc Nghiệm Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 NEU

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

12,155 xem930 thi