thumbnail

Trắc nghiệm Mắt - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Mắt dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), giúp ôn tập và củng cố kiến thức về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý và phương pháp điều trị các bệnh về mắt. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực nhãn khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Mắt Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU nhãn khoa ôn tập bệnh về mắt giải phẫu mắt sinh lý mắt bệnh lý mắt điều trị bệnh mắt câu hỏi trắc nghiệm y khoa luyện thi nhãn khoa

Số câu hỏi: 534 câuSố mã đề: 11 đềThời gian: 1 giờ

12,175 lượt xem 936 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Bệnh lý toàn thân nào thường có biểu hiện viêm kết giác mạc bọng:
A.  
Lao.
B.  
Phong.
C.  
Sởi.
D.  
Thủy đậu
E.  
Bại liệt.
Câu 2: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây không phù hợp với mổ đục thể thủy tinh bằng phương pháp "phaco":
A.  
Có đường mổ rất nhỏ.
B.  
Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm.
C.  
Lấy thể thủy tinh trong bao.
D.  
Tương tự mổ ngoài bao.
E.  
Ít gây loạn thị sau mổ.
Câu 3: 0.2 điểm
12 Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạcgồm, ngoại trừ:
A.  
Dấu hiệu bắt chéo động-tĩnh mạch.
B.  
Những xuất huyết rãi rác.
C.  
Hình ảnh động mạch như dây đồng.
D.  
Bao trắng quanh động mạch.
E.  
Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
Câu 4: 0.2 điểm
Đỏ mắt cương tụ rìa phù hợp, ngoại trừ:
A.  
Màu đỏ tươi
B.  
Cương tụ mạch máu lớp sâu ở kết mạc
C.  
Các mạch máu cương tụ không di động theo kết mạc
D.  
Đỏ gần rìa giác mạc
E.  
Không đáp ứng với adrenalin 1%
Câu 5: 0.2 điểm
Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?
A.  
Tật khúc xạ hình cầu chung.
B.  
Viễn thị.
C.  
Cận thị.
D.  
Loạn thị.
E.  
Lão thị.
Câu 6: 0.2 điểm
Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm
A.  
Chân mống mắt dày
B.  
Tất cả các câu trên.
C.  
Những người có tật viễn thị
D.  
Thể thủy tinh nhô ra trước
E.  
Những người có tinh thần hay bị xúc động
Câu 7: 0.2 điểm
Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo kính nữa mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến?cận thị hóa
A.  
Viễn thị.
B.  
Viêm thần kinh thị giác.
C.  
Đục dịch kính.
D.  
Đục thể thuỷ tinh.
E.  
Glôcôm.
Câu 8: 0.2 điểm
Bỏng mức độ nặng:
A.  
Giác mạc : trắng mờ không nom rõ chi tiết đồng tử.
B.  
Kết mạc : khiếm dưởng từ 1/3- 2/3 chu vi rìa
C.  
Trường hợp may mắn, sẹo và tân mạch giác mạc trầm trọng với thị lực đếm ngón tay.
D.  
Cả 3 đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ
A.  
Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét
B.  
Đáp ứng kém với thuốc kháng sinh
C.  
Trước đây có sử dung cortcosteroids
D.  
Loét giác mạc hình cành cây
E.  
Loét mãn tính
Câu 10: 0.2 điểm
Glôcôm thứ phát sau viêm màng bồ đào là do
A.  
Thể mi tăng tiết
B.  
Thể thủy tinh căng phồng
C.  
Dính bít đồng tử
D.  
Góc tiền phòng đóng
E.  
Mủ tiền phòng làm bít góc
Câu 11: 0.2 điểm
12 Viêm loét giác mạc do nấm: chọn câu ĐÚNG
A.  
Thường gặp trong chấn thương nông nghiệp
B.  
Có mủ tiền phòng
C.  
Hoại tử giác mạc nhanh
D.  
A, B đúng
E.  
Cả 3 đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
7 . Đái tháo đường phù hợp với, ngoại trừ: ?? E
A.  
Glôcô m góc mở mạn tính thường xảy ra nhất ở người đái tháo đường.
B.  
Đục thể thủy tinh thương gặp nhất ở người đái tháo dường là loại đục thể thủy tinh tuổi già.
C.  
Bệnh đái tháo đường có thể là nguyên nhân của song thị.
D.  
Cần tìm bệnh đái tháo đường trong những trường hợp lẹo tái phát.
E.  
đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc
Câu 13: 0.2 điểm
Biến chứng của viêm màng bồ đào trước
A.  
Viêm loét giác mạc
B.  
Viêm tắt lệ đạo
C.  
VKM phối hợp
D.  
Glôcôm thứ phát
E.  
Xuất huyết dịch kính
Câu 14: 0.2 điểm
Zona có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A.  
Tê, đau rát vùng da bị tổn thương.
B.  
Mụn phỏng ở da.
C.  
Viêm da.
D.  
Tổn thương giác mạc hình cành cây.
E.  
Loét giác mạc.
Câu 15: 0.2 điểm
Ngay sau khi bị bỏng do base, cần tra mắt bằng thuốc sau
A.  
Pilocarpin
B.  
Ephinephrin
C.  
Atropin
D.  
Dicain
E.  
Cortíson
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm đau nhức mắt trong bệnh glaucoma góc đóng cấp:
A.  
Đau tăng lên khi vận động nhãn cầu
B.  
Đau tăng khi nhìn ra ánh sáng
C.  
Đau nhức âm ỉ, đau nhiều về đêm
D.  
Đau lan lên nửa đầu cùng bên
Câu 17: 0.2 điểm
Cơ chế của điều tiết là:
A.  
Thay đổi độ dài trục nhãn cầụ
B.  
Thay đổi màu sắc của mống mắt
C.  
Thay đổi độ cong của giác mạc
D.  
Thay đổi kích thước của đồng tử.
E.  
Thay đổi độ cong của thể thủy tinh
Câu 18: 0.2 điểm
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
A.  
Liệt dây thần kinh III gây ra?
B.  
Hở mi
C.  
Sụp mi
D.  
Viêm mi
E.  
Mắt lồi
Câu 19: 0.2 điểm
Các bước cần thiết trong điều trị vết thương xuyên không phòi nội nhãn, ngoại trừ:
A.  
Khâu vết rách khi > 2mm
B.  
Tra thuốc mở kháng sinh
C.  
Rửa mắt bằng dung dịch Ringer lactate
D.  
Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E.  
Tạo tiền phòng bằng bóng hơi
Câu 20: 0.2 điểm
Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường không gặp trong :
A.  
Chênh lệch khúc xạ hai mắt.
B.  
Viễn thị.
C.  
Lão thị.
D.  
Loạn thị.
E.  
Cận thị.
Câu 21: 0.2 điểm
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
A.  
Cơ nào đưa mắt xuống?
B.  
Cơ thẳng ngoài và cơ chéo bé
C.  
Cơ thẳng trên và cơ chéo bé
D.  
Cơ thẳng trong và cơ chéo lớn
E.  
Cơ thẳng dưới và cơ chéo lớn
Câu 22: 0.2 điểm
Bệnh nhân có bệnh lý võng mạc đái tháo đường nên đến khám chuyên khoa mắt khi:
A.  
Có biến chứng glôcôm.
B.  
Khi có đục thể thuỷ tinh.
C.  
Khi có bong võng mạc.
D.  
Khi có giảm thị lực.
E.  
Bất kỳ giai đoạn nào của bệnh lý võng mạc.
Câu 23: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây kèm theo đỏ mắt
A.  
Glôcôm góc mở
B.  
Xuất huyết dịch kính
C.  
Đục thể thủy tinh
D.  
Viêm màng bồ đào
E.  
Bong võng mạc
Câu 24: 0.2 điểm
Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi:
A.  
Tối đa.
B.  
Khá.
C.  
Kém.
D.  
Không đáng kể.
E.  
Trung bình.
Câu 25: 0.2 điểm
32, 33, 34. (Case study)Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức hoặc đỏ mắt. Đo thị lựcmắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử mắt phải có màu trắng. Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải?
A.  
A : Sẹo đục giác mạc
B.  
B : Viêm màìng bồ đào
C.  
C : Glôcôm
D.  
D : Ung thư võng mạc
E.  
E : Đục thể thủy tinh già
Câu 26: 0.2 điểm
Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do:
A.  
Dị ứng.
B.  
Virus.
C.  
Thoái hóa.
D.  
Vi khuẩn.
E.  
Nấm.
Câu 27: 0.2 điểm

Cương tụ ngoại vi gặp ở:

A.  

E, Viêm gai thị

B.  

Viêm kết mạc.

C.  

Viêm màng bồ đào.

D.  

Viêm giác mạc.

E.  

Viêm hắc võng mạc.

Câu 28: 0.2 điểm
Cần phải nghĩ tới nhãn viêm đồng cảm khi vết thương xuyên nhãn cầu nằm ở vùng rìa.
A.  

đúng

B.  
sai
Câu 29: 0.2 điểm
Điều trị chủ yếu trong VMBĐ trước cấp tính là:
A.  
Thuốc co đồng tử và Corticoid.
B.  
Corticoid và phẫu thuật
C.  
Kháng viêm non steroid và phẫu thuật.
D.  
Thuốc giãn đồng tử và phẫu thuật.
E.  
Thuốc giãn đồng tử và Corticoid.
Câu 30: 0.2 điểm
Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A.  
Thoái hoá sắc tố võng mạc.
B.  
Bong võng mạc.
C.  
Thoái hoá hoàng điểm người già.
D.  
Đục thể thuỷ tinh .
E.  
Viêm giác mạc.
Câu 31: 0.2 điểm
Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những dấu hiệu sau, ngoại trừ:
A.  
Bao trắng quanh động mạch.
B.  
Đái tháo đường có thể gây thoái hoá sắc tố võng mạc.
C.  
Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
D.  
Những dấu hiệu bắt chéo.
E.  
Động mạch sợi dây đồng
Câu 32: 0.2 điểm
Trước 1 trường hợp: Cương tụ rìa, đau nhức, đồng tử co và tủa màu trắng sau giác mạc chẩn đoán nào phù hợp ?
A.  
Herpes giác mạc
B.  
Viêm giác macû
C.  
Glôcôm cấp
D.  
Viêm mống mắt thể mi
E.  
Viêm kết mạc
Câu 33: 0.2 điểm

Cương tụ rìa không phù hợp:

A.  

Có thể gặp trong viêm màng bồ đào

B.  

Có thể gặp trong viêm giác mạc

C.  

Mạch máu cương tụ di động theo kết mạc

D.  

Là dấu hiệu của bệnh lý nặng ở mắt

E.  

Không đáp ứng Alrenalin

Câu 34: 0.2 điểm
Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh thường hay gặp trong:
A.  
chấn thương nông nghiệp.
B.  
Dị ứng
C.  
sinh hoạt
Câu 35: 0.2 điểm
Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:
A.  
Tiến triển cấp tính.
B.  
Có liên quan đến rối loạn chuyển hoá collagen.
C.  
Loét bắt đầu ở vùng rìa.
D.  
Loét khoét sâu xuống bề dày giác mạc.
E.  
Tiến triển mãn tính.
Câu 36: 0.2 điểm
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
A.  
Hốc mắt thông với tầng giữa nền sọ qua cấu trúc nào?
B.  
Lỗ thị giác và khe bướm (khe ổ mắt trên)
C.  
Khe bướm hàm (khe ổ mắt dưới)
D.  
Ống lệ mũi
E.  
Lỗ thị giác và ống lệ mũi
Câu 37: 0.2 điểm
Trong số những dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào có thể do dị vật có khả năng oxy hóa gây ra:
A.  
Mống mắt khác màu.
B.  
Viêm giác mạc.
C.  
Viêm kết mạc.
D.  
Teo thị thần kinh.
E.  
Co đồng tử.
Câu 38: 0.2 điểm
Người ta quyết định lấy thể thủy tinh đục, nhiều phương pháp có thể áp dụng, ngoại trừ
A.  
Phẫu thuật giác mạc điều chỉnh khúc xạ
B.  
Phaco
C.  
Cắt dịch kính
D.  
Lấy thể thủy tinh ngoài bao
E.  
Lấy thể thủy tinh trong bao
Câu 39: 0.2 điểm
Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A.  
Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
B.  
Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
C.  
Soi góc tiền phòng.
D.  
Khám lệ đạo.
E.  
Khám vận động nhãn cầu.
Câu 40: 0.2 điểm
Chấn thương trầy rách mi cần phải xử trí ngoại trừ:
A.  
Lấy hết dị vật dính ở vết thương
B.  
Rửa vết thương bằng huyết thanh mặn đẳng trương
C.  
Khâu lại vết rách
D.  
Tra thuốc mỡ và băng kín
E.  
tất cả đều đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Xuất huyết kết mạc gặp ở bênh nhân
A.  
cao huyết áp
B.  
Người già
C.  
hạ huyết áp
D.  
đau đầu
Câu 42: 0.2 điểm
Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một câu nào không chính xác?
A.  
Đục thể thủy tinh có thể phối hợp với bệnh võng mạc do đái tháo đường
B.  
Bệnh võng mạc do đái tháo đường là những hậu quả của những biến đổi mao mạch của võng mạc.
C.  
Sự xuất hiện tân mạch gắn với sự giảm oxy võng mạc.
D.  
Chụp mạch huỳnh quang cho phép chứng tỏ hoặc khẳng định sự tồn tại của tân mạch.
E.  
Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng sinh.
Câu 43: 0.2 điểm
Bệnh cận thị phù hợp với
A.  
Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
B.  
Nhãn cầu ngắn
C.  
Thủy tinh thể giảm độ hội tụ
D.  
Mang kính hội tụ
E.  
Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
Câu 44: 0.2 điểm
Bệnh lý nào sau đây không có đỏ mắt:
A.  
Bỏng acid
B.  
Viêm kết mạc
C.  
Bệnh võng mạc do cao huyết áp nặng
D.  
Glôcôm góc đóng
E.  
Bỏng Bazơ
Câu 45: 0.2 điểm
Epinephrin là một thuốc tra mắt:
A.  
Co đồng tử.
B.  
Không có tác dụng lên đồng tử.
C.  
Cường giao cảm .
D.  
Cường phó giao cảm.
E.  
Hủy phó giao cảm.
Câu 46: 0.2 điểm

Đặc điểm của giác mạc là:

A.  

Đường kính ngang khoảng 12mm.

B.  

Có màu trắng đục.

C.  

Tế bào nội mô được tái sinh nhưng giảm dần theo tuổi.

D.  

Có nhiều mạch máu.

E.  

Công suất hội tụ khoảng 20D.

Câu 47: 0.2 điểm
Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ
A.  
Màng máu
B.  
Viêm giác mạc hình dĩa
C.  
Viêm giác mạc chấm nông
D.  
Viêm giác mạc nhu mô sâu
E.  
Loét ngoại vi giác mạc
Câu 48: 0.2 điểm
Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực nhìn xa tốt nhưng nhìn lâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:
A.  
Cận thị
B.  
Viễn thị ẩn
C.  
Chính thị
D.  
Loạn thị
E.  
Viễn thị
Câu 49: 0.2 điểm
chấn thương đụng dập, xuất huyết tiền phòng bao gồm
A.  
Lấy máu tiền phòng khi có tăng nhãn áp
B.  
Nằm yên, nghỉ ngơi, băng 2 mắt
C.  
tất cả đều đúng
D.  
Uống nhiều nước, vitamine C
E.  
Lấy máu tiền phòng khi có nguy cơ ngấm máu giác mạc
Câu 50: 0.2 điểm
Chỉ định phẫu thuật đục thể thủy tinh ở bệnh nhân đái tháo đường khi:
A.  
Đục thể thủy tinh giai đoạn chín.
B.  
Đục thể thủy tinh có biến chứng tăng nhãn áp.
C.  
Đường máu ổn định khi không điều trị với thuốc hạ đường máu.
D.  
Đường máu ổn định với liệu trình điều trị đái tháo đường.
E.  
Đường niệu âm tính.

Đề thi tương tự