thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Marketing Du Lịch - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Marketing Du Lịch từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về chiến lược marketing trong lĩnh vực du lịch. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để nâng cao kỹ năng và kiến thức về Marketing Du Lịch.

Từ khoá: Marketing Du Lịchcâu hỏi trắc nghiệmĐại học Kinh doanh và Công nghệHUBTôn tập Marketing Du Lịchtài liệu miễn phícó đáp ánôn thi Marketingkiến thức du lịchchiến lược marketing

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp xác định vị thế nào không được các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn, du lịch sử dụng?
A.  
Xác định vị thế dựa vào đặc trưng của ngành kinh doanh du lịch
B.  
Xác định vị thế dựa trên khách hàng cụ thể
C.  
Xác định vị thế dựa trên đối trong với sản phẩm cạnh tranh
D.  
Xác định vị thế dựa trên những nét đặc trưng của sản phẩm
Câu 2: 0.25 điểm
Nhu cầu đối với dịch vụ được hiểu là:
A.  
Nhu cầu thứ yếu của con người
B.  
Nhu cầu thiết yếu của con người
C.  
Nhu cầu cơ bản của con người
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Cấu trúc kênh phân phối trực tiếp là
A.  
Nhà cung cấp dịch vụ trực tiếp bán dịch vụ cho khách hàng sử dụng (cá nhân hoặc tổ chức)
B.  
Qua một đại lý được sử dụng khi không cần tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và khách hàng (có thể sử dụng để mở rộng phạm vi tiếp cận của dịch vụ)
C.  
Các công ty du lịch và khách sạn sử dụng các đại lý giới thiệu các chương trình tour các nước trên thế giới được tổ chức bởi các công ty lữ hành Việt Nam
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Các nội dung của quan hệ đối tác trong kinh doanh du lịch gồm tất cả phương án, ngoại trừ
A.  
Về mặt chiến lược
B.  
Về việc tăng kiểm soát nguồn lực của công ty
C.  
Về phân phối
D.  
Về sản phẩm dịch vụ
Câu 5: 0.25 điểm
Các nhân viên của công ty là
A.  
Là người cung cấp các dịch vụ
B.  
Là một phần của sản phẩm dịch vụ
C.  
Là người được đào tạo huấn luyện
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: 0.25 điểm
Khi bạn đang lật giở cuốn “thực đơn” của một nhà hàng để chọn món ăn và cân nhắc là bạn đang:
A.  
Tìm kiếm thông tin.
B.  
Phân tích thông tin.
C.  
Đánh giá phương án.
D.  
Nhận biết nhu cầu của mình.
Câu 7: 0.25 điểm
Truyền thông rõ ràng là:
A.  
Thông điệp được xác định rõ ràng gửi tới cho khách hàng thông qua việc sử dụng ngôn ngữ, bằng lời nói hoặc chữ viết
B.  
Là “các tín hiệu” hoặc thông điệp được truyền đạt thông qua ngôn ngữ cơ thể (ví dụ: nét mặt, cử chỉ, các chuyển động cơ thể khác).
C.  
Có thể được truyền đạt bằng các yếu tố phi ngôn ngữ khác, như sự hiện hữu của các yếu tố sản phẩm/dịch vụ, giá cả, chất lượng, phương tiện xúc tiến
D.  
Là “các tín hiệu” hoặc thông điệp được truyền đạt thông qua ngôn ngữ cơ thể hoặc có thể được truyền đạt bằng các yếu tố phi ngôn ngữ khác
Câu 8: 0.25 điểm
Danh mục sản phẩm của doanh nghiệp du lịch được phản ánh thông qua các thông số nào sau đây?
A.  
Chiều dài, chiều rộng và chiều sâu
B.  
Mức độ tương thích hài hòa
C.  
Không có phương án nào đúng
D.  
Chiều rộng, chiều dài, chiều sâu, mức độ hài hòa tương thích
Câu 9: 0.25 điểm
Chiến lược nào được doanh nghiệp áp dụng trong gia đoạn sản phẩm bão hòa?
A.  
Chiến lược điều chỉnh sản phẩm và chiến lược điều chỉnh thị trường
B.  
Chiến lược thâm nhập
C.  
Chiến lược hớt váng chậm
D.  
Chiến lược hớt váng nhanh
Câu 10: 0.25 điểm
Lý do doanh nghiệp không tiến hành nghiên cứu marketing là gì?
A.  
Lo sợ lộ bí mật và các thông tin có giá trị
B.  
Nhà quản lý dựa vào kinh nghiệm
C.  
Không có thời gian, tốn kém
D.  
Tất cả phương án còn lại
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 174 Chức năng của quảng cáo:
A.  
Chức năng gợi nhớ, thuyết phục
B.  
Chức năng thuyết phục, thông tin
C.  
Chức năng thông tin, gợi nhớ
D.  
Chức năng gợi nhớ, thông tin, thuyết phục.
Câu 12: 0.25 điểm
Các yếu tố tâm lý của khách du lịch bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:
A.  
Đông cơ đi du lịch
B.  
Nhân thức về du lịch
C.  
Niềm tin và quản điểm về du lịch
D.  
Phong cách sống
Câu 13: 0.25 điểm
Lý do của nghiên cứu marketing là gì? Chọn phương án đúng
A.  
Hiểu biết khách hàng, nâng cao độ tin cậy của các nhà đầu tư
B.  
Tất cả các phương án còn lại
C.  
Là công cụ để tăng tính cạnh tranh, thích ứng với sự thay đổi
D.  
Tăng độ tin cậy của các chiến dịch xúc tiến
Câu 14: 0.25 điểm
Quản trị kênh phân phối bao gồm các bước, ngoại trừ
A.  
Tuyển chọn thành viên kênh
B.  
Khuyến khích các thành viên kênh
C.  
Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh
D.  
Nghiên cứu chính sách phân phối của đối thủ cạnh tranh
Câu 15: 0.25 điểm
Ấn định các cư xử trong trao đổi giữa người với người (nhập gia tùy tục) là dùng để chỉ sự ảnh hưởng của:
A.  
Nhân tố văn hóa
B.  
Nhân tố xã hội
C.  
Nhân tố cá nhân
D.  
Nhân tố tâm lý
Câu 16: 0.25 điểm
Marketing là: chọn câu đúng.
A.  
Một dạng hoạt động của con người nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi
B.  
Hoạt động tiếp thị nhằm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng
C.  
Hoạt động chào bán và trao đổi những sản phẩm có giá trị với những người khác
D.  
Hoạt động bán hàng nhằm bán sản phẩm, dịch vụ đến khách hàng
Câu 17: 0.25 điểm
Ý nghĩa mối quan hệ đối tác trong marketing du lịch
A.  
Phát triển mạng lưới đối tác kết hợp với nhau, trong việc tạo ra sản phẩm, dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
B.  
Phát triển mạng lưới đối tác kết hợp với nhau, trong việc tạo ra chuỗi cung ứng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
C.  
Phát triển mạng lưới đối tác kết hợp với nhau, trong việc tạo ra kênh phân phối dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
D.  
Phát triển mạng lưới đối tác kết hợp với nhau, trong việc tạo ra mối liên kết dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
Câu 18: 0.25 điểm
Mối quan hệ giữa tạo sản phẩm trọn gói và lập chương trình gồm các phương án, ngoại trừ
A.  
Sản phẩm trọn gói bao gồm một số cách lập chương trình
B.  
Có thể có sản phẩm trọn gói không kèm theo lập chương trình,
C.  
Lập chương trình có thể không kèm theo việc tạo sản phẩm trọn gói
D.  
Sản phẩm trọn gói phải liên quan chặt chẽ tới lập chương trình
Câu 19: 0.25 điểm
Nhóm nhân tố xã hội bao gồm các nhân tố sau: ngoại trừ:
A.  
Giai tầng xã hội
B.  
Nhóm tham khảo
C.  
Gia đình
D.  
Trình độ học vấn
Câu 20: 0.25 điểm
Các phương pháp marketing riêng cho ngành du lịch bao gồm, ngoại trừ :
A.  
Sử dụng nhiều hơn 4P
B.  
Quảng cáo truyền miệng có ý nghĩa quan trọng hơn
C.  
Sử dụng nhiều hơn sự lôi cuốn tình cảm trong quảng bá
D.  
Chỉ sử dụng 4 p trong marketing mix
Câu 21: 0.25 điểm
Do muốn cạnh tranh với các khách sạn cùng hạng, Khách sạn Da Nang Riverside đã bổ sung thêm hoa tươi, trái cây và thẻ ăn sáng. Khách sạn đang hoàn thiện cấp độ lợi ích nào trong cấp độ sản phẩm tổng thể?
A.  
Sản phẩm tăng thêm
B.  
Sản phẩm tiềm năng
C.  
Sản phẩm mong muốn
D.  
Sản phẩm cốt lõi.
Câu 22: 0.25 điểm
Một doanh nghiệp lữ hành gửi email tới khách hàng để giới thiệu về chương trình du lịch hè 2022, doanh nghiệp này sử dụng công cụ xúc tiến nào
A.  
A. Quảng cáo
B.  
Quan hệ công chúng
C.  
Bán hàng cá nhân
D.  
Marketing trực tiếp
Câu 23: 0.25 điểm
Khi phát triển các sản phẩm tăng thêm, các doanh nghiệp du lịch sẽ phải đối diện với những khó khăn nào dưới đây?
A.  
Sự phong phú của chủng loại sản phẩm
B.  
Lợi nhuận sẽ giảm
C.  
Tất cả các phương án còn lại
D.  
Sản phẩm tăng thêm sẽ nhanh chóng trở thành sản phẩm trông đợi
Câu 24: 0.25 điểm
Quyết định liên quan đến chính sách sản phẩm bao gồm?
A.  
Quyết định về dịch vụ cơ bản và dịch vụ ngoại vi
B.  
Tất cả các phương án trên
C.  
Quyết định chu kì sống của sản phẩm
D.  
Quyết định kéo dài danh mục sản phẩm
Câu 25: 0.25 điểm
Doanh nghiệp khách sạn, du lịch cần phân tích khách hàng quá khứ vì sao?
A.  
Họ là nguồn khách tốt cho việc kinh doanh mới
B.  
Họ có ảnh hưởng đến những người khác và biến những người này thành khách của doanh nghiệp
C.  
Tất cả phương án còn lại
D.  
Họ sẽ trở thành người sử dụng lại dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 26: 0.25 điểm
Căn cứ xây dựng chính sách phân phối bao gồm, ngoại trừ
A.  
Đặc điểm của khách hàng mục tiêu
B.  
Đặc điểm của bản thân doanh nghiệp
C.  
Chính sách phân phối của đối thủ cạnh tranh
D.  
Phần trăm hoa hồng cho các kênh phân phối trung gian
Câu 27: 0.25 điểm
Nội dung các bước phân tích phân tích hoàn cành (hiện trạng) gồm, ngoại trừ
A.  
Phân tích địa điểm và cộng đồng, Phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
B.  
Phân tích môi trường marketing, Phân tích tiềm năng thị trường
C.  
Phân tích tình huống kinh doanh, Phân tích xu thế thị trường
D.  
Phân tích các dịch vụ, Phân tích vị trí và kế hoạch marketing
Câu 28: 0.25 điểm
Dựa trên 4 thông số của danh mục sản phẩm doanh nghiệp du lịch có thể lựa chọn chiến lược sản phẩm của mình theo hướng nào?
A.  
Giảm chu kỳ sống của sản phẩm
B.  
Tất cả các phương án còn lại
C.  
Mở rộng những chủng loại sản phẩm mới làm phong phú danh mục sản phẩm hiện tại
D.  
Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm
Câu 29: 0.25 điểm
Chiến lược dành cho sản phẩm trong giai đoạn triển khai là gì
A.  
Chiến lược hớt váng và chiến lược thâm nhập thị trường
B.  
Chiến lược phát triển thị trường đa dạng hóa
C.  
Chiến lược khai thác thị trường và chiến lược hạ giá sản phẩm
D.  
Chiến lược hớt váng và phát triển thị trường.
Câu 30: 0.25 điểm
Nguyên tắc cơ bản trong marketing du lịch là:
A.  
Khái niệm marketing
B.  
Thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của khách hàng
C.  
Marketing vị xã hội
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 31: 0.25 điểm
Quản trị chuỗi cung ứng du lịch là
A.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
B.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
C.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách.
D.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho doanh nghiệp cung ứng
Câu 32: 0.25 điểm
Sau khi phân đoạn thị trường, khách du lịch thành hai nhóm là khách công vụ và khách du lịch thuần túy. Như vậy, doanh nghiệp đã sử dụng tiêu thức phân đoạn nào?
A.  
Theo địa lý
B.  
Theo mục đích chuyến đi
C.  
Theo nhân khẩu học
D.  
Theo hành vi
Câu 33: 0.25 điểm
Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ trong mô hình truyền thông được gọi là:
A.  
Mã hóa
B.  
Giải mã
C.  
Nhiễu
D.  
Phương tiện truyền thông
Câu 34: 0.25 điểm
Đặc điểm của loại kênh này là quy trình mua bán sản phẩm của doanh nghiệp lữ hành được ủy nhiệm cho các doanh nghiệp khác làm đại lý tiêu thụ hoặc với tư cách là doanh nghiệp lữ hành gửi khách. Đây là đặc trưng của kênh phân phối nào?
A.  
Trực tiếp
B.  
Gián tiếp
C.  
Cả trực tiếp và gián tiếp
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Các trạng thái phản ứng của người nhận tin khi tiếp nhận một thông điệp truyền thông về sản phẩm/ tổ chức lần lượt là:
A.  
Biết, ưa thích, tin, hiểu, thiện cảm, mua
B.  
Biết, hiểu, thích, ưa chuộng, tin, mua
C.  
Biết, tin, thiện cảm, ưa thích, hiểu, mua
D.  
Hiểu, biết, ưa thích, thiện cảm, tin, mua
Câu 36: 0.25 điểm
Khách sạn Deawoo Hà Nội dã xây dựng các hệ thống marketing - mix nhằm khai thác ba tập khách hàng là khách công vụ, khách du lịch thuần túy nội địa và quốc tế có thu nhập cao. Như vạy, khách sạn đã có lựa chọn chiến lược nào?
A.  
Tất cả các phương án còn lại
B.  
Chiến lược thị trường mục tiêu đơn
C.  
Chiến lược marketing tập trung
D.  
Chiến lược marketing toàn diện
Câu 37: 0.25 điểm
Lý do sự phổ biến các sản phẩm trọn gói và lập chương trình liên quan đến người tham gia cung ứng không phải do
A.  
Sự hấp dẫn được tăng thêm với các thị trường mục tiêu đặc biệt
B.  
Thu hút các thị trường mục tiêu mới
C.  
Làm giảm sự tiêu dùng và độ dài ngày lưu lại cho mỗi đầu người
D.  
Sử dụng được nhiều phương tiện, nhiều nơi hấp dẫn, và các sự kiện cho dịch vụ bổ sung
Câu 38: 0.25 điểm
Việc xác định vị thế được tiến hành như thế nào?
A.  
Sau khi phân đoạn thị trường và trước khi lựa chọn thị trường mục tiêu
B.  
Sau khi đã phân đoạn thị trường và lựa chọn được thị trường mục tiêu
C.  
Không phải các đáp án còn lại
D.  
Trước khi đã phân đoạn thị trường và lựa chọn được thị trường mục tiêu
Câu 39: 0.25 điểm
Giá công bố trong kinh doanh khách sạn là: chọn câu đúng
A.  
Là loại giá được niêm yết trên bảng giá phòng, tính cho 1 đêm lưu trú của 1 loại phòng cụ thể. Giá này không bao gồm ăn uống hay chương trình giảm giá.
B.  
Giá của khách sạn được niêm yết dựa trên sự tham khảo và đánh giá giá các khách sạn khác trong cùng khu vực.
C.  
Giá phòng vào mùa cao điểm sẽ cao hơn mùa thấp điểm, ngày cuối tuần sẽ cao hơn các ngày trong tuần
D.  
Giá cả thuê phòng được tính dựa trên tỉ lệ phần trăm so với giá công bố.
Câu 40: 0.25 điểm
Dịch vụ hay lợi ích cơ bản mà khách hàng thực sự mua khi đến khách sạn là?
A.  
Ăn, nghỉ
B.  
Ngủ, nghỉ
C.  
Chiêu đãi
D.  
Hội họp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Marketing Du Lịch Và Khách Sạn - Đại Học Quy Nhơn Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Marketing Du Lịch Và Khách Sạn với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Quy Nhơn. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chiến lược marketing, quản lý thương hiệu, và kỹ năng tiếp thị trong lĩnh vực du lịch và khách sạn, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng thực tiễn. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

207 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

80,913 lượt xem 43,561 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Luật Du Lịch 2024 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Luật Du Lịch 2024 dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức mới nhất về Luật Du Lịch, quy định pháp lý liên quan đến hoạt động du lịch, doanh nghiệp du lịch và quyền lợi du khách. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,632 lượt xem 6,251 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Chiến Lược Kinh Doanh Du Lịch - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chiến Lược Kinh Doanh Du Lịch tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), miễn phí và kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về xây dựng chiến lược trong ngành du lịch. Tài liệu tập trung vào các khía cạnh như phân tích thị trường, xây dựng thương hiệu, phát triển sản phẩm và quản lý khách hàng, hỗ trợ sinh viên tự tin ôn thi hiệu quả.

96 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

59,747 lượt xem 32,165 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Thuật Toán - Part 5 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Cấu Trúc Dữ Liệu Và Thuật Toán - Part 5 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT), miễn phí kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi này được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập kiến thức về cấu trúc dữ liệu và các thuật toán quan trọng. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập một cách hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,242 lượt xem 6,041 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Cơ sở dữ liệu Phân tán từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT, được thiết kế để hỗ trợ sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức chuyên ngành. Tài liệu bao gồm các câu hỏi phong phú, đa dạng và có đáp án chi tiết để sinh viên tự kiểm tra hiệu quả. Tải miễn phí để ôn thi và nâng cao kỹ năng về Cơ sở dữ liệu Phân tán.

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

76,728 lượt xem 41,307 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Thực hiện bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh Tế Chính Trị từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) hoàn toàn miễn phí và trực tuyến, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là công cụ hữu ích để luyện thi giữa kỳ, cuối kỳ mà không cần tải về, có thể làm online ngay lập tức.

402 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

142,216 lượt xem 76,552 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Hành Nghề Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Làm ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Hành Nghề Kế Toán của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) trực tuyến hoàn toàn miễn phí. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành nghề kế toán. Bạn có thể thực hiện bộ câu hỏi này online mà không cần tải về, hỗ trợ luyện thi một cách tiện lợi và hiệu quả.

194 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

141,544 lượt xem 76,188 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nội Bệnh Lý - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) (Làm Online, Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Thực hiện bộ câu hỏi trắc nghiệm Nội Bệnh Lý từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) trực tuyến miễn phí, có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được thiết kế kỹ lưỡng, phù hợp với chương trình học, giúp sinh viên y khoa ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ. Làm bài trắc nghiệm online tiện lợi mà không cần tải về, hỗ trợ luyện thi hiệu quả và nắm vững kiến thức Nội Bệnh Lý.

225 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

141,061 lượt xem 75,929 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Cơ Sở - Đại Học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin Học Cơ Sở từ Đại học Kinh Tế (ĐHQG Hà Nội) VNU UEB hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và nắm vững kiến thức tin học cơ bản. Đây là tài liệu lý tưởng để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ một cách hiệu quả và thuận tiện.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,443 lượt xem 75,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!