thumbnail

Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Marketing Du Lịch 2 - HUBT (Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)

Tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Marketing Du Lịch 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ, cuối kỳ.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm marketing du lịch 2 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT ôn thi marketing du lịch đề thi marketing du lịch tài liệu ôn thi HUBT học marketing du lịch trắc nghiệm ngành du lịch thi online marketing du lịch đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Kênh phân phối trong du lịch là:
A.  
một hình thức sắp xếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
B.  
một hình thức sắp xếp phân phối trực tiếp hoặc gián tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
C.  
C một hình thức sắp xếp phân phối trực tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
D.  
một hình thức sắp xếp phân phối gián tiếp cụ thể được sử dụng bởi nhà cung cấp dịch vụ, hãng vận chuyển hoặc tổ chức tiếp thị điểm đến
Câu 2: 0.2 điểm
Định nghĩa của J. C. Hollway, Marketing du lịch có ba điểm quan trọng sau, ngoại trừ:
A.  
Marketing là sự nhấn mạnh tới nhu cầu của khách hàng là điểm xuất phát của điều hành kinh doanh
B.  
Marketing du lịch là một triết lý quản trị
C.  
Marketing là cơ sở nền tảng, là khung cho tất cả các công việc mà tổ chức du lịch định làm
D.  
Marketing là một chức năng quản trị
Câu 3: 0.2 điểm
Quảng cáo là, chọn đáp án đúng
A.  
Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
B.  
Quảng cáo là mọi hình thức trình bày gián tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
C.  
Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và gián tiếp các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ nhất định trả tiền.
D.  
Quảng cáo là mọi hình thức trình bày trực tiếp và xúc tiến cho các ý tưởng, hàng hoá, hoặc dịch vụ được người bảo trợ miễn phí
Câu 4: 0.2 điểm
Doanh nghiệp khách sạn, du lịch cần phân tích khách hàng quá khứ vì sao?
A.  
Họ có ảnh hưởng đến những người khác và biến những người này thành khách của doanh nghiệp
B.  
Tất cả phương án còn lại
C.  
Họ là nguồn khách tốt cho việc kinh doanh mới
D.  
Họ sẽ trở thành người sử dụng lại dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 5: 0.2 điểm
Nội dung các bước phân tích phân tích hoàn cành (hiện trạng) gồm, ngoại trừ
A.  
Phân tích môi trường marketing, Phân tích tiềm năng thị trường
B.  
Phân tích tình huống kinh doanh, Phân tích xu thế thị trường
C.  
Phân tích các dịch vụ, Phân tích vị trí và kế hoạch marketing
D.  
Phân tích địa điểm và cộng đồng, Phân tích đối thủ cạnh tranh trực tiếp
Câu 6: 0.2 điểm
Dữ liệu thứ cấp là gì?
A.  
Dữ liệu được thu thập lần đầu bởi doanh nghiệp
B.  
Thông tin có sẵn ở trong và ngoài doanh nghiệp
C.  
Dữ liệu được thu thập sau khi thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp
D.  
Thông tin có được khi nghiên cứu marketing
Câu 7: 0.2 điểm
Dưới đây là các yếu tố thuộc về tâm lý ảnh hưởng đến hành vi mua của khách du lịch, ngoại trừ:
A.  
Cá tính.
B.  
Lối sống.
C.  
Nhận thức.
D.  
Nhận thức, niềm tin.
Câu 8: 0.2 điểm
Ấn định các cư xử trong trao đổi giữa người với người (nhập gia tùy tục) là dùng để chỉ sự ảnh hưởng của:
A.  
Nhân tố xã hội
B.  
Nhân tố văn hóa
C.  
Nhân tố cá nhân
D.  
Nhân tố tâm lý
Câu 9: 0.2 điểm
Lý do sự phổ biến các sản phẩm trọn gói và lập chương trình liên quan đến người tham gia cung ứng không phải do
A.  
• D. Sử dụng được nhiều phương tiện, nhiều nơi hấp dẫn, và các sự kiện cho dịch vụ bổ sung
B.  
• B. Thu hút các thị trường mục tiêu mới
C.  
• C. Làm giảm sự tiêu dùng và độ dài ngày lưu lại cho mỗi đầu người
D.  
• A. Sự hấp dẫn được tăng thêm với các thị trường mục tiêu đặc biệt
Câu 10: 0.2 điểm
Sau khi phân đoạn thị trường, công ty du lịch ASIALINK Travel chỉ tập trung khai thác thị trường khách du lịch Việt Nam đi Nhật. Công ty này đang áp dụng chiến lược marketing nao sau đây?
A.  
Chiến lược marketing không phân biệt
B.  
Chiến lược marketing tập trung
C.  
Chiến lược marketing toàn diện
D.  
Chiến lược thị trường mục tiêu đơn
Câu 11: 0.2 điểm
Câu 47 Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin marketing bao gồm các hệ thống sau, ngoại trừ:
A.  
Hệ thống báo cáo nội bộ
B.  
Hệ thống nghiên cứu marketing
C.  
Hệ thống cấu trúc doanh nghiệp
D.  
Hệ thống thu thập thông tin thường xuyên bên ngoài
Câu 12: 0.2 điểm
Các cấp độ sản phẩm du lịch bao gồm?
A.  
• C. Sản phẩm tăng thêm
B.  
• B. Sản phẩm cơ bản
C.  
• A. Sản phẩm mong đợi
D.  
• D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13: 0.2 điểm
Chiến lược marketing không phân biệt là gì? Chọn phương án đúng
A.  
Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường và sử dụng một tổ hợp marketing - mix chung cho tất cả các thị trường mục tiêu
B.  
Là chiến lược bỏ qua sự khác nhau giữa các đoạn thị trường
C.  
Không dựa trên việc phân đoạn thị trường
D.  
Sử dụng một tổ hợp marketing - mix chung
Câu 14: 0.2 điểm
Mô hình tổng quát về hành vi tiêu dùng của du khách bao gồm các nhân tố sau, ngoại trừ
A.  
Các nhân tố kích thích;
B.  
Phản ứng đáp lại của người mua .
C.  
Các nhân tố bên trong người mua;
D.  
Chính sách tài chính của doanh nghiệp du lịch
Câu 15: 0.2 điểm
thiết kế thông điệp cần giải quyết vấn đề sau: chọn đáp án sai.
A.  
Cấu trúc thông điệp
B.  
Nôi dung thông điệp:
C.  
Hình thức của thông điệp
D.  
Kênh truyền thông của thông điệp
Câu 16: 0.2 điểm
Khách sạn Deawoo Hà Nội dã xây dựng các hệ thống marketing - mix nhằm khai thác ba tập khách hàng là khách công vụ, khách du lịch thuần túy nội địa và quốc tế có thu nhập cao. Như vạy, khách sạn đã có lựa chọn chiến lược nào?
A.  
Chiến lược thị trường mục tiêu đơn
B.  
Chiến lược marketing toàn diện
C.  
Chiến lược marketing tập trung
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 17: 0.2 điểm
Phương pháp định giá theo giá trị cảm nhận của khách du lịch là:
A.  
Là một trong các phương pháp định giá dựa trên chi phí
B.  
Là phương pháp định giá dựa trên cơ sở chính là sự cảm nhận của khách du lịch về giá trị của sản phẩm du lịch
C.  
Phương pháp định giá mà nhà quản trị có thể tùy ý lựa chọn mức giá mình thích
D.  
Phương pháp định giá không dựa trên chi phí
Câu 18: 0.2 điểm
Phân tích việc định giá và phân tích thu nhập, chi phí là các bước nào sau đây?
A.  
Không có phương án nào
B.  
Phân tích tính khả thi
C.  
Phân tích hiện trạng
D.  
Phân tích thị trường
Câu 19: 0.2 điểm
Chi phí biến đổi là 10.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định là 300.000.000 đồng, số lượng sản phẩm dự kiến tiêu thụ là 50.000 sản phẩm, mức lãi dự kiến là 25% trên chi phí trung bình của sản phẩm, giá bán dự kiến sẽ là:
A.  
22.500 đồng/sản phẩm
B.  
15.000 đồng/sản phẩm
C.  
20.000 đồng/sản phẩm
D.  
17.500 đồng/sản phẩm
Câu 20: 0.2 điểm
Khi người khách du lịch nhận ra có sự khác biệt giữa trạng thái hiện tại và trạng thái họ mong muốn, họ đã bước vào giai đoạn ………….. của quá trình mua. Điền phương án đúng:
A.  
Mua sản phẩm.
B.  
Tìm kiếm thông tin
C.  
Nhận biết nhu cầu.
D.  
Đánh giá sau khi mua.
Câu 21: 0.2 điểm
Nhiệm vụ chức năng của thực hiện trong marketing du lịch nhằm:
A.  
Xây dựng Kế hoạch hành động marketing
B.  
Điều khiển và điều chỉnh kế hoạch marketing
C.  
Chỉ ra tình huống mong muốn trong tương lai
D.  
Đánh giá và xác định kết quả của kế hoạch marketing
Câu 22: 0.2 điểm
Nghiên cứu về những điểm mạnh, điểm yếu của hoạt động marketing; những cơ hội và hiểm họa của một doanh nghiệp. Đây là phân tích mô hình nào trong hoạt động nghiên cứu marketing?
A.  
Phân tích mô hình 5 lực lượng
B.  
Phân tích mô hình cạnh tranh
C.  
phân tích mô hình SWOT
D.  
phân tích mô hình PEST
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 174 Chức năng của quảng cáo:
A.  
Chức năng thuyết phục, thông tin
B.  
Chức năng gợi nhớ, thuyết phục
C.  
Chức năng gợi nhớ, thông tin, thuyết phục.
D.  
Chức năng thông tin, gợi nhớ
Câu 24: 0.2 điểm
Việc sử dụng một tiêu thức phân đoạn căn bản, sau đó dùng hai hay nhiều hơn các tiêu thức để phân đoạn thị trường là phương pháp nao sau đây?
A.  
Tất cả các phương án còn lại
B.  
Phân đoạn nhiều lần
C.  
Phân đoạn một lần
D.  
Phân đoạn hai lần
Câu 25: 0.2 điểm
Công cụ chủ yếu của quan hệ công chúng bao gồm, ngoại trừ
A.  
Hàng mẫu và quà tặng
B.  
Xuất bản phẩm và tổ chức sự kiện
C.  
Tin tức và bài nói chuyện
D.  
Tài trợ và hoạt động công ích
Câu 26: 0.2 điểm
Các lý do để phát triển sản phẩm mới ?
A.  
• B. Do nhu cầu của khách hàng, cạnh tranh, sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
B.  
• D. Do yêu cầu của ban giám đốc và do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
C.  
• C. Do cạnh tranh và do nhà nước
D.  
• A. Do nhu cầu của khách hàng và do yêu cầu của ban giám đốc
Câu 27: 0.2 điểm
Lợi ích của phân tích hoàn cảnh (hiện trạng) marketing gồm, ngoại trừ
A.  
Giúp việc phát triển các kế hoạch marketing
B.  
Hỗ trợ cho việc lập kế hoạch dài hạn
C.  
Tập trung vào sự chú ý vào các điểm mạnh và điểm yếu
D.  
Nghiên cứu nhu cầu trong tương lai
Câu 28: 0.2 điểm
Theo góc độ người bán, giá là:
A.  
Có xu hướng đi lên
B.  
Chính sách duy nhất mang lại doanh thu cho doanh nghiệp, có xu hướng đi lên.
C.  
Chính sách duy nhất mang lại doanh thu cho doanh nghiệp
D.  
Khoản tiền mà người bán thu được khi bán một sản phẩm
Câu 29: 0.2 điểm
Kênh phân phối gián tiếp là
A.  
Các hãng hàng không bán vé máy bay qua mạng internet hoặc các khách sạn cho phép đặt phòng lưu trú qua mạng.
B.  
Nhà cung cấp dịch vụ trực tiếp bán dịch vụ cho khách hàng sử dụng (cá nhân hoặc tổ chức)
C.  
Không có đáp án đúng
D.  
Qua một đại lý được sử dụng khi không cần tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và khách hàng (có thể sử dụng để mở rộng phạm vi tiếp cận của dịch vụ)
Câu 30: 0.2 điểm
Nhóm nhân tố xã hội bao gồm các nhân tố sau: ngoại trừ:
A.  
Trình độ học vấn
B.  
Nhóm tham khảo
C.  
Giai tầng xã hội
D.  
Gia đình
Câu 31: 0.2 điểm
Nguồn dữ liệu nội bộ trong các doanh nghiệp du lịch là gì? Chọn phương án đúng
A.  
Các số liệu thống kê về thị trường khách du lịch
B.  
Các thông tin từ bán hàng, các câu hỏi thăm dò, các yêu cầu trực tiếp của khách hàng hoặc các đơn vị trung gian
C.  
Các thông tin trên ấn phẩm tạp chí,báo chí, đài phát thanh
D.  
Các số liệu thống kê về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên thị trường
Câu 32: 0.2 điểm
Là tập hợp của các cá nhân cùng hoàn cảnh xã hội được sắp xếp theo trật tự trong hệ thống xã hội đây là khái niệm dùng để chỉ:
A.  
Không có đáp án đúng
B.  
Gia đình
C.  
Nhóm tham khảo
D.  
Giai tầng xã hội
Câu 33: 0.2 điểm
Một doanh nghiệp du lịch bán một chương trình du lịch với các mức giá khác nhau cho đối tượng khác nhau, doanh nghiệp đó đang thực hiện:
A.  
Định giá dựa vào chi phí
B.  
Định giá dựa theo thời vụ
C.  
Định giá hai phần
D.  
Định giá phân biệt
Câu 34: 0.2 điểm
Sau khi phân đoạn thị trường, khách du lịch thành hai nhóm là khách công vụ và khách du lịch thuần túy. Như vậy, doanh nghiệp đã sử dụng tiêu thức phân đoạn nào?
A.  
Theo hành vi
B.  
Theo địa lý
C.  
Theo nhân khẩu học
D.  
Theo mục đích chuyến đi
Câu 35: 0.2 điểm
Nhu cầu đối với dịch vụ được hiểu là:
A.  
Không có đáp án đúng
B.  
Nhu cầu cơ bản của con người
C.  
Nhu cầu thứ yếu của con người
D.  
Nhu cầu thiết yếu của con người
Câu 36: 0.2 điểm
Do muốn cạnh tranh với các khách sạn cùng hạng, Khách sạn Da Nang Riverside đã bổ sung thêm hoa tươi, trái cây và thẻ ăn sáng. Khách sạn đang hoàn thiện cấp độ lợi ích nào trong cấp độ sản phẩm tổng thể?
A.  
• B. Sản phẩm tiềm năng
B.  
• D. Sản phẩm cốt lõi.
C.  
• C. Sản phẩm mong muốn
D.  
• A. Sản phẩm tăng thêm
Câu 37: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của quan hệ công chúng?
A.  
Vận động hành lang
B.  
Tuyên truyền cho sản phẩm và doanh nghiệp
C.  
Marketing bằng thư trực tiếp
D.  
Quan hệ với báo chí
Câu 38: 0.2 điểm
Công ty du lịch Fiditour quyết định phân đoạn lại thị trường nội địa.
A.  
Không phải các đáp án còn lại
B.  
Phân đoạn 1 lần
C.  
Phân đoạn nhiều lần
D.  
Phân đoạn 2 lần
Câu 39: 0.2 điểm
Dịch vụ hay lợi ích cơ bản mà khách hàng thực sự mua khi đến công ty lữ hành là?
A.  
• B. Di chuyển bằng máy bay tới điểm đến du lịch
B.  
• D. Ăn, ngủ ở khách sạn tại điểm đến du lịch và di chuyển bằng máy bay tới điểm đến du lịch
C.  
• A. Ăn, ngủ ở khách sạn tại điểm đến du lịch
D.  
• C. Chuyến đi trải nghiệm, thư giãn tại điểm đến du lịch
Câu 40: 0.2 điểm
Các tiêu chuẩn để phân đoạn thị trường bao gồm tiêu chuẩn nào?
A.  
Không cần nhu cầu đủ lớn
B.  
Phải đảm bảo tiết kiệm chi phí
C.  
Có thể đánh giá được giá trị của thị trường mục tiêu
D.  
Có doanh thu
Câu 41: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa tạo sản phẩm trọn gói và lập chương trình gồm các phương án, ngoại trừ
A.  
• D. Sản phẩm trọn gói phải liên quan chặt chẽ tới lập chương trình
B.  
• A. Sản phẩm trọn gói bao gồm một số cách lập chương trình
C.  
• B. Có thể có sản phẩm trọn gói không kèm theo lập chương trình,
D.  
• C. Lập chương trình có thể không kèm theo việc tạo sản phẩm trọn gói
Câu 42: 0.2 điểm
Quan niệm về marketing tương tác
A.  
Mô tả kỹ năng hiểu biết của nhân viên khi phục vụ khách hàng
B.  
Mô tả kỹ năng tương tác giữa các nhân viên khi phục vụ khách hàng
C.  
Mô tả kỹ năng đón tiếp của nhân viên khi phục vụ khách hàng
D.  
Mô tả kỹ năng của nhân viên khi phục vụ khách hàng
Câu 43: 0.2 điểm
Quản trị chuỗi cung ứng du lịch là
A.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho doanh nghiệp cung ứng
B.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
C.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách.
D.  
Sự liên kết các quá trình kinh doanh chủ yếu từ các nhà cung cấp dịch vụ ban đầu đến khách du lịch, nhằm cung cấp sản phẩm, dịch vụ và thông tin cho khách và doanh nghiệp cung ứng
Câu 44: 0.2 điểm
Khách sạn Hoàng Hà chuyên cung cấp chỉ một dịch vụ lưu trú cho một số đoạn thị trường trên địa bàn Hà Nội. Đây là phương án lựa chọn thị trường nào?
A.  
Chuyên môn hóa có chọn lọc
B.  
Tập trung vào một đoạn thị trường
C.  
Chuyên môn hóa thị trường
D.  
c, Chuyên môn hóa sản phẩm
Câu 45: 0.2 điểm
Bản chất của Quan hệ công chúng (PR) là, chọn đáp án sai:
A.  
Duy trì sự hiện diện công khai tích cực trong công chúng (xây dựng thương hiệu)
B.  
Công khai xử lý những vấn đề tiêu cực
C.  
Nâng cao tính hiệu quả của các yếu tố xúc tiến hỗn hợp khác
D.  
Kích thích khách hàng ngắn hạn, nhằm tăng nhanh nhu cầu về sản phẩm tại chỗ, tức thì.
Câu 46: 0.2 điểm
Hướng tăng trưởng trong đó sản phẩm mới thay thế cho sản phẩm hiện tại cho thị trường hiện tại là gì?
A.  
• B. Phát triển sản phẩm
B.  
• A. Phát triển thị trường
C.  
• D. Thâm nhập thị trường
D.  
• C, Đa dạng hóa
Câu 47: 0.2 điểm
Danh mục sản phẩm của doanh nghiệp du lịch được phản ánh thông qua các thông số nào sau đây?
A.  
• B. Mức độ tương thích hài hòa
B.  
• D. Chiều rộng, chiều dài, chiều sâu, mức độ hài hòa tương thích
C.  
• C. Không có phương án nào đúng
D.  
• A. Chiều dài, chiều rộng và chiều sâu
Câu 48: 0.2 điểm
Một chuỗi cung ứng du lịch là một mạng lưới gồm, chọn phương án đúng
A.  
Các phương án còn lại
B.  
Các cấp, ngành và các doanh nghiệp ở cả khu vực nhà nước và tư nhân
C.  
Kênh phân phối và marketing các sản phẩm dịch vụ tại một điểm đến du lịch
D.  
Các tổ chức du lịch khác nhau cung ứng sản phẩm, dịch vụ
Câu 49: 0.2 điểm
Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
A.  
Xúc tiến thương mại
B.  
Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
C.  
Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đến với khách hàng
D.  
Thúc đẩy bán
Câu 50: 0.2 điểm
Các yếu tố bên trong ảnh hưởng tới quyết định về giá của doanh nghiệp bao gồm:
A.  
Các mục tiêu marketing, chi phí, chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến) và một số yếu tố khác như ai là người quyết định giá…
B.  
Các mục tiêu marketing và chi phí
C.  
Các mục tiêu marketing, chi phí, chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến)
D.  
Chiến lược định vị và 3P (sản phẩm, phân phối và xúc tiến)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập và thi môn Kinh tế vĩ mô tại Đại học Điện lực (EPU), giúp sinh viên nắm vững toàn bộ kiến thức trọng tâm của môn học. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết, ứng dụng thực tiễn và đáp án chi tiết, phù hợp để ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong các kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế muốn củng cố kiến thức toàn diện về môn Kinh tế vĩ mô.

182 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

33,912 lượt xem 18,202 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Ngoại Cơ Xương Khớp - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Ngoại Cơ Xương Khớp dành cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý về cơ, xương, khớp, kết hợp giữa y học hiện đại và y học cổ truyền. Bộ câu hỏi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn thi miễn phí, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập.

170 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

85,306 lượt xem 45,911 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Quản Lý Dự Án, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Quản Lý Dự Án, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quy trình quản lý dự án, lập kế hoạch, quản lý rủi ro, nguồn lực và theo dõi tiến độ dự án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi. Tài liệu ôn tập này miễn phí, bám sát chương trình học và hỗ trợ sinh viên các ngành kinh tế, quản trị và xây dựng dự án trong việc nâng cao kiến thức quản lý.

 

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

83,325 lượt xem 44,828 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Hệ Thống Cung Cấp Điện - Đại Học Điện Lực (EPU), Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hệ Thống Cung Cấp Điện dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Tài liệu giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống cung cấp điện, bao gồm các vấn đề về truyền tải điện, an toàn điện, và quản lý năng lượng. Bộ câu hỏi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn thi hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối kỳ. Đây là tài liệu miễn phí, bám sát chương trình học.

 

56 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

82,991 lượt xem 44,624 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,728 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Kiểm Nghiệm Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kiểm Nghiệm, cung cấp kiến thức về các phương pháp kiểm nghiệm thuốc, chất lượng dược phẩm, và quy trình kiểm định trong phòng thí nghiệm. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp cho sinh viên ngành dược và kiểm nghiệm.

 

66 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

85,382 lượt xem 45,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Răng Hàm Mặt, Có Đáp Án Chi Tiết

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Răng Hàm Mặt, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các bệnh lý răng miệng, điều trị nha khoa, phẫu thuật hàm mặt và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Bộ câu hỏi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự kiểm tra và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu ôn thi miễn phí, bám sát chương trình học của các trường y khoa, hỗ trợ sinh viên ngành răng hàm mặt nâng cao kiến thức chuyên ngành.

393 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

83,302 lượt xem 44,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Thai Nghén - Trường Cao Đẳng Y Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thai Nghén tại Trường Cao Đẳng Y Hà Nội, bao gồm các nội dung chính về chăm sóc thai kỳ, theo dõi sức khỏe sản phụ và các giai đoạn phát triển của thai nhi. Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thực hành lâm sàng.

528 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

39,950 lượt xem 21,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Điện Toán Di Động - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngToán
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Điện Toán Di Động dành cho sinh viên HUBT (Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội). Bộ câu hỏi được biên soạn bám sát nội dung giảng dạy, bao gồm các kiến thức lý thuyết và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực điện toán di động. Đáp án chi tiết kèm theo giúp sinh viên tự học, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho môn học Điện Toán Di Động.

222 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

63,761 lượt xem 34,328 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!