thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Bảo Mật - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bảo Mật được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về bảo mật thông tin, an ninh mạng, các phương pháp mã hóa, và kỹ thuật bảo vệ dữ liệu trong môi trường số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm bảo mật bảo mật thông tin an ninh mạng HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội ôn thi bảo mật bài tập bảo mật lý thuyết mã hóa đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp bảo mật

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
SHA-512 là viết tắ của từ gì?
A.  
securiti Hash Algorithm
B.  
securitization Hash Algorithm
C.  
Secure Hash Algorithm
D.  
secure Hash Although
Câu 2: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=65 khoá công khai n=170, e=10 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
15
B.  
30
C.  
25
D.  
35
Câu 3: 0.2 điểm
Vai trò của Triggers trong kiến trúc của 1 hệ bảo mật cơ sở dữ liệu là:
A.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh INSERT, UPDATE (để mã hóa).
B.  
Được sử dụng để kích hoạt các dịch vụ được cung cấp bởi Modulo DBPEM từ trong môi trường của hệ quản tri CSDL.
C.  
Được sử dụng để lấy dữ liệu đến từ các câu lệnh SELECT (để giải mã).
D.  
Được sử dụng để cung cấp các dịch vụ mã hóa/giải mã dữ liệu gửi đến từ các Extended Stored Procedures và thực hiện việc kiểm tra quyền truy xuất của người dùng (dựa trên các chính sách bảo mật được lưu trữ trong CSDL về quyền bảo mật).
Câu 4: 0.2 điểm
Hiểm họa thụ động là gì?
A.  
Cố tình truy nhập hệ thống trái phép.
B.  
Vô tình để lộ thông tin.
C.  
Là việc sửa đổi thông tin, thay đổi tình trạng hoặc hoạt động của hệ thống.
D.  
Là hiểm họa nhưng chưa hoặc không tác động trực tiếp lên hệ thống.
Câu 5: 0.2 điểm
IPsec sử dụng thuật toán nào để cung cấp tính toàn vẹn, xác thực của dữ liệu?
A.  
HMA
B.  
IP Authentication Header (AH).
C.  
DES hoặc AES ở chế độ CB
D.  
Integrity Check Value (ICV).
Câu 6: 0.2 điểm
SHS là viết tắt của từ gì?
A.  
Secure Hash Standard
B.  
Secure Hash Securitization
C.  
Securiti Hash Standard
D.  
Securitization Hash Standard
Câu 7: 0.2 điểm
Kích thước đầu ra của SHA-512
A.  
512 bit
B.  
128 bit
C.  
256 bit
D.  
1024 bit
Câu 8: 0.2 điểm
Hai giao thức IPsec: IP Authentication Header (AH) và IP Encapsulating Security Payload (ESP), giao thức nào cung cấp các cơ chế bảo mật?
A.  
AH và ESP sử dụng mã hóa DES hoặc AES (chế độ CBC) để cung cấp bảo mật.
B.  
AH cung cấp xác thực nguồn, toàn vẹn dữ liệu, và bảo mật.
C.  
AH và ESP không cung cấp các cơ chế an toàn và bảo mật.
D.  
ESP cung cấp xác thực nguồn, toàn vẹn dữ liệu, và bảo mật.
Câu 9: 0.2 điểm
Trong giao thức bảo mật IPsec việc dùng các thủ tục bảo mật AH được xác định như thế nào?
A.  
Trong IP header, đặt giá trị 51 vào trường Protocol của IPv4 hoặc Next Header của IPv6.
B.  
Trong IP header, đặt giá trị 52 vào trường Protocol của IPv4 hoặc Next Header của IPv6.
C.  
Trong IP header, đặt giá trị 50 vào trường Protocol của IPv4 hoặc Next Header của IPv6.
D.  
Trong IP header, đặt giá trị 53 vào trường Protocol của IPv4 hoặc Next Header của IPv6.
Câu 10: 0.2 điểm
Giao thức Transport Layer Security (TLS v1.3) sử dụng bao nhiêu bộ mật mã (cipher suites)?
A.  
Hỗ trợ 319 cipher suites.
B.  
Hỗ trợ 32 cipher suites.
C.  
Hỗ trợ 37 cipher suites.
D.  
Hỗ trợ 5 cipher suites.
Câu 11: 0.2 điểm
Các khóa mật mã sử dụng trong mã hóa và xác thực thông điệp cho giao thức Transport Layer Security (TLS 1.3) là gì?
A.  
Dùng một khóa master secret (MS) cho nhiều hơn một chức năng mật mã.
B.  
Dùng Key Derivation Function (KDF) để tạo khóa phiên cho mỗi lần mã hóa và xác thự
C.  
Hai khóa mã hóa cho dữ liệu, hai khóa MAC cho dữ liệu (client-to-server, server-to-client).
D.  
Một Khóa MAC cho dữ liệu client-to-server, một khóa mã hóa cho dữ liệu server-to-client.
Câu 12: 0.2 điểm
Trong giao thức Transport Layer Security (TLS 1.3) để chống tấn công trên luồng dữ liệu (re-ordering, replay) sử dụng giải pháp nào?
A.  
Sử dụng API mà TLS cung cấp, ứng dụng nào cũng có thể sử dụng.
B.  
Sử dụng TLS sequence number, sử dụng số nounce (số dùng một lần trong đời).
C.  
Sử dụng giao thức giao vận khác thay vì TCP.
D.  
Sử dụng MAC cho mỗi bản ghi client-to-server (ngắt luồng trongmỗi bản ghi).
Câu 13: 0.2 điểm
Trong thuật toán MD5 Quá trình xử lý khối tin có mấy vòng? Mỗi vòng có mấy tác vụ?
A.  
4 vòng, mỗi vòng 16 tác vụ
B.  
4 vòng, mỗi vòng 32 tác vụ
C.  
80 vòng, mỗi vòng 32 tác vụ
D.  
64 vòng, mỗi vòng 16 tác vụ
Câu 14: 0.2 điểm
Trong thuật toán SHA-512 Quá trình xử lý khối tin có mấy vòng? Mỗi vòng sử dụng những gì?
A.  
4 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K và 1 khối Mi.
B.  
64 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K, 1 khối Mi và bộ đệm 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G,H).
C.  
80 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K, bộ đệm 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G,H) để lưu trữ các kết quả trung gian và đầu ra, một Qword (w) có kích thước 64 bit được tạo ra từ plain text.
D.  
80 vòng. Mỗi vòng sử dụng một hằng số K và khối Mi.
Câu 15: 0.2 điểm
Quá trình bắt tay giao thức TLS v1.3 bao gồm 03 giai đoạn, giai đoạn nào không được mã hóa?
A.  
Giai đoạn Key Exchange.
B.  
Giai đoạn bắt tay TCP.
C.  
Giai đoạn Hanshake.
D.  
Giai đoạn Server Parameters.
Câu 16: 0.2 điểm
Phương pháp tiếp cận tấn công mã đối xứng là?
A.  
Tấn công duyệt toàn bộ
B.  
Tấn công thám mã và tấn công duyệt toàn bộ
C.  
Tấn công thám mã và không tấn công duyệt toàn bộ
D.  
Tấn công thám mã
Câu 17: 0.2 điểm
Ma trận Playfair là?
A.  
Ma trận cỡ 4 x 4
B.  
Ma trận cỡ 3 x 3
C.  
Ma trận cỡ 5 x 5
D.  
Ma trận cỡ 16 x 4
Câu 18: 0.2 điểm
IP Authentication Header (AH) sử dụng thuật toán nào để cung cấp cơ chế xác thực toàn vẹn dữ liệu và nguồn gốc dữ liệu cho các gói IP?
A.  
SCK với MD5, SHA-1 hoặc SHA-2.
B.  
HMAC với MD5, SHA-1 hoặc RIPEM
C.  
MDC với MD2, MD4 hoặc MD5.
D.  
PCK với RSA, ElGamal hoặc Diffie-Hellman.
Câu 19: 0.2 điểm
Để sử dụng chức năng S/MIME của ứng dụng e-mail client, chúng ta cần điều kiện gì?
A.  
Chỉ cần có phần mềm quản lý thư điện tử.
B.  
Không cần điều kiện gì, nó là plug-in có sẵn.
C.  
Phải có khóa cá nhân và lưu khóa công khai của Mail Server.
D.  
Phải có chứng chỉ S/MIME.
Câu 20: 0.2 điểm
An toàn Internet là gì?
A.  
Là các phương tiện bảo vệ dữ liệu khi truyền chúng trên tập các mạng liên kết với nhau.
B.  
Là các phương tiện bảo vệ mạng khi truyền chúng.
C.  
Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker .
D.  
Là những phần mềm trống Hacker.
Câu 21: 0.2 điểm
Bản mã là?
A.  
Là nghiên cứu các nguyên lý và phương pháp
B.  
Là bản tin gốc đã được mã hóa
C.  
Là bản tin gốc
D.  
Là thông tin tham số dùng để mã hóa
Câu 22: 0.2 điểm
IPsec không phải là một giao thức đơn lẻ mà là một bộ giao thức cung cấp những khả năng nào?
A.  
Cung cấp bảo mật cho lưu lượng giao vận TCP hoặc UDP.
B.  
Cung cấp tính toàn vẹn dữ liệu, xác thực, quyền riêng tư.
C.  
Cung cấp dịch vụ VPN, bảo mật cho thương mại điện tử.
D.  
Trao đổi dữ liệu thông qua đường hầm giữa hai điểm cuối IP.
Câu 23: 0.2 điểm
Số khóa được sử dụng khi mã hóa là?
A.  
Một hoặc nhiều khóa duy nhất – khóa riêng hoặc một khóa công khai
B.  
Một khóa duy nhất – khóa riêng hoặc hai khóa công khai
C.  
Một hoặc nhiều khóa duy nhất – khóa riêng hoặc hai khóa công khai
D.  
Một khóa duy nhất – khóa riêng hoặc một khóa công khai
Câu 24: 0.2 điểm
Trong IPsec, khái niệm Security Associantion (SA) là gì?
A.  
SA là một kết nối đa hướng giữa các điểm đầu cuối IP cung cấp các thủ tục IP Authentication Header (AH) hoặc IP Encapsulating Security Payload (ESP).
B.  
SA là một điểm cuối (máy chủ IP hoặc cổng bảo mật IP) cung cấp xác thực và mã hóa lưu lượng.
C.  
SA là một kết nối logic đơn giản giữa hai điểm cuối IP cung cấp các dịch vụ bảo mật cho lưu lượng.
D.  
SA là một giao thức cung cấp tính toàn vẹn của dữ liệu, xác thực, quyền riêng tư và không từ chối cho giao thức IP.
Câu 25: 0.2 điểm
Các giao thức được dùng để quản lý tự động Security Associantion (SA)/key trong IPsec là gì?
A.  
ISAKMP, OAKLEY, IKE, Photuris.
B.  
AH key, ESP key, SA key, RA key.
C.  
IP AH, IP ESP và IP Key Exchange.
D.  
SSLv2.0, SSLv3.0, TLSv1.2, TLSv1.3.
Câu 26: 0.2 điểm
Hiểm họa vô tình là gì?
A.  
Quên không tắt phần máy.
B.  
Là khi người dùng khởi động hệ thống ở chế độ đặc quyền, có thể tuỳ ý chỉnh sửa hệ thống. Sau đó không chuyển sang chế độ thông thường, vô tình kẻ xấu lợi dụng.
C.  
Vô tình để lộ thông tin.
D.  
Quên không đặt Passwor
Câu 27: 0.2 điểm
Trong công thức h=H(M) thì h, H, M lần lượt là:
A.  
h là hash code có độ dài cố định. H là hash function và M là message có độ dài thay đổi.
B.  
H là hash code. h là hash function và M là message.
C.  
H là hash code có độ dài thay đổi. h là hash function và M là message có độ dài thay đổi.
D.  
h là hash code có độ dài thay đổi. H là hash function và M là message có độ dài cố định.
Câu 28: 0.2 điểm
Bước 1 của thuật toán MD5 Thông điệp được mở rộng sao cho nó còn thiếu 64 bit nữa thì sẽ có một độ dài chia hết cho 512. Các bit gắn thêm vào phía sau như thế nào?
A.  
Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 0, sau đó các bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
B.  
Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
C.  
Các bit gắn thêm vào phía sau bắt đầu một bit 1, sau đó các bit 0 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
D.  
Các bit gắn thêm vào phía sau toàn bit 1 được thêm vào để có một độ dài đồng dư với 448 môđun 512.
Câu 29: 0.2 điểm
Pretty Good Privacy (PGP) có sẵn như một plug-in cho các ứng dụng nào?
A.  
Google Chrome, Mozilla Firefox, Safari, Microsoft Edge,…
B.  
Facebook, Linkedin, Telegram, Tictok,…
C.  
Apple Mail, Gmail, Microsoft Outlook, Proton Mail,…
D.  
Microsoft Office, Libre Office, Open Office, AO Office,…
Câu 30: 0.2 điểm
Mã thay thế là?
A.  
Chỉ dùng bản mã, biết bản rõ, chọn bản rõ, chọn bản mã, chọn bản tin.
B.  
Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản mã.
C.  
Là phương pháp mà từng kí tự trong bản rõ được thay thế bằng một nhóm kí tự khác để tạo ra bản mã.
D.  
Là phương pháp mà từng kí tự (nhóm kí tự) trong bản rõ được thay thế bằng một kí tự (một nhóm kí tự) khác để tạo ra bản rõ.
Câu 31: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=10 khoá công khai n=150, e=8 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
100
B.  
80
C.  
120
D.  
110
Câu 32: 0.2 điểm
Độ an toàn trong mã đối xứng là?
A.  
An toàn không điều kiện
B.  
An toàn không điều kiện, không gồm an toàn tính toán
C.  
An toàn tính toán
D.  
An toàn không điều kiện, an toàn tính toán
Câu 33: 0.2 điểm
Kerberos xác minh tính hợp lệ của người sử dụng trong hệ thống như thế nào?
A.  
Người sử dụng cung cấp khóa bí mật được cấp riêng khi đăng ký vào Kerberos.
B.  
Người sử dụng cung cấp khóa công khai hợp lệ được Authentcation Server xác minh.
C.  
Người sử dụng cung cấp được khóa phiên TGS và phiếu cấp vé (TGT).
D.  
Người sử dụng cung cấp khóa xác thực nhận từ Key Distribution Center (KDC).
Câu 34: 0.2 điểm
Secure Multipurpose Internet Mail Extensions (S/MINE) là gì?
A.  
S/MIME là một tiêu chuẩn IETF để sử dụng mã hóa đối xứng và xác thực nội dung e-mail.
B.  
S/MIME là một tiêu chuẩn IETF để sử dụng bổ sung chữ ký số và nhận e-mail an toàn.
C.  
S/MIME là một tiêu chuẩn IETF để sử dụng cho các tin nhắn MINE và PKCS #7 của RS
D.  
S/MIME là một tiêu chuẩn IETF để sử dụng mã hóa dựa trên khóa công khai và ký e-mail.
Câu 35: 0.2 điểm
Trong thuật toán MD5 thì Mi, Ki , <<
A.  
Mi là khối. Ki là một hằng số 64 bit. <<<s là dịch trái s bit.
B.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 64-bit, và Ki chỉ một hằng số 64-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái s đơn vị; s thay đổi tùy theo từng tác vụ.
C.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 32-bit, và Ki chỉ một hằng số 32-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái s đơn vị; s thay đổi tùy theo từng tác vụ.
D.  
Mi chỉ ra một khối tin nhập vào 62-bit, và Ki chỉ một hằng số 32-bit, khác nhau cho mỗi tác vụ. <<<s chỉ sự xoay bit về bên trái dịch vòng đơn vị.
Câu 36: 0.2 điểm
Chống lại sự thoái thác trách nhiệm (Non-repudiation) là:
A.  
Đảm bảo một đối tác bất kỳ trong hệ thống không thể từ chối trách nhiệm về hành động mà mình đã thực hiện.
B.  
Đảm bảo thông tin được giữ bí mật.
C.  
Đảm bảo tính xác thực các đối tác trong liên lạc và xác thực nội dung thông tin trong liên lạ
D.  
Đảm bảo tính toàn vẹn thông tin trong liên lạc hoặc giúp phát hiện rằng thông tin đã bị sửa đổi.
Câu 37: 0.2 điểm
Kích thước đầu ra của SHA-256 ?
A.  
512 bit
B.  
128 bit
C.  
1024 bit
D.  
256 bit
Câu 38: 0.2 điểm
Sự an toàn của khoá Diffe Hellman dựa trên ?
A.  
việc trao đổi kênh riêng của hai người sử dụng
B.  
độ bảo mật của khoá dùng chung cũ.
C.  
thông qua bên đối tác thứ ba đáng tin cậy
D.  
độ khó của bài toán Logarit rời rạc
Câu 39: 0.2 điểm
So sánh RSA với DES
A.  
RSA an toàn hơn DES
B.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
C.  
RSA có tốc độ thực thi bằng phần mềm cao hơn DES
D.  
RSA dựa trên các hàm toán học, còn DES dựa trên các thao tác xử lý bít
Câu 40: 0.2 điểm
Hiểm họa cố ý là gì?
A.  
Cố tình gây mất mất dữ liệu.
B.  
Cố tình để lộ thông tin.
C.  
Cố tình lấy cắp dữ liệu.
D.  
Cố tình truy nhập hệ thống trái phép.
Câu 41: 0.2 điểm
Tấn công chủ động là?
A.  
Là quá trình do thám, theo dõi đường truyền để nhận được nội dung bản tin hoặc theo dõi luồng truyền tin.
B.  
Là thay đổi luồng dữ liệu để:giả mạo một người nào đó, lặp lại bản tin trước, thay đổi bản tin khi truyền, từ chối dịch vụ.
C.  
Là một thực thể tấn công giả danh một thực thể khá
D.  
Là phưng thức tấn công làm cho thông tin được gửi đi nhiều lần, gay ra các tác động tiêu cự
Câu 42: 0.2 điểm
Cho bản rõ x=23 khoá công khai n=120, e=15 khi mã hoá bản rõ x với khoá trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A.  
29
B.  
47
C.  
38
D.  
56
Câu 43: 0.2 điểm
Trong hệ mật mã RSA:
A.  
- Tính n=p*q, Phi n= (p-1)*(q-1).?
B.  
1<e< p, e và p là hai số nguyên tố cùng nhau.
C.  
1<e< Phi(n), e và Phi(n) là hai số nguyên tố cùng nhau.
D.  
- Chọn e phải thoả mãn điều kiện:
E.  
1<e< n, e và Phi(n) là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 44: 0.2 điểm
Giao thức bảo mật IPsec có thể sử dụng với giao thức nào?
A.  
TCP/IP.
B.  
IP.
C.  
IPv4.
D.  
IPv6.
Câu 45: 0.2 điểm
Kích thước đầu ra của MD4 ?
A.  
32 bit
B.  
128 bit
C.  
512 bit
D.  
64 bit
Câu 46: 0.2 điểm
Định dạng của mật mã là?
A.  
Mật mã hóa đối xứng, mật mã có đối xứng, mã hóa một chiều
B.  
Mật mã hóa đối xứng, mật má không đối xứng, mã hóa hai chiều
C.  
Mật mã hóa đối xứng, mật mã không đối xứng, không mã hóa một chiều
D.  
Mật mã hóa đối xứng, mật mã không đối xứng, mã hóa một chiều
Câu 47: 0.2 điểm
MD5 là viết tắt của từ gì?
A.  
Message Digest 5
B.  
Manager Digest 5
C.  
Message Digital 5
D.  
Manager Digital 5
Câu 48: 0.2 điểm
Mã đối xứng là gì?
A.  
Là mã một khoá hay mã khóa riêng hay mã khoá thỏa thuận
B.  
Là cách xử lý thông tin của thuật toán mã, giải mã, tác động của khóa vào bản mã, độ dài của khó
C.  
Là mã một khoá hay mã khóa riêng hay mã khoá thỏa thuận
D.  
Là cơ sở cho việc nghiên cứu và phát triển thuật toán mã hóa đối xứng
Câu 49: 0.2 điểm
Nêu kiểu thao tác mã hóa được sử dụng trên bản rõ?
A.  
Tổng, tích, thương
B.  
Phép thế, tích
C.  
Phép thế, hoán vị, tích
D.  
Phép tích, phép thế
Câu 50: 0.2 điểm
Trong thuật toán MD5 Một bộ đệm có mấy từ? Kích thước của mỗi từ là bao nhiêu bit?
A.  
Một bộ đệm có 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G, H), Kích thước mỗi từ là một thanh ghi 128 bit.
B.  
Một bộ đệm có 4 từ ( A, B, C, D), Kích thước mỗi từ là một thanh ghi 64 bit.
C.  
Một bộ đệm có 4 từ ( A, B, C, D), Kích thước mỗi từ là một thanh ghi 32 bit.
D.  
Một bộ đệm có 8 từ ( A, B, C, D, E, F, G, H), Kích thước mỗi từ là một thanh ghi 64 bit.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Đảm Bảo Chất Lượng & Quản Lý Thị Trường (QLTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Đảm Bảo Chất Lượng & Quản Lý Thị Trường (QLTT) được biên soạn dành riêng cho sinh viên các ngành liên quan. Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về đảm bảo chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn hóa, kiểm soát chất lượng, và các kỹ năng quản lý thị trường trong môi trường kinh doanh hiện đại. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

72,551 lượt xem 39,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Thi Môn Bào Chế - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Bào chế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bao quát kiến thức về quy trình, kỹ thuật bào chế dược phẩm, giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích để ôn tập và nâng cao kết quả học tập môn Bào chế.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

89,735 lượt xem 48,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,336 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,637 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,222 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,276 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,572 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,581 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!