thumbnail

Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Kết Thúc Học Phần Môn Vi Sinh - Khoa Y Trường Đại Học Buôn Ma Thuột

Ngân hàng câu hỏi thi kết thúc học phần môn Vi Sinh dành cho sinh viên Khoa Y, Trường Đại học Buôn Ma Thuột. Đề thi online miễn phí cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về Vi Sinh học. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao kết quả học tập.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Ngân hàng câu hỏi Vi Sinh Khoa Y Đại học Buôn Ma Thuột ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược Vi Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Một trong những chức năng sau không phải của acid nucleic của virus ?
A.  
Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
B.  
Quyết định thời gian gây bệnh của virus trong cơ thể cảm thụ.
C.  
Mang tính bán kháng nguyên đặc hiệu của virus.
D.  
Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus trong tế bào cảm thụ.
Câu 2: 0.2 điểm
Chẩn đoán virus học bệnh do Rota virus có nội dung cần lưu ý nào sau đây ?
A.  
Xét nghiệm xác định trực tiếp virus ít có giá trị chẩn đoán nên không cần thực hiện.
B.  
Có thể phát hiện virus trực tiếp từ bệnh phẩm bằng xét nghiệm ngưng kết hồng cầu thụ động, ngưng kết hạt latex, sắc ký miễn dịch, ELISA.
C.  
Lấy máu trong tuần đầu để nuôi cấy xác định virus cho tỷ lệ dương tính cao.
D.  
Phân bệnh nhân trong tuần đầu khi bệnh mới khởi phát thường ít virus nên không được dùng để chẩn đoán xác định trực tiếp.
Câu 3: 0.2 điểm
Trong bệnh lỵ trực khuẩn, chẩn đoán huyết thanh có giá trị nào dưới đây?
A.  
Chẩn đoán sơ bộ.
B.  
Tiên lượng bệnh.
C.  
Nghiên cứu dịch tễ học.
D.  
Theo dõi diễn tiến bệnh.
Câu 4: 0.2 điểm
Trong chẩn đoán bệnh lao, chỉ dẫn nào sau đây là đúng?
A.  
Phương pháp nhuộm Ziehl-Neelson là phương pháp nhuộm duy nhất dùng để nhuộm bệnh phẩm phát hiện vi khuẩn lao.
B.  
Trong chẩn đoán xác định, không dùng phương pháp nuôi cấy vì vi khuẩn lao tăng trưởng rất chậm.
C.  
Test tuberculin có giá trị cao trong chẩn đoán xác định bệnh.
D.  
Kỹ thuật PCR cho kết quả nhanh và rất chính xác.
Câu 5: 0.2 điểm
Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo một trong các cơ chế nào sau đây?
A.  
Chỉ truyền dọc sang các thế hệ sau qua sự phân chia tế bào.
B.  
Chỉ truyền ngang giữa các vi khuẩn cùng loài.
C.  
Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài.
D.  
Có thể truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili chung.
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh vật học nào dưới đây của vi khuẩn Vibrio cholerae?
A.  
H2S (-).
B.  
Di động (±).
C.  
Có vỏ, không sinh nha bào.
D.  
Trực khuẩn Gram dương, di động (+).
Câu 7: 0.2 điểm
Đặc điểm kháng nguyên acid nucleic của virus:
A.  
Acid nucleic là những kháng nguyên hoàn toàn.
B.  
Acid nucleic là những kháng nguyên không hoàn toàn.
C.  
Nucleoprotein là những kháng nguyên không hoàn toàn.
D.  
Kháng nguyên nucleoprotein có ở những virus có cấu trúc đối xứng khối.
Câu 8: 0.2 điểm
Tính đặc hiệu kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm được quyết định bởi yếu tố nào?
A.  
Peptidoglycan.
B.  
Lớp polysaccharid ngoài cùng.
C.  
Lớp polysaccharid trong.
D.  
Các lớp phospholipid A và B.
Câu 9: 0.2 điểm
Tính chất sinh vật hóa học chủ yếu để phân biệt Shigella với Salmonella là tính chất nào dưới đây?
A.  
Shigella lên men đường glucose thường sinh hơi.
B.  
Lactose (+)
C.  
H2S (+)
D.  
Citrat (-)
Câu 10: 0.2 điểm
Vi khuẩn truyền tính kháng thuốc qua đường phân bào, nghĩa là tính kháng thuốc được truyền cho vi khuẩn con cháu qua phân chia tế bào, đặc tính này hay gặp ở nhóm vi khuẩn nào?
A.  
Hay gặp ở vi khuẩn Gram dương.
B.  
Hay gặp ở vi khuẩn Gram âm.
C.  
Hay gặp ở nhiều loài vi khuẩn.
D.  
Đặc tính này gặp ở vi khuẩn nhưng với tần suất thấp.
Câu 11: 0.2 điểm
Đặc tính nào dưới đây mô tả đặc điểm sinh miễn dịch của vỏ vi khuẩn?
A.  
Kháng nguyên vỏ có tính sinh miễn dịch cao.
B.  
Kháng nguyên vỏ có tính sinh miễn dịch yếu.
C.  
Kháng nguyên vỏ có thể làm mất độc lực để chế thành giải độc tố.
D.  
Kháng nguyên vỏ không thể chế thành vaccine do không gây được miễn dịch.
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây là đặc tính thuộc về đề kháng tự nhiên của vi khuẩn kháng kháng sinh?
A.  
Không phụ thuộc vào yếu tố di truyền.
B.  
Chỉ có ở những vi khuẩn có R-plasmid.
C.  
Một số vi khuẩn không chịu tác động của một số thuốc kháng sinh nhất định.
D.  
Các gen đề kháng tự nhiên nằm trên nhiễm sắc thể, trên plasmid hoặc transposon.
Câu 13: 0.2 điểm
Cơ chế gây bệnh và phòng bệnh dại được trình bày trong ý nào dưới đây ?
A.  
Chỉ tiêm huyết thanh và vaccine cho bệnh nhân khi chó, mèo… nghi bị dại chết.
B.  
Phải tiêm kháng huyết thanh chống dại ngay cho người bị động vật cắn, cào.
C.  
Virus dại thường xuyên có mặt trong hệ thống thần kinh trung ương và hệ thống thần kinh ngoại biên của động vật bị dại.
D.  
Virus có trong nước bọt của chó bị nhiễm khoảng 5 ngày trước khi chó bị chết vì bệnh dại.
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh học của vi khuẩn Haemophilus influenzae:
A.  
Đề kháng yếu với các yếu tố ngoại cảnh.
B.  
Đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh.
C.  
Chỉ tồn tại được ở nhiệt độ 35-37°C.
D.  
Tồn tại lâu nếu ở nhiệt độ lạnh.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong phương pháp xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán bệnh sốt thương hàn, phải lấy máu 2 lần, có ý mục đích gì?
A.  
Tìm vi khuẩn gây bệnh.
B.  
Xác định động lực kháng nguyên.
C.  
Tìm hiệu giá kháng nguyên.
D.  
Xác định động lực kháng thể.
Câu 16: 0.2 điểm
Một số kháng nguyên bề mặt nào của vi khuẩn có tác dụng chống thực bào?
A.  
Kháng nguyên vỏ.
B.  
Kháng nguyên lông.
C.  
Kháng nguyên vách.
D.  
Kháng nguyên enzym ngoại bào.
Câu 17: 0.2 điểm
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm nào dưới đây?
A.  
Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
B.  
Là một đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
C.  
Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch kép.
D.  
Là hai đại phân tử ADN dạng vòng, mạch đơn.
Câu 18: 0.2 điểm
Thành phần nào của tế bào vi khuẩn quyết định hình thể, kích thước của vi khuẩn?
A.  
Vỏ.
B.  
Vách.
C.  
Nhân.
D.  
Nha bào.
Câu 19: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc tính cấu trúc envelope của virus ?
A.  
Bao bên ngoài acid nucleic của virus.
B.  
Có ở mọi loài virus, giúp virus bám và xâm nhập tế bào cảm thụ.
C.  
Bản chất là một phức hợp lipopolysaccharide.
D.  
Bản chất là một phức hợp lipoprotein hoặc glycoprotein.
Câu 20: 0.2 điểm
Đặc tính nào dưới đây là đặc điểm chung của trực khuẩn họ đường ruột?
A.  
Là những vi khuẩn dài, mảnh.
B.  
Là những vi khuẩn hình que, to nhỏ tùy loại.
C.  
Các trực khuẩn gây bệnh có kích thước nhỏ hơn 1µm × 2-5µm. (vi khuẩn)
D.  
Các trực khuẩn gây bệnh thường có kích thước lớn hơn 1µm × 2-5µm.
Câu 21: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh học nào dưới đây của Staphylococcus aureus?
A.  
Là loại cầu khuẩn Gram (+), thường xếp thành đôi, đôi khi thành chuỗi.
B.  
Enzyme coagulase (+).
C.  
Do có độc lực cao nên ngay khi xâm nhập vào cơ thể thể sẽ nhanh chóng gây ra các bệnh cảnh nhiễm trùng rất trầm trọng.
D.  
Chỉ khi làm thử nghiệm catalase cho kết quả (+) mới chẩn đoán xác định được đây là Staphylococcus aureus.
Câu 22: 0.2 điểm
Vi khuẩn nào dưới đây có thể tổng hợp được những loại polysaccharides lớn góp phần quan trọng vào việc gây hư hại men răng?
A.  
Streptococcus mutans.
B.  
Streptococcus pyogenes.
C.  
Streptococcus viridans.
D.  
Streptococcus pneumoniae.
Câu 23: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây của miễn dịch đặc hiệu?
A.  
Sử dụng vaccine tạo cho cơ thể tình trạng miễn dịch thu được, thụ động.
B.  
Miễn dịch thụ động là cơ thể có được miễn dịch khi sử dụng kháng nguyên từ một cá thể khác.
C.  
Tế bào lympho T tăng sinh và biệt hóa thành tương bào tiết kháng thể.
D.  
Trong chống các vi khuẩn là mầm bệnh nội tế bào thì vai trò của T DTH quan trọng hơn Tc.
Câu 24: 0.2 điểm
Giai đoạn giải phóng các hạt virus ra khỏi tế bào có đặc điểm nào sau đây ?
A.  
Thời gian hoàn thành một chu kỳ nhân lên của virus là 6 giờ.
B.  
Thời gian hoàn thành một chu kỳ nhân lên của virus là 24 giờ.
C.  
Hậu quả: tế bào nhiễm virus bị chết ngay sau khi virus được giải phóng ra khỏi tế bào.
D.  
Virus có thể được giải phóng theo cách nảy chồi.
Câu 25: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn gây bệnh bằng cơ chế chống thực bào?
A.  
Lipopolysaccharid (LPS) ở vách.
B.  
Peptidoglycan.
C.  
Vỏ.
D.  
Nha bào.
Câu 26: 0.2 điểm
Thử nghiệm Koch đã chứng tỏ đáp ứng miễn dịch có hiệu lực bảo vệ cơ thể chống vi khuẩn lao, đó là yếu tố nào dưới đây?
A.  
Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào.
B.  
Đáp ứng miễn dịch thể dịch.
C.  
Phản ứng trung hòa độc tố.
D.  
Phản ứng quá mẫn chậm của cơ thể với độc tố vi khuẩn.
Câu 27: 0.2 điểm
Một bệnh nhân nam, có triệu chứng tiểu buốt, tiểu ra mủ, lấy mủ đường tiết niệu làm tiêu bản nhuộm Gram thấy có nhiều song cầu Gram (-) nằm trong bạch cầu đa nhân, vậy bước tiếp theo sẽ là nội dung nào dưới đây?
A.  
Đủ để xác định bệnh nhân bị mắc bệnh lậu.
B.  
Cần làm thêm thử nghiệm oxidase.
C.  
Cần làm thêm thử nghiệm oxidase, lên men đường.
D.  
Cần làm thêm các thử nghiệm huyết thanh học, lên men đường.
Câu 28: 0.2 điểm
Chọn ý đúng trong đặc điểm miễn dịch và chẩn đoán vi sinh vật học Adeno virus ?
A.  
Chẩn đoán huyết thanh không được sử dụng vì kháng thể không có tính đặc hiệu kháng nguyên.
B.  
Không sử dụng phương pháp chẩn đoán xác định trực tiếp trong chẩn đoán virus vì chưa nuôi cấy được virus trong phòng thí nghiệm.
C.  
Bệnh phẩm: máu, nước não tủy, mảnh sinh thiết não...tùy thể bệnh.
D.  
Sau khi khỏi bệnh, cơ thể có miễn dịch bảo vệ đặc hiệu typ, miễn dịch bảo vệ kéo dài nhiều năm và có liên quan đến kháng thể trung hòa.
Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm khả năng gây bệnh nào sau đây của vi khuẩn lao?
A.  
Gây bệnh lao phổi, lao hạch, lao đường tiêu hóa.
B.  
Mọi cơ quan trong cơ thể đều có khả năng bị mắc bệnh lao.
C.  
Dạng lao hạch có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất.
D.  
Dạng lao đường tiêu hóa có tỷ lệ chuyển thành lao kháng thuốc cao nhất.
Câu 30: 0.2 điểm
Sau khi virus xâm nhập và nhân lên trong tế bào, có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A.  
Hầu hết các tế bào bị phá hủy.
B.  
Hầu hết các tế bào này được phục hồi lại sau khi virus bị đào thải.
C.  
Chỉ có một số ít tế bào bị phá hủy.
D.  
Toàn bộ các tế bào này bị phá hủy.
Câu 31: 0.2 điểm
Kháng sinh ức chế sinh tổng hợp chất chuyển hóa cần thiết cho tế bào vi khuẩn theo cơ chế nào dưới đây?
A.  
Phá hủy enzym làm rối loạn quá trình chuyển hóa tạo ra các chất cần thiết cho vi khuẩn.
B.  
Phá hủy màng bào tương nên vi khuẩn không hấp thu được acid folic.
C.  
Phá hủy vách nên vi khuẩn không hấp thu được các chất cần thiết.
D.  
Ngăn cản quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất cần thiết cho vi khuẩn phát triển.
Câu 32: 0.2 điểm
Các thành phần bề mặt nào của vi khuẩn tham gia bám đặc hiệu lên bề mặt tế bào?
A.  
Lông.
B.  
Pili giới tính.
C.  
Pili chung.
D.  
Vỏ.
Câu 33: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh vật học nào dưới đây của Influenza virus ?
A.  
Virus Có acid nucleic là ARN sợi kép.
B.  
Virus cúm A gây những trận dịch lớn trên người.
C.  
Virus cúm thuộc nhóm Paramyxovirus.
D.  
Capsid của virus có cấu trúc đối xứng khối.
Câu 34: 0.2 điểm
Sự nhân lên của virus có đặc điểm nào sau đây ?
A.  
Chỉ nhân lên được trong tế bào sống.
B.  
Chỉ nhân lên được trong tế bào sống cảm thụ.
C.  
Có thể nhân lên được trong các môi trường thường.
D.  
Có thể nhân lên được trong một số môi trường nhân tạo đặc biệt.
Câu 35: 0.2 điểm
Vi khuẩn họ Enterobacteriaceae có đặc điểm chung nào sau đây?
A.  
Gồm nhiều loại trực khuẩn Gram âm, Gram dương sống ở ống tiêu hóa của người và động vật.
B.  
Là các vi khuẩn gây bệnh.
C.  
Hô hấp hiếu khí hoặc kỵ khí tùy ngộ.
D.  
Hô hấp hiếu khí tuyệt đối.
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm độc tố nào sau đây của vi khuẩn họ Enterobacteriaceae?
A.  
Tất cả họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố.
B.  
Một số trong họ này có khả năng sinh ngoại độc tố.
C.  
Tất cả họ này đều không có khả năng sinh ngoại độc tố.
D.  
Hầu hết họ này đều có khả năng sinh ngoại độc tố.
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm bệnh học nào sau đây của vi khuẩn Salmonella?
A.  
Cơ thể có tình trạng nhiễm khuẩn huyết và tác động của nội độc tố khi vi khuẩn xâm nhập.
B.  
Bệnh chỉ giới hạn tại đại tràng, vi khuẩn không vào máu.
C.  
Vi khuẩn gây bệnh bằng nội độc tố và ngoại độc tố.
D.  
Nội độc tố chỉ tác động lên thần kinh giao cảm ở ruột.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong quá trình nhân lên của một số loài virus, các thành phần được lắp ráp nhờ yếu tố nào sau đây ?
A.  
Enzym cấu trúc của tế bào cảm thụ.
B.  
Enzym ngoại bào của tế bào cảm thụ.
C.  
Enzym chuyển hóa của virus.
D.  
Enzym cấu trúc của virus.
Câu 39: 0.2 điểm
Trong miễn dịch chống nhiễm trùng, hệ thống phòng ngự tự nhiên của cơ thể bao gồm những yếu tố nào?
A.  
Hàng rào da, niêm mạc, hàng rào tế bào, miễn dịch chủng loại.
B.  
Hàng rào da, hàng rào tế bào, niêm mạc, hàng rào thể dịch.
C.  
Hàng rào da, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch tự nhiên.
D.  
Hàng rào da, niêm mạc, hàng rào tế bào, hàng rào thể dịch, miễn dịch chủng loại.
Câu 40: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh học nào dưới đây của virus Herpes ?
A.  
Bị tiêu diệt ở nhiệt độ 50C sau 30 phút.
B.  
Đề kháng cao với ether.
C.  
Virus bị tiêu diệt nhanh ở nhiệt độ đông băng.
D.  
Người là đối tượng cảm thụ duy nhất của virus.
Câu 41: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển của vi khuẩn họ Enterobacteriaceae trên môi trường đặc?
A.  
Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng S.
B.  
Những vi khuẩn có vỏ thường có khuẩn lạc dạng M.
C.  
Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng S.
D.  
Những vi khuẩn gây bệnh có khuẩn lạc dạng R.
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là thuộc tính kháng nguyên vách của vi khuẩn Gram âm?
A.  
Tính đặc hiệu kháng nguyên được quyết định bởi lớp phospholipid A, B.
B.  
Lớp polysaccharid trong của vách mang tính đặc hiệu kháng nguyên.
C.  
Kháng nguyên nội độc tố có bản chất hóa học là lipopolysaccharid.
D.  
Kháng nguyên vách có bản chất hóa học là lipopolysaccharid.
Câu 43: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh vật học nào sau đây của vi khuẩn Chlamydia giống đặc tính của virus?
A.  
Bộ gen DNA hoặc RNA.
B.  
Tổng hợp protein, acid nucleic riêng trong tế bào.
C.  
Không có enzyme chuyển hóa.
D.  
Ký sinh nội bào bắt buộc.
Câu 44: 0.2 điểm
Đặc điểm bệnh sinh nào sau đây của vi khuẩn Streptococcus pneumoniae?
A.  
Có khả năng sinh độc tố.
B.  
Thường gây bệnh nguyên phát.
C.  
Người khỏe mạnh không mang vi khuẩn này.
D.  
Vỏ có khả năng chống thực bào.
Câu 45: 0.2 điểm
Khái niệm nào sau đây thuộc về xoắn khuẩn?
A.  
Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lông.
B.  
Là những vi khuẩn lượn xoắn, không có lông, không di động.
C.  
Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thân.
D.  
Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động.
Câu 46: 0.2 điểm
Nội dung nào dưới đây liên quan đến xét nghiệm định lượng kháng thể ASO?
A.  
Có giá trị chẩn đoán bệnh do liên cầu tan máu β nhóm A.
B.  
Có giá trị chẩn đoán bệnh do liên cầu viridans gây ra.
C.  
Không có giá trị trong chẩn đoán bệnh do liên cầu gây ra.
D.  
Là thử nghiệm để phân biệt liên cầu nhóm A với liên cầu các nhóm khác.
Câu 47: 0.2 điểm
Một trong những phương pháp chẩn đoán nào sau đây không thuộc phương pháp chẩn đoán phát hiện virus trực tiếp từ bệnh phẩm ?
A.  
Lấy bệnh phẩm quan sát virus trực tiếp dưới kính hiển vi điện tử.
B.  
Lấy bệnh phẩm nuôi cấy vào tế bào sống cảm thụ, xác định virus.
C.  
Tìm kháng thể đặc hiệu trong huyết thanh bằng các kỹ thuật miễn dịch.
D.  
Lấy bệnh phẩm, phát hiện virus bằng các kỹ thuật miễn dịch.
Câu 48: 0.2 điểm
Virus dại có đặc điểm sinh học nào dưới đây ?
A.  
Đề kháng cao với các yếu tố ngoại cảnh.
B.  
Bị bất hoạt ở nhiệt độ -70C sau 30 phút.
C.  
Bị bất hoạt nhanh chóng bởi các dung môi hòa tan lipid.
D.  
Virus gây hủy hoại tế bào dạng hợp bào, tạo thành tế bào khổng lồ.
Câu 49: 0.2 điểm
Đặc điểm sinh vật học nào sau đây của phế cầu?
A.  
Gây tan máu β trên môi trường BA.
B.  
Có kháng nguyên vỏ bản chất là polypeptid.
C.  
Bị ly giải bởi muối mật.
D.  
Catalase (+).
Câu 50: 0.2 điểm
Một trong những tính chất nào dưới đây không phải của Enterobacteriaceae?
A.  
Khử nitrat thành nitrit.
B.  
Catalase (-).
C.  
Di động (+/-).
D.  
Glucose (+).

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bộ Ngân Hàng Câu Hỏi Thi Hết Học Phần Môn Triết Học Mác - Lênin Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ ngân hàng câu hỏi thi hết học phần môn triết học Mác - Lênin cung cấp các câu hỏi thi trắc nghiệm đầy đủ, chi tiết kèm đáp án, giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả. Đây là công cụ hỗ trợ tuyệt vời cho việc chuẩn bị kỳ thi môn Triết học Mác - Lênin, giúp bạn nâng cao kiến thức, tự tin làm bài thi với các câu hỏi bám sát chương trình học. Tận dụng bộ câu hỏi này để đạt kết quả thi cao nhất!

450 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

373,784 lượt xem 201,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm về Thị Trường Tài Chính từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về thị trường tài chính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,745 lượt xem 75,761 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ngân Hàng Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 12 Học Kỳ II – Năm Học 2023-2024Lớp 12
Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn Công Nghệ 12 dành cho học kỳ II năm học 2023-2024, bao gồm các nội dung trọng tâm như kỹ thuật điện, mạch điện, hệ thống điều khiển, và các ứng dụng thực tiễn. Câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình học và có đáp án chi tiết, giúp học sinh ôn luyện hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ II.

59 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

40,224 lượt xem 21,651 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quản lý và huy động vốn trong ngân hàng thương mại. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,812 lượt xem 40,264 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Cung Cầu Tiền Tệ - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm chương Cung Cầu Tiền Tệ từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và nắm vững các kiến thức kinh tế về cung cầu tiền tệ. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ một cách hiệu quả.

23 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

140,816 lượt xem 75,776 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Chương Tín Dụng - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm chương Tín Dụng từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Tài liệu này được biên soạn bám sát nội dung học tập, giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững các khái niệm, kiến thức về tín dụng. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ, hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,511 lượt xem 76,161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ngân Hàng Đề Thi 2007 (Câu 151-200) - Đại Học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng
Truy cập ngân hàng đề thi 2007 (câu 151-200) của Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi học phần. Nội dung sát với chương trình đào tạo chính quy.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,038 lượt xem 30,163 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
500 Câu Trắc nghiệm Tài chính Ngân hàng có đáp ánĐại học - Cao đẳng
Bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm về Tài chính Ngân hàng với đáp án chi tiết, giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm tài chính, ngân hàng, quản lý rủi ro, đầu tư và thị trường tài chính. Tài liệu hỗ trợ sinh viên và người học chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành và nâng cao kỹ năng thực tiễn.

498 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

324,146 lượt xem 174,477 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ngân Hàng Đề Thi Môn Triết Học Mác - Lênin AJC - Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTriết học
Tổng hợp ngân hàng đề thi môn Triết Học Mác - Lênin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm, giúp sinh viên nắm vững các nguyên lý, quy luật và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác - Lênin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

102 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

59,218 lượt xem 31,873 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!